Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 252/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo số 520/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư công và xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-KTNS ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022

1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2022 là 10.844,244 tỷ đồng, trong đó:

a) Vốn cân đối từ ngân sách tỉnh là 10.244,244 tỷ đồng, bao gồm các nguồn:

- Vốn ngân sách tập trung: 5.544,464 tỷ đồng;

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 745,0 tỷ đồng;

- Vốn xổ số kiến thiết: 925,58 tỷ đồng;

- Nguồn thu tiền bán đấu giá nhà, đất: 3.000,0 tỷ đồng;

- Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ dự án do nhà nước đầu tư: 29,2 tỷ đồng.

b) Vốn Trung ương hỗ trợ bổ sung có mục tiêu: 600,0 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 1 đính kèm).

2. Phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022

a) Vốn Trung ương bổ sung là 600,0 tỷ đồng, phân bổ cho các dự án thuộc nguồn vốn này theo Quyết định giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 10.244,244 tỷ đồng, phân bổ như sau:

- Bổ sung vốn đầu tư cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố theo tiêu chí, định mức quy định tại Nghị quyết số 23/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.600,0 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 2 đính kèm).

- Bố trí vốn thực hiện các Chương trình, đề án: 1.298,33 tỷ đồng, bao gồm:

Đầu tư các xã thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 921,737 tỷ đồng.

Đầu tư theo Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025: 198,033 tỷ đồng.

Đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức: 13,0 tỷ đồng.

Đầu tư hoàn thành Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc: 165,56 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 2 đính kèm).

- Bố trí vốn thực hiện các dự án do cấp tỉnh quyết định đầu tư: 7.345,914 tỷ đồng (Chi tiết tại phụ lục số 3, 4 đính kèm), bao gồm:

Đầu tư cho các dự án trọng điểm 582,7 tỷ đồng, bao gồm: 01 dự án thanh toán khối lượng hoàn thành, 08 dự án chuyển tiếp và 07 dự án chuẩn bị đầu tư.

(Chi tiết tại phụ lục số 5 đính kèm).

Đầu tư các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng là 665,0 tỷ đồng, bao gồm: 05 dự án chuyển tiếp, 01 dự án khởi công xây dựng mới, 04 dự án thực hiện bồi thường GPMB và 02 dự án chuẩn bị đầu tư.

(Chi tiết tại phụ lục số 6 đính kèm).

Các dự án tỉnh quyết định đầu tư còn lại 6.036,901 tỷ đồng, bao gồm: 61 dự án thanh toán khối lượng hoàn thành, 112 dự án chuyển tiếp, 28 dự án khởi công xây dựng mới, 13 dự án thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng và 190 dự án chuẩn bị đầu tư.

(Chi tiết tại phụ lục số 7 đính kèm).

Vốn thực hiện 13 đồ án quy hoạch 61,313 tỷ đồng.

(Chi tiết tại phụ lục số 8 đính kèm).

3. Thống nhất bổ sung danh mục 9 dự án cần thiết để triển khai thực hiện công tác chuẩn bị thủ tục đầu tư công trong năm 2022.

(Chi tiết tại phụ lục số 9 đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

a) Trước ngày 05 tháng 02 năm 2022 có tờ trình đề xuất danh mục dự án có vốn được kéo dài thanh toán sang năm 2022 trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

b) Ngay từ đầu năm phải có kế hoạch cụ thể, tập trung chỉ đạo, điều hành quản lý đầu tư công hiệu quả; khởi công các dự án đã được bố trí vốn khởi công mới ngay trong 6 tháng đầu năm; kịp thời tháo gỡ những vướng mắc nhất là công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng trong quá trình triển khai thực hiện các dự án đầu tư công; giải ngân hết vốn đầu tư công đã được bố trí trong năm 2022.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP BỐ TRÍ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Khoản mục

KH 2022

Ghi chú

Tổng số

Cân đối NS Tỉnh

Trung ương bổ sung đầu tư theo mục tiêu

A

Tổng nguồn vốn

10,844,244

10,244,244

600,000

-185,149

1

Vốn NS tập trung

5,544,464

5,544,464

 

 

2

Thu tiền sử dụng đất

745,000

745,000

 

 

3

Vốn Xổ số kiến thiết

925,580

925,580

 

 

4

Nguồn thu bán đấu giá nhà, đất

3,000,000

3,000,000

 

 

5

Vốn TW bổ sung đầu tư theo mục tiêu

600,000

 

600,000

 

6

Nguồn huy động của doanh nghiệp hưởng lợi từ DA do nhà nước đầu tư

29,200

29,200

 

 

B

Tổng hợp bố trí vốn

10,844,244

10,244,244

600,000

 

1

Đầu tư XDCB chương trình nông thôn mới (vốn Xổ số kiến thiết)

921,737

921,737

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025

198,033

198,033

 

 

3

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

13,000

13,000

 

 

4

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 3 xã huyện Xuyên Mộc

165,560

165,560

 

 

5

Bổ sung vốn đầu tư cho NS cấp huyện

1,600,000

1,600,000

 

 

6

Bố trí vốn các dự án tỉnh quyết định đầu tư

7,945,914

7,345,914

600,000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Dự án trọng điểm

 

582,700

 

 

 

Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

 

665,000

 

 

 

Các dự án hạ tầng KT-XH còn lại

 

6,036,901

 

 

 

Quy hoạch

 

61,313

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

KH 2022

Trong đó

Ghi chú

 

Chương trình nông thôn mới (nguồn vốn Xổ số kiến thiết)

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2021-2025

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

Bổ sung vốn ngân sách cấp huyện đầu tư các dự án hạ tầng KT-XH theo tiêu chí, định mức

 

Tổng số

2,898,330

921,737

198,033

13,000

165,560

1,600,000

 

 

1

TP Vũng Tàu

317,000

 

 

 

 

317,000

 

 

2

TP Bà Rịa

200,000

 

 

 

 

200,000

 

 

3

Thị xã Phú Mỹ

429,227

162,264

29,963

 

 

237,000

 

 

4

Huyện Long Điền

239,000

90,000

 

 

 

149,000

 

 

5

Huyện Đất Đỏ

333,405

181,005

3,400

 

 

149,000

 

 

6

Huyện Châu Đức

354,710

 

87,710

 

 

267,000

 

 

7

Huyện Xuyên Mộc

984,988

488,468

76,960

13,000

165,560

241,000

 

 

8

Huyện Côn Đảo

40,000

 

 

 

 

40,000

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Nguồn vốn ngân sách tỉnh
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Dự án

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết 2021

KL còn lại chuyển sang 2022 (so TMĐT)

KH 2022

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó: BTGPMB

 

Tổng số

112,731,879

19,821,482

92,911,447

7,345,914

2,046,000

 

 

1

Dự án TTKL hoàn thành

7,962,869

6,432,703

1,530,166

757,517

0

 

 

2

Dự án chuyển tiếp

30,411,643

12,612,872

17,798,771

4,359,234

857,000

 

 

3

Dự án khởi công mới

5,632,213

583,387

5,048,826

1,360,000

474,000

 

 

4

Dự án thực hiện BTGPMB

6,574,514

119,953

6,454,561

755,000

715,000

 

 

5

Dự án chuẩn bị đầu tư

62,020,775

28,900

61,992,925

52,850

0

 

 

6

Các đồ án quy hoạch

129,865

43,667

86,198

61,313

0

Phụ lục 8

 

I

Dự án trọng điểm

18,288,472

1,843,161

16,445,661

582,700

70,000

Phụ lục 5

 

1

Dự án TTKL hoàn thành

495,742

484,752

10,990

8,000

0

 

 

2

Dự án chuyển tiếp

6,693,022

1,356,559

5,336,463

571,000

70,000

 

 

3

Dự án khởi công mới

0

0

0

0

0

 

 

4

Dự án thực hiện BTGPMB

0

0

0

0

0

 

 

5

Dự án chuẩn bị đầu tư

11,099,708

1,850

11,098,208

3,700

0

 

 

II

Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

9,860,877

1,178,568

8,682,309

665,000

290,000

Phụ lục 6

 

1

Dự án TTKL hoàn thành

0

0

0

0

0

 

 

2

Dự án chuyển tiếp

3,833,890

1,176,068

2,657,822

360,000

120,000

 

 

3

Dự án khởi công mới

985,196

500

984,696

150,000

50,000

 

 

4

Dự án thực hiện BTGPMB

3,090,248

0

3,090,248

150,000

120,000

 

 

5

Dự án chuẩn bị đầu tư

1,951,543

2,000

1,949,543

5,000

0

 

 

III

Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội

84,452,665

16,756,086

67,697,279

6,036,901

1,686,000

Phụ lục 7

 

1

Dự án TTKL hoàn thành

7,467,127

5,947,951

1,519,176

749,517

0

 

 

2

Dự án chuyển tiếp

19,884,731

10,080,245

9,804,486

3,428,234

667,000

 

 

3

Dự án khởi công mới

4,647,017

582,887

4,064,130

1,210,000

424,000

 

 

4

Dự án thực hiện BTGPMB

3,484,266

119,953

3,364,313

605,000

595,000

 

 

5

Dự án chuẩn bị đầu tư

48,969,524

25,050

48,945,174

44,150

0

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
Danh mục dự án khởi công mới
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

QĐ phê duyệt dự án đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết 2021

KL còn lại chuyển sang 2022

KH 2022

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó: BTGPMB

 

Tổng số: 29 dự án

 

 

 

 

5,632,213

583,387

5,048,826

1,360,000

474,000

 

 

I

DA đã bố trí vốn BTGPMB năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

 

1,249,286

372,953

876,333

325,000

170,000

 

 

1

Đường Bình Giã (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

80/NQ-HĐND-14/12/2018

3683/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

 1,29km

421,856

153,482

268,374

100,000

50,000

 

 

2

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng tàu

59/NQ-HĐND-14/12/2018

3201/QĐ-UBND ngày 25/11/2019

 2,29 km

345,616

92,939

252,677

110,000

75,000

 

 

3

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng tàu

61/NQ-HĐND-14/12/2018

3243/QĐ-UBND ngày 02/12/2019

 1.314 m

177,964

57,693

120,271

45,000

30,000

 

 

4

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng tàu

62/NQ-HĐND-14/12/2018

3487/QĐ-UBND ngày 18/12/2019

 1,33 km

168,707

48,863

119,844

35,000

15,000

 

 

5

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

195/HĐND-VP-22/6/2018

3048/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

4.016 m2

135,143

19,976

115,167

35,000

 

 

 

 

UBND TX Phú Mỹ

 

 

 

 

804,060

3,000

801,060

195,000

115,000

 

 

6

Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

48/NQ-HĐND-04/8/2020

1423/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

6,19 km

682,702

2,000

680,702

130,000

80,000

 

 

7

Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

88/NQ-HĐND-29/10/2020

1410/QĐ-UBND ngày 31/5/2021

30 phòng học

121,358

1,000

120,358

65,000

35,000

 

 

 

UBND H.Long điền

 

 

 

 

281,588

60,000

221,588

65,000

0

 

 

8

Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

UBND H.Long điền

43/NQ-HĐND-04/8/2020

2764/QĐ-UBND ngày 15/9/2021

2.029,47 m

208,511

40,000

168,511

50,000

 

 

 

9

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long điền

55/NQ-HĐND-04/8/2020

3286/QĐ-UBND ngày 30/10/2020

12 nhóm lớp

73,077

20,000

53,077

15,000

 

 

 

 

UBND H.Xuyên mộc

 

 

 

 

185,051

50,688

134,363

55,000

0

 

 

10

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên mộc

74/NQ-HĐND-14/12/2018

2926/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 2.300 m

131,249

40,688

90,561

40,000

 

 

 

11

Trường mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên mộc

86/NQ-HĐND-29/10/2020

486/QĐ-UBND ngày 05/3/2021

10 nhóm lớp

53,802

10,000

43,802

15,000

 

 

 

 

UBND H.Côn đảo

 

 

 

 

469,066

31,005

438,061

120,000

24,000

 

 

12

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn đảo

70/NQ-HĐND-14/12/2018

2912/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

4 tuyến đường; 3.252 m

243,697

30,709

212,988

50,000

 

 

 

13

Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

39/NQ-HĐND-4/8/2020

4338/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

120 căn hộ

225,369

296

225,073

70,000

24,000

 

 

 

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

  83,193

 60,991

 22,202

 5,000

  -

 

 

14

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

533/HĐND-28/11/2016

2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013

5ha; 75.789m3

 83,193

60,991

22,202

5,000

 

 

 

II

Dự án mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

 

201,728

2,000

199,728

50,000

0

 

 

15

Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025

UBND TP Vũng tàu

33/NQ-HĐND-04/8/2020

2429/QĐ-UBND ngày 25/8/2021

 

201,728

2,000

199,728

50,000

 

 

 

 

UBND H.Châu đức

 

 

 

 

421,156

200

420,956

110,000

50,000

 

 

16

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

UBND H.Châu Đức

50/NQ-HĐND - 18/7/2019

2925/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

20,7 km

421,156

200

420,956

110,000

50,000

 

 

 

UBND H.Xuyên mộc

 

 

 

 

61,144

100

61,044

15,000

0

 

 

17

Trường mầm non Hoà Hiệp 3

UBND H.Xuyên mộc

06/NQ-HĐND - 12/3/2021

3077/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

10 nhóm lớp

61,144

100

61,044

15,000

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành GT

 

 

 

 

985,196

500

984,696

150,000

50,000

 

 

18

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021

3187/QĐ-UBND ngày 12/10/2021

20,38 km

 985,196

500

984,696

150,000

50,000

 

 

 

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

 

  247,586

 100

 247,486

 60,000

 45,000

 

 

19

Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

23/NQ-HĐND - 07/5/2021

2742/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

100 giường bệnh

247,586

100

247,486

60,000

45,000

 

 

 

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

 

 

 

151,836

1,000

150,836

50,000

0

 

 

20

Nâng cấp, cải tạo đường 965

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

08/NQ-HĐND - 12/3/2021

4337/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

 8,5 km

151,836

1,000

150,836

50,000

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

 

305,106

500

304,606

85,000

20,000

 

 

21

Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

86/NQ-HĐND - 01/10/2021

4314/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

 

49,542

200

49,342

15,000

 

 

 

22

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

117/NQ-HĐND - 13/12/2020

3145/QĐ-UBND ngày 11/10/2021

 4,5km

88,713

200

88,513

25,000

 

 

 

23

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/NQ-HĐND - 13/12/2020

3137/QĐ-UBND ngày 08/10/2021

 

22,989

0

22,989

5,000

 

 

 

24

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

83/NQ-HĐND - 01/10/2021

4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

 5,7 km

143,862

100

143,762

40,000

20,000

 

 

 

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

 

186,217

350

185,867

75,000

0

 

 

25

Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Chi cục Thủy lợi

75/NQ-HĐND - 17/8/2021

4313/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

3,9 km

 14,958

100

14,858

8,000

 

 

 

26

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

84/NQ-HĐND - 01/10/2021

4335/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

 

16,093

50

16,043

10,000

 

 

 

27

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc

Công an tỉnh

87/NQ-HĐND - 01/10/2021

4334/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

 

11,830

50

11,780

7,000

 

 

 

28

Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

Công an tỉnh

89/NQ-HĐND - 01/10/2021

4333/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

 

40,819

50

40,769

15,000

 

 

 

29

Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

BCHQS tỉnh

90/NQ-HĐND - 01/10/2021

4332/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

 

102,517

100

102,417

35,000

 

 

 

 

PHỤ LỤC 5

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết 2021

KL còn lại chuyển sang 2022

KH 2022

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó: BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

18,288,472

1,843,161

16,445,661

582,700

70,000

 

 

A

TTKL dự án đã hoàn thành

 

 

 

495,742

484,752

10,990

8,000

0

 

 

1

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà rịa

443/HĐND-VP - 25/10/2016; 79/HĐND-VP - 20/3/2018

31,5 ha

495,742

484,752

10,990

8,000

 

 

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

6,693,022

1,356,559

5,336,463

571,000

70,000

 

 

1

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

1.268 m

187,710

129,092

58,618

21,000

 

 

 

2

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

124/HĐND-VP - 17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ1 là 15,92 ha

542,839

313,615

229,224

80,000

30,000

 

 

3

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà rịa

40/NQ-HĐND - 18/7/2019

3.687 m

179,155

76,696

102,459

90,000

 

 

 

4

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu.

BQLDA chuyên ngành GT

12/NQ-HĐND ngày 26/3/2019

 XD: 5,6km; Nạo vét: 7,2 km

1,489,093

340,013

1,149,080

100,000

40,000

 

 

5

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

434/HĐND-VP-30/10/2017

3,75 km

1,188,571

334,290

854,281

150,000

 

 

 

6

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

35/NQ-HĐND-04/8/2020

Cầu 3.513 m; đường 853 m

 2,879,000

3,492

2,875,508

100,000

 

 

 

7

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

55/NQ-HĐND-18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

49,684

25,568

20,000

 

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu

71/NQ-HĐND ngày 12/9/2019

41038m hàng rào, 21.481m đường tuần tra

151,402

109,677

41,725

10,000

 

 

 

C

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

11,099,708

1,850

11,098,208

3,700

0

 

 

1

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

100

 

100

 

 

 

2

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng tàu

 

 

466,929

200

466,729

100

 

 

 

3

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

192,291

100

192,191

200

 

 

 

4

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng tàu

 

 

577,488

200

577,288

100

 

 

 

5

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

200

 

100

 

 

 

6

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long Điền

 

 

 

50

 

100

 

 

 

7

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

248,5ha

 9,863,000

1,000

9,862,000

3,000

 

 

 

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Các dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết 2021

KL còn lại chuyển sang 2022

KH 2022

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó: BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

9,860,877

1,178,568

8,682,309

665,000

290,000

 

 

A

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

3,833,890

1,176,068

2,657,822

360,000

120,000

 

 

1

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng tàu

79/NQ-HĐND-25/10/2019

1.825m

850,338

417,089

433,249

120,000

60,000

 

 

2

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành GT

66/NQ-HĐND ngày 14/12/2018

 8,6 km

423,644

353,326

70,318

30,000

 

 

 

3

Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức.

BQLDA chuyên ngành GT

84/NQ-HĐND ngày 25/10/2019

21,47 km

731,310

110,968

620,342

90,000

40,000

 

 

4

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49 028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thuỷ Km70 506,55, H.Xuyên Mộc.

BQLDA chuyên ngành GT

73/NQ-HĐND ngày 17/8/2021

21,48 km

1,421,900

120,000

1,301,900

70,000

20,000

 

 

5

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

433/HĐND-VP-30/10/2017

2,64Km

406,698

174,685

232,013

50,000

 

 

 

B

Dự án khởi công mới

 

 

 

985,196

500

984,696

150,000

50,000

 

 

1

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)

BQLDA chuyên ngành GT

04/NQ-HĐND ngày 12/3/2021

20,38 km

 985,196

500

984,696

150,000

50,000

 

 

C

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

3,090,248

0

3,090,248

150,000

120,000

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa);

BQLDA chuyên ngành GT

24/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

4,088 km

445,012

0

445,012

40,000

30,000

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành GT

03/NQ-HĐND ngày 12/3/2021

12,27 km

697,578

0

697,578

30,000

25,000

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)

BQLDA chuyên ngành GT

20/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

14,1 km

489,791

0

489,791

30,000

25,000

 

 

4

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)

BQLDA chuyên ngành GT

18/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

18,5 km

1,457,867

0

1,457,867

50,000

40,000

 

 

D

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

1,951,543

2,000

1,949,543

5,000

0

 

 

1

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu.

BQLDA chuyên ngành GT

 

 4,15 km

1,075,572

1,000

1,074,572

3,000

 

 

 

2

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

3,72km

 875,971

1,000

874,971

2,000

 

 

 

 

PHỤ LỤC 7

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
Các dự án hạ tầng kinh tế - xã hội
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết 2021

KL còn lại chuyển sang 2022

KH 2022

Ghi chú

 

Tổng số

Trong đó: BTGPMB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

84,452,665

16,756,086

67,697,279

6,036,901

1,686,000

 

 

A

TTKL dự án đã hoàn thành

 

 

 

7,467,127

5,947,951

1,519,176

749,517

0

 

 

 

UBND Tp. Vũng Tàu

 

 

 

888,694

686,491

202,203

86,000

0

 

 

1

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng tàu

490/HĐND-VP-8/12/2015

40 phòng học

130,890

109,865

21,025

1,000

 

 

 

2

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

112/HĐND-VP-14/3/2016

504 căn hộ

586,096

440,023

146,073

60,000

 

 

 

3

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng tàu

367/HĐND-VP-11/10/2016

17 nhóm lớp

44,218

35,303

8,915

6,000

 

 

 

4

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

371/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

64,142

56,000

8,142

6,000

 

 

 

5

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

371/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

63,348

45,300

18,048

13,000

 

 

 

 

UBND Tp. Bà Rịa

 

 

 

173,910

143,873

30,037

23,174

0

 

 

6

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà rịa

337/HĐND-VP-13/9/2017; 76/NQ-HĐND-14/12/2018

735 m

105,137

90,837

14,300

11,174

 

 

 

7

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà rịa

2811/QĐ-UBND-23/10/2019

300 HS

18,256

16,100

2,156

2,000

 

 

 

8

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà rịa

381/HĐND-VP-11/10/2016

11 nhóm lớp

50,517

36,936

13,581

10,000

 

 

 

 

UBND TX. Phú Mỹ

 

 

 

85,294

74,077

11,217

8,600

0

 

 

9

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

2549/QĐ-UBND-16/9/2016; 10/NQ-HĐND-20/4/2020

1.016 m

48,661

42,569

6,092

5,700

 

 

 

10

Trường mần non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

422/HĐND-VP-18/10/2016

10 nhóm lớp

36,633

31,508

5,125

2,900

 

 

 

 

UBND H. Đất Đỏ

 

 

 

277,307

254,718

22,589

11,000

0

 

 

11

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

2615/QĐ-UBND-26/9/2016

3.367 m

37,281

27,479

9,802

9,000

 

 

 

12

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

50/NQ-HĐND-4/8/2020

38,05 ha

240,026

227,239

12,787

2,000

 

 

 

 

UBND H.Châu đức

 

 

 

92,591

80,071

12,520

12,470

0

 

 

13

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu đức

383/HĐND-VP-11/10/2016

12 phòng học

45,393

41,500

3,893

3,843

 

Vốn XSKT

 

14

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu đức

339/HĐND-VP-13/9/2017

 12 phòng học

47,198

38,571

8,627

8,627

 

 

 

 

UBND H. Xuyên Mộc

 

 

 

392,149

323,056

69,093

29,853

0

 

 

15

Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

 

 

 

4,747

4,654

93

93

 

 

 

16

Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp;

UBND H.Xuyên mộc

377/HĐND-VP-11/10/2016

15 nhóm lớp

51,739

42,984

8,755

5,000

 

 

 

17

Trường tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên mộc

407/HĐND-VP-14/10/2016

12 phòng học

35,289

35,020

269

269

 

 

 

18

Trường tiểu học Hồ Tràm.

UBND H.Xuyên mộc

 

16 phòng học

85,925

66,800

19,125

5,000

 

 

 

19

Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên mộc

2067/QĐ-UBND-1/6/2016

4 phòng học

26,383

23,892

2,491

2,491

 

 

 

20

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên mộc

378/HĐND-VP-11/10/2016

20 phòng học

68,709

52,747

15,962

3,000

 

 

 

21

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

375/HĐND-VP-11/10/2016

18 phòng học

63,126

59,000

4,126

4,000

 

 

 

22

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

538/HĐND-VP-30/11/2016

4,58 ha

56,231

37,959

18,272

10,000

 

 

 

 

UBND H.Côn đảo

 

 

 

318,527

211,749

106,778

86,642

0

 

 

23

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn đảo

2589/QĐ-UBND-17/9/2018

 70.000m3

31,716

19,156

12,560

8,472

 

 

 

24

Kiên cố hoá các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

2529/QĐ-UBND ngày 17/9/2019

3.495 m

47,920

37,676

10,244

8,170

 

 

 

25

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn đảo

75/NQ-HĐND-14/12/2018

500m3/ngày đêm

71,156

42,518

28,638

20,000

 

 

 

26

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

UBND H.Côn đảo

56/NQ-HĐND-14/12/2018

1.000m3/ngày đêm

167,735

112,399

55,336

50,000

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

 

 

435,086

355,642

79,444

4,500

0

 

 

27

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

12,036km

435,086

355,642

79,444

4,500

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

619,944

437,343

182,601

53,272

0

 

 

28

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

495/HĐND-VP-8/12/2015

2.439,33 m

77,909

46,691

31,218

5,000

 

 

 

29

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

3.437 m

161,087

128,130

32,957

5,000

 

 

 

30

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2316/QĐ-UBND-21/8/2018

 

10,601

1,784

8,817

5,000

 

 

 

31

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2038/UBND-VP-09/8/2019

 

6,093

2,173

3,920

1,486

 

 

 

32

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

417/HĐND-VP-18/10/2016

211.270 m

108,509

70,488

38,021

5,000

 

 

 

33

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

181/QĐ-UBND-24/1/2019

 

6,174

1,894

4,280

2,177

 

 

 

34

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3718/QĐ-UBND-27/12/2018

 

6,791

3,609

3,182

3,109

 

 

 

35

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/HĐND-VP-17/3/2016; 38/NQ-HĐND-18/7/2019

200 chiếc/ 200cv

193,348

159,983

33,365

20,000

 

 

 

36

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hoà Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1590/QĐ-UBND-25/6/2019

 35,94 m

25,927

12,730

13,197

3,000

 

 

 

37

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3011/UBND-VP-26/10/2018

 12 bể chứa

23,505

9,861

13,644

3,500

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 

 

1,543,210

1,095,914

447,296

184,600

0

 

 

38

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

114,356

76,600

37,756

11,000

 

 

 

39

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

BQLDA chuyên ngành DD và CN

242/HĐND-VP 06/07/2017

 32,225 km

119,900

65,149

54,751

18,000

 

 

 

40

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

28 phòng học

49,622

39,963

9,659

2,600

 

 

 

41

Trường THPT Liên phường: Phường 10 Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

36 phòng học

164,892

124,727

40,165

23,000

 

 

 

42

XD mới BV thành phố Vũng tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

980/QĐ-UBND 28/4/2010

350 giừơng

1,094,440

789,475

304,965

130,000

 

 

 

 

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

2,640,415

2,285,017

355,398

249,406

0

 

 

43

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

 

12.500m2

269,370

246,840

22,530

20,000

 

 

 

44

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

 

 

637,277

611,587

25,690

12,776

 

 

 

45

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu

Sở Y tế

460/HĐND-VP-10/11/2017

 

465,130

379,000

86,130

50,000

 

 

 

46

Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình

Đài PTTH tỉnh

86/NQ-HĐND-25/10/2019

 

44,366

37,096

7,270

6,802

 

 

 

47

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài PTTH tỉnh

2837A/QĐ-UBND-28/10/2019

 

13,016

10,550

2,466

1,924

 

 

 

48

Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

Báo BRVT

454/HĐND-VP-27/10/2016

3.399 m2

62,153

58,750

3,403

1,500

 

 

 

49

Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

 

 

46,017

32,757

13,260

8,000

 

 

 

50

HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu

TT phát triển quỹ đất

2727/QĐ-UBND ngày 06/10/2016

1,65 ha

14,335

0

14,335

8,953

 

Hoàn ứng Quỹ PTĐ theo VB 16361/UBND-VP ngày 01/11/2021 từ nguồn đấu giá đất.

 

51

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

Công ty môi trường tỉnh BR-VT (TT quản lý các khu xử lý chất thải)

 

 

137,625

124,510

13,115

10,000

 

 

 

52

Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

62/NQ-HĐND-04/8/2020

2,8km

28,945

12,000

16,945

15,000

 

 

 

53

Trạm kiểm lâm Đất Thắm

Vườn QG Côn đảo

3782/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

209m2

13,232

5,000

8,232

8,232

 

Vốn NS 5,0 tỷ đồng

 

54

04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn đảo

3783/QĐ-UBND ngày 31/12/2019

4x250m3

7,596

7,000

596

596

 

 

 

55

Cảng tàu khách Côn đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

50md

158,406

86,367

72,039

40,000

 

 

 

56

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến đầm

 

 

152,731

144,683

8,048

6,000

 

 

 

57

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

373/HĐND-VP-11/10/2016

 

236,963

207,543

29,420

29,420

 

 

 

58

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

3837/QĐ-UBND-30/12/2016

 2.696 m2

25,721

21,251

4,470

4,470

 

 

 

59

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

3835/QĐ-UBND-30/12/2016

687 m2

6,522

4,789

1,733

1,733

 

 

 

60

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

395/HĐND-VP-12/10/2017; 88/NQ-HĐND - 01/10/2021

5.240 m2

92,140

71,819

20,321

20,000

 

 

 

61

Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

487/HĐND-VP-8/12/2015; 40/NQ-HĐND-18/7/2019

5 ha, 13.800m2

228,870

223,475

5,395

4,000

 

 

 

B

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

19,884,731

10,080,245

9,804,486

3,428,234

667,000

 

 

 

UBND Tp. Vũng Tàu

 

 

 

2,903,947

1,092,581

1,811,366

453,000

224,000

 

 

1

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng tàu

457/HĐND-VP-28/10/2016

4,58 ha; 313 nền đất

75,605

35,986

39,619

6,000

5,000

 

 

2

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng tàu

55/NQ-HĐND-14/12/2018

1.199,1 m 1.260,88 m

158,008

68,508

89,500

45,000

30,000

 

 

3

Đường Ngô quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng tàu

70/NQ-HĐND-12/9/2019

1.487m

102,347

48,309

54,038

2,000

1,500

 

 

4

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng tàu

456/HĐND-VP-28/10/2016

10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

190,040

89,703

100,337

21,000

1,000

 

 

5

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

 

24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư

551,752

203,822

347,930

15,000

10,000

 

 

6

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng tàu

 

18 nhóm lớp

106,628

7,853

98,775

2,000

2,000

 

 

7

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng tàu

500/HĐND-VP-20/12/2017

30 phòng học

126,214

59,161

67,053

20,000

0

 

 

8

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng tàu

54/NQ-HĐND-14/12/2018

 30 phòng học

74,830

30,260

44,570

15,000

 

 

 

9

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

556/HĐND-VP-28/12/2016; 11/NQ-HĐND-20/4/2020

30 phòng học

110,310

78,614

31,696

15,000

 

 

 

10

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng tàu

tháng 4/2012

36 phòng học

114,285

23,743

90,542

10,000

9,500

 

 

11

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

 

90.394m2

237,402

103,517

133,885

70,000

70,000

 

 

12

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng tàu

485/HĐND-VP-8/12/2015

18 nhóm lớp

67,955

41,013

26,942

10,000

 

 

 

13

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng tàu

368/HĐND-VP-11/10/2016

30 phòng học

78,233

55,781

22,452

22,000

 

 

 

14

Đường hàng điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng tàu

74/NQ-HĐND-12/9/2019

2.130 m

467,237

121,061

346,176

100,000

45,000

 

 

15

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng tàu

73/NQ-HĐND-12/9/2019

2.173 m

443,101

125,250

317,851

100,000

50,000

 

 

 

UBND Tp. Bà Rịa

 

 

 

1,390,741

953,460

437,281

370,000

80,000

 

 

16

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà rịa

460/HĐND-VP-28/10/2016

5 tuyến đường; 10 km

471,118

300,867

170,251

165,000

50,000

 

 

17

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà rịa

445/HĐND-VP-25/10/2016; 79/NQ-HĐND-14/12/2018

6 km

491,333

416,413

74,920

60,000

 

 

 

18

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà rịa

427/HĐND-VP-20/10/2016

1.386 m

110,907

80,300

30,607

25,000

 

 

 

19

Khu tái định cư Hòa Long

UBND TP Bà rịa

42/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

849 lô đất

317,383

155,880

161,503

120,000

30,000

 

 

 

UBND TX. Phú Mỹ

 

 

 

2,080,067

1,058,709

1,021,358

411,000

190,000

 

 

20

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

453/HĐND-VP-27/10/2016

6,83 km

420,704

354,561

66,143

17,000

 

 

 

21

Đường 81 nối dài

UBND TX Phú Mỹ

75/NQ-HĐND-12/9/2019

 577,2 m

73,194

40,291

32,903

14,000

 

 

 

22

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

537/HĐND-VP-30/11/2016

1.051 m

250,489

166,000

84,489

31,000

 

 

 

23

Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

UBND TX Phú Mỹ

67/NQ-HĐND-14/12/2018

 5,3 km

323,257

109,919

213,338

90,000

80,000

 

 

24

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

340/HĐND-VP-13/9/2017

251 lô đất

63,009

43,250

19,759

13,000

 

 

 

25

HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

68/NQ-HĐND-14/12/2018

37,12 ha

582,496

279,686

302,810

150,000

80,000

 

 

26

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hoà-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

69/NQ-HĐND-14/12/2018

 7,57 km

293,486

32,302

261,184

80,000

30,000

 

 

27

Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

60/NQ-HĐND-04/8/2020

30 phòng học

73,432

32,700

40,732

16,000

 

 

 

 

UBND H.Long điền

 

 

 

663,828

477,893

185,935

122,000

0

 

 

28

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long điền

129/HĐND-24/3/2016

8.415 m

397,975

299,811

98,164

62,000

 

 

 

29

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long điền

123/HĐND-VP-12/4/2017

16 phòng học

39,029

29,293

9,736

8,000

 

 

 

30

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long điền

53/NQ-HĐND-14/12/2018

 24 phòng học

56,168

30,100

26,068

15,000

 

 

 

31

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long điền

127/HĐND-VP-24/3/2016

1.925 m2

45,219

36,702

8,517

7,000

 

 

 

32

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long điền

475/HĐND-VP-31/10/2016

751,74 m

77,493

44,926

32,567

20,000

 

 

 

33

Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long điền

122/HĐND-VP-12/4/2012

12 nhóm lớp

47,944

37,061

10,883

10,000

 

 

 

 

UBND H.Đất đỏ

 

 

 

907,100

314,669

592,431

230,000

150,000

 

 

34

Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

426/HĐND-VP-19/10/2016; 16/NQ-HĐND-20/4/2020

12 nhóm lớp

46,644

35,030

11,614

10,000

 

 

 

35

Trường mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất đỏ

1188/QĐ-UBND-8/5/2017; 15/NQ-HĐND-20/4/2020

8 nhóm lớp

31,367

24,050

7,317

5,000

 

 

 

36

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất đỏ

53/NQ-HĐND-18/7/2019

 5.581 m

676,825

137,478

539,347

200,000

150,000

 

 

37

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H.Đất Đỏ

642/QĐ-UBND-22/3/2017

3.322m

34,963

24,523

10,440

5,000

 

 

 

38

Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất đỏ

501/HĐND-VP-9/11/2016

2.710 m

117,301

93,588

23,713

10,000

 

 

 

 

UBND H.Châu đức

 

 

 

1,016,524

643,526

372,998

259,000

13,000

 

 

39

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu đức

56/NQ-HĐND-18/7/2019

7,2 km

198,002

153,511

44,491

30,000

 

 

 

40

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu đức

45/HĐND-VP-22/2/2017

5,2km

95,615

81,400

14,215

14,000

13,000

 

 

41

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu đức

501/HĐND-VP-20/12/2017

2.786,92 m

253,329

185,805

67,524

50,000

 

 

 

42

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu đức

502/HĐND-VP-20/12/2017

1.567,35 m

202,549

132,810

69,739

50,000

 

 

 

43

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

UBND H.Châu đức

49/NQ-HĐND-04/8/2020

12 phòng học

41,434

20,000

21,434

15,000

 

 

 

44

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

90/NQ-HĐND-29/10/2020

 23,98 ha

225,595

70,000

155,595

100,000

 

 

 

 

UBND H. Xuyên Mộc

 

 

 

1,260,853

807,833

453,020

235,000

0

 

 

45

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên mộc

13/NQ-HĐND-26/3/2019; 18/NQ-HĐND-20/4/2020

 21,8 km

79,758

29,640

50,118

30,000

 

 

 

46

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên mộc

421/HĐND-VP-18/10/2016; 84/NQ-HĐND-29/10/2020

2.370,9 m

194,403

170,967

23,436

20,000

 

 

 

47

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên mộc

452/HĐND-VP-27/10/2016

1.645,6 m

87,522

65,638

21,884

15,000

 

 

 

48

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên mộc

423/HĐND-VP-19/10/2016

11,3 km

294,943

240,827

54,116

50,000

 

 

 

49

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

376/HĐND-VP-11/10/2016

200 giường

75,558

65,013

10,545

8,000

 

 

 

50

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND H.Xuyên mộc

46/NQ-HĐND-18/7/2019

 17,3km

223,513

53,430

170,083

60,000

 

 

 

51

Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

UBND H.Xuyên mộc

1212/QĐ-UBND ngày 14/5/2019

 

39,131

15,416

23,715

10,000

 

 

 

52

Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên mộc

71/NQ-HĐND-14/12/2018

 2,8 km

160,088

144,902

15,186

10,000

 

 

 

53

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

UBND H.Xuyên mộc

17/NQ-HĐND-20/4/2020

 8 nhóm lớp

45,352

10,000

35,352

12,000

 

 

 

54

Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

89/NQ-HĐND-29/10/2020

12 nhóm lớp

60,585

12,000

48,585

20,000

 

 

 

 

UBND H.Côn đảo

 

 

 

429,779

218,705

211,074

132,150

0

 

 

55

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

51/NQ-HĐND-18/7/2019

2,7km

142,198

81,853

60,345

50,000

 

 

 

56

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn đảo

48/NQ-HĐND-18/7/2019

21,23 ha; 614,62 ngàn m3

197,919

60,843

137,076

70,000

 

 

 

57

 HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

2955/QĐ-UBND-19/10/2018

102 lô đất

34,891

33,000

1,891

1,000

 

 

 

58

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

57/NQ-HĐND-14/12/2018

17 phòng học

54,771

43,009

11,762

11,150

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

 

 

3,643,157

2,177,037

1,466,120

266,000

10,000

 

 

59

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

453A/HĐND-VP ngày 27/10/2016

 10 km

396,805

394,267

2,538

2,000

 

 

 

60

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành Giao thông

411/HĐND-VP-23/10/2017

5.8Km

547,264

265,076

282,188

40,000

 

 

 

61

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

42/HĐND-VP ngày 04/8/2020

3000 DWT

151,533

104,891

46,642

15,000

 

 

 

62

HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc).

BQLDA chuyên ngành Giao thông

119/NQ-HĐND ngày 13/12/2020

60ha; 0,669 km

892,161

455,195

436,966

60,000

 

 

 

63

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

452A/HĐND-VP ngày 27/10/2016

 15 km

583,522

349,136

234,386

40,000

 

 

 

64

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

65/NQ-HĐND ngày 14/12/2018

2,73 km

87,279

85,965

1,314

1,000

 

 

 

65

Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Don - Suối Sỏi

BQLDA chuyên ngành Giao thông

64/NQ-HĐND ngày 14/12/2018

4,68 km

 148,569

78,228

70,341

28,000

10,000

 

 

66

Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

44/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

 7,8 km

504,886

202,780

302,106

40,000

 

 

 

67

Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu.

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

2,0 km

331,138

241,499

89,639

40,000

 

 

 

 

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

3,123,870

1,051,950

2,071,920

369,500

0

 

 

68

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA chuyên ngành DD và CN

46/NQ-HĐND 4/8/2020

 

114,988

40,964

74,024

20,000

 

 

 

69

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA chuyên ngành DD và CN

51/NQ-HĐND 14/12/2018

100 giường

86,539

31,000

55,539

20,000

 

 

 

70

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành DD và CN

3804/QĐ-UBND-30/12/2016

1.262 m2

22,900

16,429

6,471

5,000

 

 

 

71

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành DD và CN

2879/QĐ-UBND-21/10/2016

958m2

27,996

10,289

17,707

5,000

 

 

 

72

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA chuyên ngành DD và CN

45/NQ-HĐND-18/7/2019

 8.588,6 m2

192,189

34,000

158,189

70,000

 

 

 

73

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 12.000m3/ ngày đêm

720,563

218,803

501,760

20,000

 

 

 

74

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA chuyên ngành DD và CN

83/NQ-HĐND-25/10/2019

 

36,596

20,000

16,596

8,000

 

 

 

75

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành DD và CN

341/HĐND-VP-13/9/2017; 12/NQ-HĐND-20/4/2020

 100 giường

301,048

125,114

175,934

50,000

 

 

 

76

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA chuyên ngành DD và CN

297/HĐND-VP-19/9/2018

 24.200 m2

114,619

84,980

29,639

10,000

 

 

 

77

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành DD và CN

338/HĐND-VP-13/9/2017

 30 phòng học

80,288

42,080

38,208

20,000

 

 

 

78

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA chuyên ngành DD và CN

1736/QĐ-UBND 5/9/2007

14,47 ha, 1.012 căn hộ

173,595

121,671

51,924

500

 

 

 

79

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

29.700m3/ngày; 123.886 m cống

818,442

202,567

615,875

50,000

 

 

 

80

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng

BQLDA chuyên ngành DD và CN

2840/QĐ-UBND-28/10/2019

 

29,410

20,000

9,410

5,000

 

 

 

81

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA chuyên ngành DD và CN

2505/QĐ-UBND-7/9/2018

2.383 m2

29,884

10,171

19,713

6,000

 

 

 

82

Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND-14/12/2018

100 giường

105,423

20,882

84,541

10,000

 

 

 

83

Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

BQLDA chuyên ngành DD và CN

82/NQ-HĐND-29/10/2020

 

44,241

10,000

34,241

10,000

 

 

 

84

Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR

BQLDA chuyên ngành DD và CN

52/NQ-HĐND-18/7/2019

182 căn hộ

180,443

33,000

147,443

50,000

 

 

 

85

Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành DD và CN

87/NQ-HĐND-29/10/20209

 

44,706

10,000

34,706

10,000

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

1,167,456

620,013

547,443

222,537

0

 

 

86

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

98/HĐND-VP-12/4/2018

XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha

18,113

10,000

8,113

10,000

 

 

 

87

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

375 ha

42,339

28,346

13,993

10,000

 

 

 

88

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3093/QĐ-UBND-27/10/2017

 

3,780

243

3,537

3,537

 

 

 

89

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

3003/QĐ-UBND-25/10/2018

 

46,827

26,471

20,356

10,000

 

 

 

90

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2830/QĐ-UBND-25/10/2019

 

29,295

11,740

17,555

10,000

 

 

 

91

Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

432/HĐND-VP-27/10/2017

5,5 km

59,404

12,323

47,081

9,000

 

 

 

92

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

1569/QĐ-UBND-14/6/2018

62.790m3

59,404

11,535

47,869

35,000

 

 

 

93

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

431/HĐND-VP-27/10/2017

17,45 ha

 122,945

61,864

61,081

20,000

 

 

 

94

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray.

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

83,24 km; tưới 7.340 ha

423,109

354,155

68,954

40,000

 

 

 

95

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2396/QĐ-UBND ngày 12/9/2019

 

82,467

45,870

36,597

10,000

 

 

 

96

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

2819/QĐ-UBND ngày 24/10/2019

520 m kè bảo vệ

27,556

10,000

17,556

10,000

 

 

 

97

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

87/NQ-HĐND-25/10/2019

9.330 m

68,217

32,466

35,751

20,000

 

 

 

98

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

418/HĐND-VP-18/10/2016

2.360m

65,000

5,000

60,000

25,000

 

 

 

99

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

47/NQ-HĐND-04/8/2020

39,4km

119,000

10,000

109,000

10,000

 

 

 

 

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

1,297,409

663,869

633,540

358,047

0

 

 

100

Mở rông tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

TTNSH&VSMT

52/NQ-HĐND-04/8/2020

131.258 ống

55,414

31,100

24,314

10,000

 

 

 

101

Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh

TTNSH&VSMT

41/NQ-HĐND-04/8/2020

55.240 m; cấp nước 890 hộ

28,598

20,500

8,098

5,000

 

 

 

102

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

TTNSH&VSMT

53/NQ-HĐND-04/8/2020

53.460m ống

27,303

16,500

10,803

5,000

 

 

 

103

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hoà Bình huyện XM

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

120/HĐND-VP-12/4/2017

26.156 m

166,060

22,289

143,771

71,047

 

 

 

104

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ-TBXH

454/HĐND-VP ngày 17/11/2015

 

205,900

157,000

48,900

30,000

 

 

 

105

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

Sở LĐ-TBXH

85/NQ-HĐND-25/10/2019

1000 đối tượng

206,107

126,353

79,754

60,000

 

 

 

106

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu

Công an Tỉnh

63/NQ-HĐND-14/12/2018

 

133,625

70,100

63,525

40,000

 

 

 

107

Hồ chứa nước Đất Dốc

Vườn QG Côn đảo

37/NQ-HĐND ngày 18/7/2019

170,78 ngàn m3

89,029

35,000

54,029

40,000

 

 

 

108

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH và TT

25/NQ-HĐND ngày 4/8/2020

 

142,980

91,927

51,053

36,000

 

 

 

109

Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

54/NQ-HĐND-04/8/2020

901 m2

41,316

15,000

26,316

20,000

 

 

 

110

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

58/NQ-HĐND-14/12/2018

1.577 m2

52,527

24,100

28,427

15,000

 

 

 

111

Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

2.933m2 HTKT

60,000

20,000

40,000

10,000

 

 

 

112

Trụ sở Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các Phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Công an Tỉnh

269/HĐND-VP-31/7/2017

6.118 m2

88,550

34,000

54,550

16,000

 

 

 

C

Dự án khởi công mới

 

 

 

4,647,017

582,887

4,064,130

1,210,000

424,000

 

 

C.1

DA đã bố trí vốn BTGPMB năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

1,249,286

372,953

876,333

325,000

170,000

 

 

1

Đường Bình Giã (từ 30/4 đến đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

80/NQ-HĐND-14/12/2018

 1,29km

421,856

153,482

268,374

100,000

50,000

 

 

2

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng tàu

59/NQ-HĐND-14/12/2018

 2,29 km

345,616

92,939

252,677

110,000

75,000

 

 

3

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng tàu

61/NQ-HĐND-14/12/2018

 1.314 m

177,964

57,693

120,271

45,000

30,000

 

 

4

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng tàu

62/NQ-HĐND-14/12/2018

 1,33 km

168,707

48,863

119,844

35,000

15,000

 

 

5

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng tàu

195/HĐND-VP-22/6/2018

4.016 m2

135,143

19,976

115,167

35,000

 

 

 

 

UBND TX Phú Mỹ

 

 

 

804,060

3,000

801,060

195,000

115,000

 

 

6

Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

48/NQ-HĐND-04/8/2020

6,19 km

682,702

2,000

680,702

130,000

80,000

 

 

7

Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

88/NQ-HĐND-29/10/2020

30 phòng học

121,358

1,000

120,358

65,000

35,000

 

 

 

UBND H.Long điền

 

 

 

281,588

60,000

221,588

65,000

0

 

 

8

Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

UBND H.Long điền

43/NQ-HĐND-04/8/2020

2.029,47 m

208,511

40,000

168,511

50,000

 

 

 

9

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long điền

55/NQ-HĐND-04/8/2020

12 nhóm lớp

73,077

20,000

53,077

15,000

 

 

 

 

UBND H.Xuyên mộc

 

 

 

185,051

50,688

134,363

55,000

0

 

 

10

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên mộc

74/NQ-HĐND-14/12/2018

 2.300 m

131,249

40,688

90,561

40,000

 

 

 

11

Trường mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên mộc

86/NQ-HĐND-29/10/2020

10 nhóm lớp

53,802

10,000

43,802

15,000

 

 

 

 

UBND H.Côn đảo

 

 

 

469,066

31,005

438,061

120,000

24,000

 

 

12

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn đảo

70/NQ-HĐND-14/12/2018

4 tuyến đường; 3.252 m

243,697

30,709

212,988

50,000

 

 

 

13

Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

39/NQ-HĐND-4/8/2020

120 căn hộ

225,369

296

225,073

70,000

24,000

 

 

 

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

  83,193

  60,991

 22,202

 5,000

  -

 

 

14

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA chuyên ngành DD và CN

533/HĐND-28/11/2016

5ha; 75.789m3

 83,193

60,991

22,202

5,000

 

 

 

C.2

Dự án mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

201,728

2,000

199,728

50,000

0

 

 

15

Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025

UBND TP Vũng tàu

33/NQ-HĐND-04/8/2020

 

201,728

2,000

199,728

50,000

 

 

 

 

UBND H.Châu đức

 

 

 

421,156

200

420,956

110,000

50,000

 

 

16

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình

UBND H.Châu Đức

50/NQ-HĐND - 18/7/2019

20,7 km

421,156

200

420,956

110,000

50,000

 

 

 

UBND H.Xuyên mộc

 

 

 

61,144

100

61,044

15,000

0

 

 

17

Trường mầm non Hoà Hiệp 3

UBND H.Xuyên mộc

06/NQ-HĐND - 12/3/2021

10 nhóm lớp

61,144

100

61,044

15,000

 

 

 

 

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

  247,586

  100

 247,486

  60,000

 45,000

 

 

18

Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành DD và CN

23/NQ-HĐND - 07/5/2021

100 giường bệnh

247,586

100

247,486

60,000

45,000

 

 

 

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

 

 

151,836

1,000

150,836

50,000

0

 

 

19

Nâng cấp, cải tạo đường 965

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

08/NQ-HĐND - 01/10/2021

 8,5 km

151,836

1,000

150,836

50,000

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

305,106

500

304,606

85,000

20,000

 

 

20

Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

86/NQ-HĐND - 01/10/2021

 

49,542

200

49,342

15,000

 

 

 

21

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

117/NQ-HĐND - 13/12/2020

 4,5km

88,713

200

88,513

25,000

 

 

 

22

Sữa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

118/NQ-HĐND - 13/12/2020

 

22,989

0

22,989

5,000

 

 

 

23

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

83/NQ-HĐND - 01/10/2021

 5,7 km

143,862

100

143,762

40,000

20,000

 

 

 

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

186,217

350

185,867

75,000

0

 

 

24

Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Chi cục Thủy lợi

75/NQ-HĐND - 17/8/2021

3,9 km

 14,958

100

14,858

8,000

 

 

 

25

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

84/NQ-HĐND - 01/10/2021

 

16,093

50

16,043

10,000

 

 

 

26

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc

Công an tỉnh

87/NQ-HĐND - 01/10/2021

 

11,830

50

11,780

7,000

 

 

 

27

Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

Công an tỉnh

89/NQ-HĐND - 01/10/2021

 

40,819

50

40,769

15,000

 

 

 

28

Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

BCHQS tỉnh

90/NQ-HĐND - 01/10/2021

 

102,517

100

102,417

35,000

 

 

 

D

Dự án thực hiện BTGPMB

 

 

 

3,484,266

119,953

3,364,313

605,000

595,000

 

 

D.1

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

106,270

20,468

85,802

20,000

20,000

 

 

1

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng tàu

60/NQ-HĐND-14/12/2018

 602 m

106,270

20,468

85,802

20,000

20,000

 

 

 

UBND H.Xuyên mộc

 

 

 

395,069

300

394,769

80,000

80,000

 

 

2

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên mộc

420/HĐND-VP-18/10/2016; 72/NQ-HĐND-14/12/2018

4.825m

121,648

100

121,548

15,000

15,000

 

 

3

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

85/NQ-HĐND-29/10/2020

30 phòng học

105,765

100

105,665

25,000

25,000

 

 

4

Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

59/NQ-HĐND-04/8/2020

1.410,7m

167,656

100

167,556

40,000

40,000

 

 

 

Ban QLDA Chuyên ngành Dân dụng và Công nghiệp

 

 

 

371,237

32,985

338,252

100,000

96,000

 

 

5

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hoà-Cái Mép)

BQLDA chuyên ngành DD và CN

69/NQ-HĐND-14/12/2018

7.3Km

278,142

13,985

264,157

80,000

78,000

 

 

6

Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ

BQLDA chuyên ngành DD và CN

63/NQ-HĐND-04/8/2020

30 lớp học

93,095

19,000

74,095

20,000

18,000

 

 

 

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

169,570

65,000

104,570

60,000

60,000

 

 

7

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

267/HĐND-VP-31/7/2017

3,06 ha

169,570

65,000

104,570

60,000

60,000

 

 

D.2

Dự án mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

UBND TX Phú Mỹ

 

 

 

1,787,604

800

1,786,804

190,000

190,000

 

 

8

Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)

UBND TX Phú Mỹ

74/NQ-HĐND - 17/8/2021

4.750m

877,328

500

876,828

110,000

110,000

 

 

9

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

58/NQ-HĐND-04/8/2020

36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất

910,276

300

909,976

80,000

80,000

 

 

 

UBND H.Long điền

 

 

 

94,499

50

94,449

40,000

40,000

 

 

10

Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long điền

 

790 m

94,499

50

94,449

40,000

40,000

 

 

 

UBND H.Châu Đức

 

 

 

65,593

100

65,493

15,000

14,000

 

 

11

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

07/NQ-HĐND - 12/3/2021

02 ha

65,593

100

65,493

15,000

14,000

 

 

 

UBND H.Xuyên mộc

 

 

 

177,202

200

177,002

30,000

30,000

 

 

12

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

61/NQ-HĐND-04/8/2020

1,792,27 m

177,202

200

177,002

30,000

30,000

 

 

 

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

 

 

317,222

50

317,172

70,000

65,000

 

 

13

Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa.

BQLDA chuyên ngành Giao thông

22/NQ-HĐND ngày 07/5/2021

3,17 km

317,222

50

317,172

70,000

65,000

 

 

Đ

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

48,969,524

25,050

48,945,174

44,150

0

 

 

 

UBND TP Vũng tàu

 

 

 

6,761,172

3,550

6,757,722

3,000

0

 

 

1

Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo

UBND TP Vũng tàu

 

3,2km

241,187

200

240,987

100

 

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

UBND TP Vũng tàu

 

865,81m

672,000

200

671,800

200

 

 

 

3

Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng tàu

 

2.127m

610,731

100

610,631

100

 

 

 

4

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

UBND TP Vũng tàu

 

1.235m

244,070

200

243,870

100

 

 

 

5

Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

UBND TP Vũng tàu

 

2848m

455,819

200

455,619

200

 

 

 

6

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

UBND TP Vũng tàu

 

2.052m

441,895

200

441,695

100

 

 

 

7

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng tàu

 

1,236km

87,340

100

87,240

100

 

 

 

8

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

UBND TP Vũng tàu

 

9km

788,878

300

788,578

100

 

 

 

9

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

UBND TP Vũng tàu

 

1.890m

 

100

 

100

 

 

 

10

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng tàu

 

12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế

300,000

200

299,800

200

 

 

 

11

Bãi đậu xe công viên Tao Phùng

UBND TP Vũng tàu

 

4,3 ha

 89,822

100

89,722

100

 

 

 

12

Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất

UBND TP Vũng tàu

 

306 căn hộ

377,000

200

376,800

100

 

 

 

13

Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT

UBND TP Vũng tàu

34/NQ-HĐND-04/8/2020

646 căn hộ

615,609

200

615,409

100

 

 

 

14

Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

UBND TP Vũng tàu

 

10,2ha

450,000

200

449,800

100

 

 

 

15

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng tàu

 

30 phòng học

103,306

100

103,206

100

 

 

 

16

Trường Tiểu học Phường 2

UBND TP Vũng tàu

 

30 phòng học

80,469

100

80,369

100

 

 

 

17

Trường THCS Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng tàu

 

40 phòng học

182,046

100

181,946

100

 

 

 

18

Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

 

 

90,000

100

89,900

200

 

 

 

19

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

 

San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha

87,000

100

86,900

100

 

 

 

20

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

 

DT sàn khoảng 40.843 m3

812,000

500

811,500

500

 

 

 

21

Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng tàu

 

3km

32,000

50

31,950

200

 

 

 

 

UBND TP Bà rịa

 

 

 

4,503,721

2,600

4,501,121

3,800

 

 

 

22

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

UBND TP Bà rịa

 

2.435 m

156,447

200

156,247

500

 

 

 

23

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà rịa

 

3.700 m

181,872

200

181,672

500

 

 

 

24

Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

10.047,91 m

 608,536

200

608,336

200

 

 

 

25

Đường Hai Bà Trưng nối dài

UBND TP Bà rịa

 

 1.500 m

344,126

200

343,926

500

 

 

 

26

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà rịa

 

 5.360 m

359,286

200

359,086

500

 

 

 

27

Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

UBND TP Bà rịa

 

 

148,677

100

148,577

100

 

 

 

28

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

UBND TP Bà rịa

 

1.760 m.

1,305,603

200

1,305,403

200

 

 

 

29

Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

11,4 ha; 340 lô nhà liên kế

503,093

200

502,893

200

 

 

 

30

Khu Tái định cư phường Long Toàn

UBND TP Bà rịa

 

 6,78 ha; 320 lô nhà liên kế

 249,160

200

248,960

200

 

 

 

31

Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

7,8 ha; 220 lô nhà liên kế

262,985

200

262,785

200

 

 

 

32

Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

3,25 ha; 126 lô nhà liên kế,

162,417

200

162,217

200

 

 

 

33

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

 

50,000

100

49,900

100

 

 

 

34

Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà rịa

 

 

134,981

200

134,781

200

 

 

 

35

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà rịa

 

 4,26 ha

36,537

200

36,337

200

 

 

 

 

UBND TX Phú Mỹ

 

 

 

3,124,693

2,550

3,122,143

2,650

 

 

 

36

Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

UBND TX Phú Mỹ

 

28ha

200,000

100

199,900

100

 

 

 

37

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

 

25ha

650,000

200

649,800

200

 

 

 

38

Trường Tiểu học Phước Hòa

UBND TX Phú Mỹ

 

20 lớp

45,882

100

45,782

100

 

 

 

39

Trường Tiểu học Tân Phước 2

UBND TX Phú Mỹ

 

20 lớp

47,482

100

47,382

100

 

 

 

40

Trường Tiểu học Khu dân cư số 9

UBND TX Phú Mỹ

 

20 lớp

37,500

100

37,400

100

 

 

 

41

Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

 

20 phòng học

141,000

150

140,850

150

 

 

 

42

Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

UBND TX Phú Mỹ

 

1650m

162,431

200

162,231

200

 

 

 

43

Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

UBND TX Phú Mỹ

 

900m

126,228

200

126,028

200

 

 

 

44

Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

UBND TX Phú Mỹ

 

6 km

372,711

200

372,511

200

 

 

 

45

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

 

2ha

42,545

100

42,445

100

 

 

 

46

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

 

21,02ha

189,848

100

189,748

100

 

 

 

47

Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

 

2,8 km

200,000

0

200,000

100

 

 

 

48

HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1

UBND TX Phú Mỹ

81/NQ-HĐND-25/10/2019

296.814 m2

558,242

500

557,742

500

 

 

 

49

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

 

 

350,824

500

350,324

500

 

 

 

 

UBND H.Long điền

 

 

 

3,380,800

2,700

3,378,300

2,200

0

 

 

50

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

 

7.600 m

500,000

500

499,500

500

 

 

 

51

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

UBND H.Long điền

 

80 ha

900,000

300

899,700

200

 

 

 

52

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long điền

 

28 ha

588,000

200

587,800

500

 

 

 

53

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long điền

 

 

 

200

 

500

 

 

 

54

Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long điền

 

370m, quảng trường 9.500m2

151,000

200

150,800

100

 

 

 

55

Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

 

16 ha

180,000

100

179,900

100

 

 

 

56

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

UBND H.Long điền

 

111,1ha

761,800

1,000

760,800

100

 

 

 

57

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long điền

 

16 ha

180,000

200

179,800

100

 

 

 

58

Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải

UBND H.Long điền

 

620 m

120,000

0

120,000

100

 

 

 

 

UBND H.Đất Đỏ

 

 

 

1,077,000

950

1,076,050

850

0

 

 

59

Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

 

850m

87,000

100

86,900

100

 

 

 

60

Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

1.150m

78,000

100

77,900

100

 

 

 

61

Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

3.150m

241,400

300

241,100

100

 

 

 

62

Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

 

700m

96,000

100

95,900

100

 

 

 

63

Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

UBND H.Đất Đỏ

 

900m

85,400

100

85,300

100

 

 

 

64

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

 

 

60,000

100

59,900

50

 

 

 

65

Trường Tiểu học Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

 

 

45,000

100

44,900

50

 

 

 

66

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

 

Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời…

33,000

50

32,950

50

 

 

 

67

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sau

UBND H.Đất Đỏ

 

9.761 m2

148,200

0

148,200

100

 

 

 

68

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

 

4.000 m3/ngày.đêm

203,000

0

203,000

100

 

 

 

 

UBND H.Châu Đức

 

 

 

3,051,800

2,650

3,049,150

2,000

 

 

 

69

Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

 

12,5 km

145,000

200

144,800

100

 

 

 

70

Đường Suối Rao - Sơn Bình

UBND H.Châu Đức

 

7,5 km

110,000

100

109,900

100

 

 

 

71

Đường Kim Long-Bình Giã

UBND H.Châu Đức

 

8 km

705,883

200

705,683

100

 

 

 

72

Đường Kim Long-Láng Lớn

UBND H.Châu Đức

 

7,2 km

360,288

200

360,088

100

 

 

 

73

Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

UBND H.Châu Đức

 

3 km

250,000

300

249,700

100

 

 

 

74

Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

2,5 km

130,000

200

129,800

100

 

 

 

75

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

 

23,570

100

23,470

50

 

 

 

76

Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

 

60,000

100

59,900

100

 

 

 

77

Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

UBND H.Châu Đức

 

 

40,000

100

39,900

100

 

 

 

78

Trường Mầm non xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

 

 

30,000

100

29,900

100

 

 

 

79

Trường THCS Trần Hưng Đạo

UBND H.Châu Đức

 

 

55,000

100

54,900

100

 

 

 

80

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND H.Châu Đức

92/NQ-HĐND-29/10/2020

6,9km

 286,771

200

286,571

200

 

 

 

81

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

93/NQ-H ĐND-29/10/2020

4,85km

 194,083

200

193,883

200

 

 

 

82

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

91/NQ-H ĐND-29/10/2020

9,32km

 453,205

250

452,955

250

 

 

 

83

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

 

3 ha

55,000

100

54,900

100

 

 

 

84

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

2 ha

63,000

100

62,900

100

 

 

 

85

HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

 

9 ha

90,000

100

89,900

100

 

 

 

 

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

 

1,484,077

1,600

1,482,477

1,750

0

 

 

86

Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

2,95 km

180,000

200

179,800

200

 

 

 

87

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

 

1,86 km

156,000

200

155,800

200

 

 

 

88

Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

1,167 km

160,000

200

159,800

200

 

 

 

89

Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

1,4 km

140,000

200

139,800

200

 

 

 

90

Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

 

5,4 km

110,000

200

109,800

200

 

 

 

91

Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

9,9 ha

80,000

100

79,900

100

 

 

 

92

Trường mầm non Bình Châu 3

UBND H.Xuyên mộc

 

10 nhóm lớp

60,000

100

59,900

100

 

 

 

93

Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên mộc

 

12 nhóm lớp

73,077

100

72,977

100

 

 

 

94

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

400 quầy sạp

200,000

100

199,900

100

 

 

 

95

Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

45,000

100

44,900

100

 

 

 

96

Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

80,000

100

79,900

100

 

 

 

97

Bãi tắm công cộng Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

 

 

50,000

0

50,000

50

 

 

 

98

Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

 

1,6 km

150,000

0

150,000

100

 

 

 

 

UBND H.Côn đảo

 

 

 

1,625,102

1,850

1,623,252

2,000

0

 

 

99

Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

UBND H.Côn đảo

 

603 m

148,220

100

148,120

100

 

 

 

100

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

UBND H.Côn đảo

 

6,56 ha

138,690

100

138,590

300

 

 

 

101

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm huyện Côn Đảo (hạng mục xây dựng một số tuyến đường mới tại Khu dân cư số 3 theo quy hoạch) giai đoạn 2

UBND H.Côn đảo

 

3.624m

295,832

400

295,432

400

 

 

 

102

Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

 

50 căn hộ

83,000

100

82,900

100

 

 

 

103

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

UBND H.Côn đảo

 

 1.300 m3/ngày đêm

303,320

300

303,020

300

 

 

 

104

Trường Mầm non khu dân cư số 3

UBND H.Côn đảo

 

 

60,000

100

59,900

100

 

 

 

105

Trường THCS khu dân cư số 3

UBND H.Côn đảo

 

 

70,000

100

69,900

100

 

 

 

106

Xây dựng Trường cấp I II khu Bến Đầm

UBND H.Côn đảo

 

 

40,000

100

39,900

100

 

 

 

107

Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

UBND H.Côn đảo

 

 

50,000

100

49,900

100

 

 

 

108

Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

 

4,382ha

42,960

100

42,860

100

 

 

 

109

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

UBND H.Côn đảo

 

2,74 ha

271,080

200

270,880

200

 

 

 

110

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn đảo

 

3.500 m3/ngày đêm

122,000

150

121,850

100

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

 

 

7,297,000

0

7,297,000

15,000

0

 

 

111

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu.

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

8,43 km

1,219,000

0

1,219,000

3,000

 

 

 

112

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ.

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

 9,59 km

924,000

0

924,000

3,000

 

 

 

113

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến.

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

12,13 km

 1,236,000

0

1,236,000

3,000

 

 

 

114

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thuỷ đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc.

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

 5,64 km

835,000

0

835,000

3,000

 

 

 

115

Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

 

 9.55km

3,083,000

 

3,083,000

3,000

 

 

 

 

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

 

 

1,480,000

0

1,480,000

2,000

0

 

 

116

Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

 

9,57km

 1,480,000

0

1,480,000

2,000

 

 

 

 

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

 

 

 

  7,214,771

  3,400

 7,211,371

 2,000

  -

 

 

117

Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

10 km

 120,000

100

119,900

200

 

 

 

118

Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

53,6 km

 187,600

100

187,500

200

 

 

 

119

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

36/NQ-HĐND ngày 4/8/2020

6,6 km

866,000

200

865,800

100

 

 

 

120

Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

30 phòng học

 95,000

100

94,900

50

 

 

 

121

Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

30 phòng học

95,000

100

94,900

50

 

 

 

122

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

05 tầng, 150 giường

300,000

200

299,800

50

 

 

 

123

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 

 30,000

50

29,950

50

 

 

 

124

Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 

 200,000

100

199,900

50

 

 

 

125

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

45ha

 2,000,000

500

1,999,500

50

 

 

 

126

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

7000 m2 sàn

 119,000

200

118,800

200

 

 

 

127

Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

800 đối tượng

 50,000

100

49,900

50

 

 

 

128

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

21 ha

20,000

100

19,900

50

 

 

 

129

Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

1.232,7 m2

 27,000

50

26,950

100

 

 

 

130

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

30.080 m2 sàn

798,000

200

797,800

50

 

 

 

131

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

13.200m3/ngày đêm

 260,171

500

259,671

50

 

 

 

132

Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 22.000 m3/ng.đ

1,878,000

500

1,877,500

50

 

 

 

133

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 

48,000

100

47,900

200

 

 

 

134

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 

 36,000

100

35,900

200

 

 

 

135

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 

 45,000

100

44,900

200

 

 

 

136

Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông Dân tộc nội trú

BQLDA chuyên ngành DD và CN

 

 

40,000

0

40,000

50

 

 

 

 

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

  3,547,229

  2,700

 3,544,929

 2,700

  -

 

 

137

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 9.7Km

 450,000

200

449,800

200

 

 

 

138

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

200

 

200

 

 

 

139

Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 

200

 

200

 

 

 

140

Hồ chứa nước sông Cầu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

Nghị quyết 89/NQHĐND ngày 25/10/2019

 300ha đất canh tác, cấp nước cho 5.000 dân trong vùng dự án.

 212,516

200

212,316

200

 

 

 

141

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

3 km

 80,000

100

79,900

100

 

 

 

142

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 chiều dài 10,8km.

 184,971

200

184,771

200

 

 

 

143

Sữa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 24,364Km

 55,000

100

54,900

100

 

 

 

144

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 Kè bảo vệ bờ dài 1.550m và tuyến đê giảm sóng xa bờ với tổng chiều dài 1.200m

 117,515

100

117,415

100

 

 

 

145

Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

 1,200,000

500

1,199,500

500

 

 

 

146

XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

Nghị quyết 89/NQ-HĐND ngày 25/10/2019;

Đầu tư xây dựng 03 cống thuộc tuyến đê Phước Hòa, đê Chu Hải hiện hữu

 30,000

100

29,900

100

 

 

 

147

Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

250,000

100

249,900

100

 

 

 

148

Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

 

330,000

300

329,700

300

 

 

 

149

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thuỷ sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

112,65 ha

275,000

200

274,800

200

 

 

 

150

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

 

4,63 ha

 362,227

200

362,027

200

 

 

 

 

Các Sở, ban, ngành

 

 

 

  4,422,159

  500

 4,421,659

 4,200

  -

 

 

151

Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

Sở GTVT

 

 

500,000

0

500,000

300

 

 

 

152

Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

370,000

0

370,000

100

 

 

 

153

Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Sở TNMT

54/NQ-HĐND-18/7/2019

23 trạm quan trắc

352,669

0

352,669

100

 

 

 

154

Trang thiết bị y tế cho các dự án: Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc; dự án Xây mới Trung tâm Y tế huyện Châu Đức; dự án Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán y khoa cũ thành Bệnh viện Mắt và dự án Cải tạo Trung tâm Y tế huyện Long Điền cũ thành Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Sở Y tế

 

 

150,000

0

150,000

200

 

 

 

155

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)

TT Quản lý các khu xử lý chất thải

 

 

170,000

0

170,000

200

 

 

 

156

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài PTTH tỉnh

 

 

27,500

0

27,500

50

 

 

 

157

Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

Đài PTTH tỉnh

 

 

54,313

0

54,313

100

 

 

 

158

Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.

TTNSH&VSMT

 

19.200 m ống (D150 - D300)

40,000

0

40,000

50

 

 

 

159

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

TTNSH&VSMT

 

4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)

40,000

0

40,000

100

 

 

 

160

Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

TTNSH&VSMT

 

32.600 m ống (D150 - D500)

124,000

0

124,000

100

 

 

 

161

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

TTNSH&VSMT

 

398.028 m ống (D63 - D110)

207,926

0

207,926

200

 

 

 

162

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

TTNSH&VSMT

 

20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)

53,650

0

53,650

100

 

 

 

163

Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

TTNSH&VSMT

 

49.100 m ống (D200 - D400)

102,000

0

102,000

100

 

 

 

164

Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

Ban quản lý khu BTTN BC-PB

 

14.6Km hàng rào

73,392

0

73,392

100

 

 

 

165

Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng chấy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.

Ban quản lý khu BTTN BC-PB

 

6.000 m2

12,800

0

12,800

100

 

 

 

166

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tòa án nhân dân tỉnh

 

 

150,000

0

150,000

100

 

 

 

167

Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa

Tòa án nhân dân tỉnh

 

 

55,000

0

55,000

50

 

 

 

168

Tòa án nhân dân huyện Long Điền

Tòa án nhân dân tỉnh

 

 

40,000

0

40,000

50

 

 

 

169

Đường tuần tra kết nối hệ thống cột móc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

Vườn QG Côn đảo

 

17,2 km

50,000

0

50,000

200

 

 

 

170

Hồ chứa nước Ông Câu

Vườn QG Côn đảo

 

83.800m3

74,000

0

74,000

200

 

 

 

171

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

Vườn QG Côn đảo

43/NQ-HĐND-18/7/2019

3 cầu tàu dài 35m

65,048

100

64,948

100

 

 

 

172

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

 

 

 

0

0

100

 

 

 

173

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH

Công an Tỉnh

 

 

 

0

0

100

 

 

 

174

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

 

 

84,173

0

84,173

100

 

 

 

175

Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

BCHQS tỉnh

 

 

35,000

50

34,950

50

 

 

 

176

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCHQS tỉnh

 

 

75,000

100

74,900

100

 

 

 

177

Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

BCHQS tỉnh

 

 

240,000

100

239,900

100

 

 

 

178

Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

BCHQS tỉnh

 

 

70,000

100

69,900

100

 

 

 

179

Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

BCHQS tỉnh

 

 

45,000

50

44,950

50

 

 

 

180

Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm

BCHQS tỉnh

 

 

90,000

 

90,000

100

 

 

 

181

Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

350m2 & HTKT

15,000

0

15,000

50

 

 

 

182

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

350m2 & HTKT

15,000

0

15,000

50

 

 

 

183

Đồn biên phòng Bến Đá

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

1.500m2 & HTKT

30,000

0

30,000

50

 

 

 

184

Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

560m2 & HTKT

30,000

0

30,000

50

 

 

 

185

Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

2 chiếc

10,000

0

10,000

50

 

 

 

186

Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

số lượng: 01 chiếc

10,000

0

10,000

50

 

 

 

187

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

 

 

32,183

 

32,183

50

 

 

 

188

Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

 

 

276,660

0

276,660

100

 

 

 

189

Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh

Công an tỉnh

 

 

603,400

0

603,400

300

 

 

 

190

Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

Công an tỉnh

 

 

48,445

0

48,445

50

 

 

 

 

PHỤ LỤC 8

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
Các đồ án quy hoạch
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết 2021

KL còn lại chuyển sang 2022

KH 2022

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

 

129,865

43,385

86,480

61,313

 

 

A

DA chuyển tiếp

 

120,728

43,385

77,343

52,176

 

 

1

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP. Vũng Tàu

Sở Xây dựng

584

411

173

173

 

 

2

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN

Sở Xây dựng

589

374

215

215

 

 

3

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP. Vũng Tàu

Sở Xây dựng

1,657

1,000

657

657

 

 

4

Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ

Sở Xây dựng

4,671

718

3,953

3,953

 

 

5

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045

Sở Xây dựng

8,414

2,250

6,164

6,164

 

 

6

QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu

Sở Du lịch

2,392

1,500

892

890

 

 

7

QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh

Sở Du lịch

5,286

2,000

3,286

3,280

 

 

8

QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ

Sở GTVT

12,578

10,125

2,453

1,495

 

 

9

QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH và ĐT

80,201

24,000

56,201

32,000

 

 

10

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

1,938

670

1,268

1,268

 

 

11

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

1,038

100

938

938

 

 

12

QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ

Sở VH và TT

1,380

237

1,143

1,143

 

 

B

DA mới

 

9,137

0

9,137

9,137

0

 

1

Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở GTVT

9,137

0

9,137

9,137

 

 

 

PHỤ LỤC 9

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG CHO PHÉP CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Stt

Tên dự án

Đơn vị lập BCĐXCTĐT

Địa điểm xây dựng

Quy mô

Dự kiến TMĐT (triệu đồng)

 Sự cần thiết đầu tư

Ghi chú

 

Tổng số: 09 dự án

 

 

 

2,905,271

 

 

1

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Huyện Đất Đỏ

1.400m

170,000

Bảo vệ bờ biển, giảm nguy cơ xói lở, sạt lở bờ biển, đảm bảo cuộc sống người dân trên địa bàn huyện Đất Đỏ theo Đề án Nghiên cứu giải pháp tổng thể chống xói lở bờ biển đoạn từ Vũng Tàu đến Bình Châu, Xuyên Mộc.

- Thông báo kết luận số 1547-TB/TU ngày 22/11/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

- Văn bản số 10667/UBND-VP ngày 17/8/2021.

2

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Huyện Long Điền

4.908 m

590,000

Bảo vệ bờ biển, giảm nguy cơ xói lở, sạt lở bờ biển, đảm bảo cuộc sống người dân trên địa bàn huyện Long Điền theo Đề án Nghiên cứu giải pháp tổng thể chống xói lở bờ biển đoạn từ Vũng Tàu đến Bình Châu, Xuyên Mộc.

- Thông báo kết luận số 1547-TB/TU ngày 22/11/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

- Văn bản số 10667/UBND-VP ngày 17/8/2021.

3

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Thị xã Phú Mỹ

 

185,000

Bảo vệ chất lượng nước các hồ chứa nước sinh hoạt, phân rõ ranh giới giữa đất công trình thủy lợi và người dân, chống tình trạng lấn chiếm đất công trình thủy lợi.

Thông báo số 2287-TB/TU ngày 4/3/2020 của Tỉnh ủy

4

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Thị xã Phú Mỹ và Huyện Châu Đức

 

570,000

Thông báo số 2287-TB/TU ngày 4/3/2020 của Tỉnh ủy

5

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hỏa

Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT

Huyện Xuyên Mộc

 

255,000

Thông báo số 2287-TB/TU ngày 4/3/2020 của Tỉnh ủy

6

Trạm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo

Sở KH&CN

Huyện Côn Đảo

1,2 ha

75,335

Bảo tồn, sưu tầm, lưu giữ và phát triển nguồn gen đặc hữu quý hiếm có giá trị kinh tế và bảo tồn đa dạng sinh học.

Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 11/7/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh

7

Hạ tầng kỹ thuật khu vực bãi Ngang, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND huyện Long Điền

Huyện Long Điền

56 ha

980,000

Để giải quyết các vấn đề về ô nhiễm môi trường tại khu vực ao Hải Hà, thị trấn Long Hải, tạo quỹ đất kêu gọi doanh nghiệp đầu tư phát triển các dự án du lịch trên địa bàn huyện.

Văn bản số 8263/UBND-VP ngày 8/7/2021 của UBND tỉnh

8

Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn quốc gia Côn Đảo

Huyện Côn Đảo

 

49,936

Tạo sự kết nối hệ thống đường mòn tuần tra rừng giữa các điểm trọng yếu thuộc Hòn Bảy Cạnh, tạo điều kiện thuận lợi cho lực lượng kiểm lâm thực hiện công tác giám sát, tuần tra, quản lý, bảo tồn đa dạng sinh học tự nhiên trên đảo; phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng.

Văn bản số 10836/UBND-VP ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh

9

Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn quốc gia Côn Đảo

Huyện Côn Đảo

 

30,000

Nhằm tận dụng, lưu trữ nguồn nước ngọt vào mùa mưa, phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng và duy trì độ ẩm trong rừng vào mùa khô tại Vườn quốc gia Côn Đảo

Văn bản số 17097/UBND-VP ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 99/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Phạm Viết Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản