Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2018/NQ-HĐND

Bình Thuận, ngày 30 tháng 3 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 464/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Người nộp lệ phí:

Người sử dụng lao động nước ngoài khi làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước cấp giấy phép lao động, cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh.

b) Tổ chức thu lệ phí: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

3. Mức thu lệ phí:

a) Cấp mới giấy phép lao động: 600.000 đồng/1 giấy phép.

b) Cấp lại giấy phép lao động: 450.000 đồng/1 giấy phép.

4. Tổ chức thu, nộp và quản lý lệ phí:

a) Lệ phí được thu bằng tiền đồng Việt Nam.

b) Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan thực hiện thu, nộp lệ phí theo quy định hiện hành và nộp toàn bộ số tiền thu lệ phí vào ngân sách nhà nước theo Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

c) Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X, kỳ họp bất thường thông qua ngày 28 tháng 3 năm 2018, có hiệu lực từ ngày 12 tháng 4 năm 2018 và thay thế số thứ tự 2 Mục B Phụ lục Danh mục mức thu tối đa các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hùng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

  • Số hiệu: 46/2018/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 30/03/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/04/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 20/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản