Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2016/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 184/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2017; Báo cáo thẩm tra số 38/BCTT-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch vốn Ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2017 như sau:
1. Đối với vốn Ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 là 3.458.346 triệu đồng, bao gồm:
- Phân bổ chi tiết (90%): 3.112.512 triệu đồng cho các nội dung sau:
+ Các chương trình mục tiêu quốc gia: 1.300.542 triệu đồng.
+ Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo QĐ 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 66.150 triệu đồng.
Hỗ trợ đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 1.745.820 triệu đồng.
- Dự phòng chưa phân bổ (10%): 345.834 triệu đồng.
2. Đối với kế hoạch vốn Ngân sách nhà nước năm 2017, như sau:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:200.488 triệu đồng.
- Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: 252.730 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài (ODA): 40.270 triệu đồng.
- Đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương là 1.757.260 triệu đồng, bao gồm:
+ Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ là 557.260 triệu đồng.
+ Vốn Cấp quyền sử dụng đất: 1.100.000 triệu đồng.
+ Vốn xổ số kiến thiết: 100.000 triệu đồng.
- Vốn khác ngân sách tỉnh: 95.000 triệu đồng.
- Vốn vay ngân hàng phát triển Việt Nam: 100.000 triệu đồng.
- Vốn vay tồn ngân kho bạc nhà nước:200.000 triệu đồng.
Điều 2. Nhất trí thông qua danh mục các dự án được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư phát triển giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2017 (Có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ KIẾN TỔNG NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAO KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: triệu đồng
STT | Danh mục nguồn vốn | Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 | Trong đó: | Ghi chú | ||
Kế hoạch 2016 | Kế hoạch 2017 | Kế hoạch 2018 - 2020 | ||||
A | TỔNG SỐ VỐN NSTW HỖ TRỢ | 3.458.346 | 555.295 | 453.218 | 2.449.833 |
|
A.1 | Phân bổ chi tiết (90%) | 3.112.512 | 555.295 | 453.218 | 2.103.999 |
|
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 1.300.542 | 127.720 | 200.488 | 972.334 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 519.300 | 18.100 | 81.000 | 420.200 |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 781.242 | 109.620 | 119.488 | 552.134 |
|
II | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTg | 66.150 | 0 | 0 | 66.150 |
|
III | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.745.820 | 427.575 | 252.730 | 1.065.515 |
|
A.2 | Dự phòng chưa phân bổ (10%) | 345.834 |
|
| 345.834 |
|
B | VỐN ODA (Vốn nước ngoài) | 622.846 | 342.000 | 40.270 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Giải ngân theo hiệp định | 311.423 | 327.000 | 2.270 |
|
|
| - Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh (giải ngân theo cơ chế trong nước) |
| 15.000 | 38.000 |
|
|
DỰ KIẾN TỔNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục nguồn vốn | Kế hoạch 2017 | Ghi chú |
B | VỐN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 2.152.261 |
|
B.1 | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP | 1.757.261 |
|
a | Vốn ngân sách tỉnh tập trung | 557.260 |
|
1 | Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí | 153.750 |
|
2 | Trả nợ vay ngân sách | 76.150 |
|
3 | Chuẩn bị đầu tư | 10.000 |
|
4 | Bố trí cho công trình | 317.360 |
|
| Trong đó:Trả nợ các công trình hoàn thành, chuyển tiếp | 317.360 |
|
b | Vốn cấp quyền sử dụng đất | 1.100.000 |
|
b.1 | Giao huyện, thị xã, thành phố bố trí | 400.000 |
|
b.2 | Tỉnh bố trí | 700.000 |
|
1 | Trả nợ ngân sách | 200.000 |
|
2 | Quỹ phát triển đất | 35.000 |
|
3 | Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào | 1.500 |
|
4 | Bố trí cho công trình | 463.500 |
|
| Trong đó: |
|
|
| Trả nợ các công trình hoàn thành, chuyển tiếp | 414.890 |
|
| Khởi công mới | 48.610 |
|
c | Vốn xổ số kiến thiết | 100.000 |
|
| Trong đó |
|
|
| Trả nợ các công trình hoàn thành, chuyển tiếp | 69.500 |
|
| Khởi công mới | 30.500 |
|
B.2 | NGUỒN THU KHÁC NST | 95.000 |
|
B.3 | VAY, TẠM ỨNG TRONG NĂM 2017 | 300.000 |
|
I | Vốn vay NHPTVN | 100.000 |
|
II | Vốn tạm ứng tồn ngân KBNN | 200.000 |
|
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm 2016 - 2020 | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | |||||||
Tổng số | Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
* | VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
| 6.878.274 | 4.022.764 | 4.257.803 | 3.458.346 | 532.190 | 453.218 | 39.530 |
|
A | PHÂN BỔ CHI TIẾT (90%) |
|
|
| 6.878.274 | 4.022.764 | 3.911.969 | 3.112.512 | 532.190 | 453.218 | 39.530 |
|
A1 | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
|
| 1.300.542 | 1.300.542 | 41.781 | 200.488 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| 519.300 | 519.300 |
| 81.000 |
|
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
| 781.242 | 781.242 | 41.781 | 119.488 |
|
|
| Trong đó: Thu hồi vốn ứng trước |
|
|
|
|
|
| 41.781 | 41.781 |
|
| Có phụ lục kèm theo |
A2 | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
|
| 66.150 | 66.150 |
|
|
|
|
A3 | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
| 6.878.274 | 4.022.764 | 2.545.277 | 1.745.820 | 490.409 | 252.730 | 39.530 |
|
A3.1 | THU HỒI VỐN ỨNG TRƯỚC |
|
|
| 0 | 0 |
| 489.529 | 489.529 | 0 | 0 | Có phụ lục kèm theo |
A3.2 | THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
| 6.878.274 | 4.022.764 | 2.545.277 | 1.256.291 | 880 | 252.730 | 39.530 |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
|
|
| 1.526.232 | 1.101.905 | 527.314 | 527.314 | 0 | 125.530 | 34.530 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
| 227.963 | 171.176 | 76.073 | 76.073 | 0 | 23.030 | 23.030 |
|
a | Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chống xói lở dọc bờ suối Lỗ Chình, xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2014-2015 | 324/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 | 4.719 | 3.800 | 300 | 300 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
2 | Kè chống sạt lở đê sông Hà Thanh (đoạn Phước Thành - Phong Thạnh) (gđ1) | Tuy Phước | 2013-2015 | 186/QĐ-SKHĐT 31/10/2012 | 7.000 | 6.000 | 600 | 600 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
3 | Đê An Vinh giai đoạn 2, xã Bình Hòa, Tây Bình | Tây Sơn | 2014-2015 | 302/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 | 9.000 | 8.000 | 1.300 | 1.300 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
4 | Kè chống xói lở Nam sông Lại Giang, xã Hoài Mỹ (đoạn từ trạm bơm Công Lương đến nhà ông Phong, thôn An Nghiệp), huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 2014-2016 | 304/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 | 8.422 | 7.000 | 2.100 | 2.100 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
5 | Nâng cấp tuyến đường ĐT630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) | Hoài Ân | 2014-2016 | 3150/QĐ-UBND 29/10/2013 | 18.850 | 15.000 | 3.142 | 3.142 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
6 | Gia cố đê sông Kôn (đoạn bờ Bắc Lộc Thượng) | Tuy Phước | 2014-2016 | 3214/QĐ-UBND 30/10/2013 | 12.918 | 9.000 | 2.700 | 2.700 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
7 | Kè chống xói lở bờ sông Văn Lãng, bờ Bắc kênh Câu Dương, xã Nhơn Hạnh, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 2014-2016 | 318/QĐ-SKHĐT 30/10/2013 | 7.951 | 7.000 | 2.100 | 2.100 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
8 | Cầu Xóm Tây, xã Cát Tân, huyện Phù Cát | Phù Cát | 2015-2017 | 342/QĐ-SKHĐT 30/10/2014 | 4.947 | 3.000 | 1.500 | 1.500 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
9 | Kè chống xói lở Nghĩa Điền | Ân Nghĩa | 2014-2016 | 129/QĐ-SKHĐT 06/05/2014 | 4.691 | 3.500 | 880 | 880 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
10 | Đê sông An Lão (đoạn An Hòa) | An Lão | 2014-2016 | 3167/QĐ-UBND 30/10/2013 | 15.000 | 13.500 | 4.500 | 4.500 |
| 500 | 500 | dứt điểm |
11 | Cầu Ông Tờ | Phù Cát | 2014-2016 | 2659/QĐ-CTUBND 12/11/2010 | 27.922 | 13.000 | 6.308 | 6.308 |
| 2.000 | 2.000 | dứt điểm |
12 | Đường vào các khu sản xuất tập trung K1 | Vĩnh Thạnh | 2014-2016 | 2753/QĐ-UBND, 27/9/2013 | 17.000 | 15.000 | 7.500 | 7.500 |
| 1.950 | 1.950 | dứt điểm |
13 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT632 (Km0+500 - Km7+00) | Phù Mỹ | 2014-2016 | 2726/QĐ-UBND, 26/9/2013 | 12.562 | 10.776 | 4.143 | 4.143 |
| 1.000 | 1.000 | dứt điểm |
14 | Nâng cấp, mở rộng đường trục huyện lỵ Vĩnh Thạnh (đoạn từ Trường trung học phổ thông Vĩnh Thạnh đến cầu Hà Rơn, thị trấn Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2015-2016 | 3600/QĐ-UBND 30/10/2014 | 17.825 | 12.000 | 8.400 | 8.400 |
| 4.380 | 4.380 | dứt điểm |
15 | Kênh mương cấp I Hồ Suối Rùn | Hoài Ân | 2014-2016 | 3168/QĐ-UBND 30/10/2013 | 12.765 | 9.600 | 6.100 | 6.100 |
| 2.700 | 2.700 | dứt điểm |
16 | Đường phía Tây huyện từ thôn Thịnh Văn I đến làng Suối Đá, huyện Vân Canh (thực hiện giai đoạn 1) | Vân Canh | 2015-2017 | 3651/QĐ-UBND 30/10/2014 | 15.000 | 12.000 | 8.400 | 8.400 |
| 3.600 | 3.600 | dứt điểm |
17 | Đê sông Hà Thanh (đoạn Cừ Thuộc - Phước Thành) | Tuy Phước | 2015-2017 | 3598/QĐ-UBND 29/10/2014 | 17.995 | 12.000 | 8.400 | 8.400 |
| 3.600 | 3.600 | dứt điểm |
18 | Kè Cầu Kho Dầu đến Cồn Ông Phong | Hoài Nhơn | 2015-2017 | 3169/QĐ-UBND 30/10/2013 | 13.396 | 11.000 | 7.700 | 7.700 |
| 3.300 | 3.300 | dứt điểm |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
| 202.502 | 190.800 | 146.441 | 146.441 | 0 | 42.500 | 11.500 |
|
1 | Cầu Phú Văn | Hoài Ân | 2015-2017 | 3628/QĐ-UBND 30/10/2014 | 56.825 | 43.000 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: thực hiện giai đoạn 1 |
|
|
| 6.400 | 5.800 | 1.941 | 1.941 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
2 | Đê sông La tinh (đoạn từ thôn Vạn Thái đến thôn Vĩnh Lý) | Phù Mỹ | 2015-2018 | 3627/QĐ-CTUBND, 30/10/2014 | 55.880 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
| Giai đoạn 1 |
|
|
| 25.000 | 25.000 | 14.500 | 14.500 |
| 11.500 | 11.500 | dứt điểm gđ 1 |
3 | Tổ hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ thông và Bảo tàng khoa học | Quy Nhơn | 2015-2018 | 1695/QĐ-UBND 20/5/2015; 2614/QĐ-UBND 28/7/2015; 3652a/QĐ-UBND 30/10/2014 | 171.102 | 160.000 | 130.000 | 130.000 |
| 31.000 |
|
|
(3) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 864.294 | 514.929 | 304.800 | 304.800 | 0 | 60.000 | 0 |
|
1 | Đường cứu hộ cứu nạn từ QL 1A đến giáp đường ĐT639 (đường ven biển) (Thực hiện giai đoạn 1:80 tỷ đồng) | Phù Mỹ | 2016-2020 | 2533/QĐ-UBND 21/7/2015; 3938a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 80.000 | 80.000 | 74.800 | 74.800 |
| 10.000 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT.640 (đoạn từ ngã 3 QL1A đến cuối thị trấn Tuy Phước) (Thực hiện gđ1: 80 tỷ đồng) | Tuy Phước | 2016-2020 | 3935/QĐ-UBND 20/12/2013; 3945/QĐ-UBND 30/10/2015 | 80.000 | 80.000 | 50.000 | 50.000 |
| 10.000 |
|
|
3 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 2016-2020 | 2673/QĐ-CTUBND 05/11/2010 ; 3936a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 91.294 | 54.929 | 30.000 | 30.000 |
| 5.000 |
|
|
4 | Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) | Quy Nhơn, Vân Canh | 2016-2020 | 3648/QĐ-UBND 30/10/2014; 5022/QĐ-UBND 30/12/2015; 711/QĐ-UBND 10/03/2016 | 613.000 | 300.000 | 150.000 | 150.000 |
| 35.000 |
|
|
(4) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 231.473 | 225.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học | Quy Nhơn | 2016-2020 | 231/QĐ-UBND 06/7/2016 | 115.611 | 115.000 |
|
|
|
|
| Bố trí từ vốn địa phương |
2 | NC, MR tuyến đường ĐT 629 đi trung tâm xã Ân Sơn | Hoài Ân | 2016-2020 | 2494/QĐ-UBND 15/7/2016 | 92.236 | 92.236 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
| - Thực hiện gđ1 |
|
|
| 30.862 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường đê bao phường Bình Định, thị xã An Nhơn Thực hiện gđ1: 25 tỷ đồng | An Nhơn | 2016-2020 |
| 80.478 | 80.478 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
| - Thực hiện gđ1 |
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
4 | Đường từ Quốc lộ 19 đến Vĩnh Sơn Thực hiện gđ1:20 tỷ đồng | Vĩnh Thạnh | 2016-2020 |
| 86.000 | 86.000 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
| - Thực hiện gđ1 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tỉnh lộ ĐT629 (Bồng Sơn - An Lão) Thực hiện gđ1:20 tỷ đồng | An Lão | 2016-2020 |
| 82.000 | 82.000 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
| - Thực hiện gđ1 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Kè chống xói lở sông Kôn huyện Tây Sơn Thực hiện gđ1:20 tỷ đồng | Tây Sơn | 2016-2020 |
| 81.500 | 81.500 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
| - Thực hiện gđ1 |
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
|
|
II | Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
| 158.181 | 100.000 | 45.000 | 45.000 | 0 | 16.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
| 113.181 | 55.000 | 45.000 | 45.000 | 0 | 16.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng nuôi tôm công nghệ cao xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 2015-2017 | 3630/QĐ-UBND 30/10/2014 | 59.981 | 30.000 | 25.000 | 25.000 |
| 8.000 |
|
|
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 2015-2017 | 3607a/QĐ-UBND 30/10/2014 | 53.200 | 25.000 | 20.000 | 20.000 |
| 8.000 |
|
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 45.000 | 45.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| Trung tâm giống thủy sản | Phù Cát | 2017-2020 |
| 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
| - Thực hiện gđ1 |
|
|
| 45.000 | 45.000 | 0 |
|
|
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu Phát triển Lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 407.492 | 347.478 | 90.000 | 90.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
| 30.014 | 25.000 | 10.000 | 10.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng đường lâm nghiệp giai đoạn 2014- 2016 tỉnh Bình Định | Toàn tỉnh | 2014-2016 | 2707/QĐ-UBND 26/9/2013 | 30.014 | 25.000 | 10.000 | 10.000 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 377.478 | 322.478 | 80.000 | 80.000 | 0 | 15.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn | Toàn tỉnh | 2011-2020 | 2489;2490;24 91;2492;2493 ;2494;2495;2 496;2497249 8- 01/1/2011; 2790- 9/1/2012 | 251.478 | 242.478 | 50.000 | 50.000 |
| 10.000 |
|
|
2 | Hoàn thiện cơ sở hạ tầng Đường lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định (thực hiện giai đoạn 1: 80 tỷ đồng) | Toàn tỉnh | 2016-2020 | 2248/QĐ-UBND 15/7/2014; 3934a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 126.000 | 80.000 | 30.000 | 30.000 |
| 5.000 |
|
|
IV | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 1.747.143 | 544.829 | 1.253.640 | 85.405 | 0 | 14.900 | 5.000 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
| 42.980 | 32.882 | 6.582 | 6.582 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) | Tuy Phước | 2014-2016 | 2942/QĐ-UBND 11/10/2013 | 13.980 | 12.582 | 3.782 | 3.782 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
2 | Khu tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (giai đoạn 2) tỉnh Bình Định | Phù Mỹ | 2014-2016 | 3167/QĐ-UBND 30/10/2013 | 29.000 | 20.300 | 2.800 | 2.800 |
| 0 |
| Dứt điểm năm 2016 |
(2) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
| 281.572 | 197.123 | 111.246 | 78.823 | 0 | 14.900 | 5.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hồ chứa nước ngọt Nhơn Châu | Nhơn Châu | 2013-2015 | 2683/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2294/QĐ-UBND 29/6/2015 | 162.082 | 123.900 | 37.000 | 37.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1), thành phố Quy Nhơn | Quy Nhơn | 2015-2016 | 3629/QĐ-UBND 30/10/2014 | 15.000 | 13.500 | 9.900 | 9.900 |
| 4.400 |
| dứt điểm |
2 | Khu Tái định cư dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi Một, xã Tân An, huyện An Lão | An lão | 2014-2016 | 3625a/QĐ-UBND 30/10/2014 | 39.644 | 27.300 | 4.500 | 4.500 | 0 | 0 |
|
|
| - Giai đoạn 1 |
|
|
| 12.500 | 12.500 | 4.500 | 4.500 |
|
|
| Dứt điểm năm 2016 |
| - Giai đoạn 2 |
|
|
| 27.144 | 14.800 |
|
|
|
|
| Dừng kỹ thuật, giãn tiến độ |
3 | Khu tái định cư vùng thiên tai Bàu Rong, Thị trấn Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 2014-2016 | 2519/QĐ-UBND 04/8/2014 | 64.846 | 32.423 | 59.846 | 27.423 | 0 | 5.500 |
|
|
| - Giai đoạn 1 |
|
|
| 14.500 | 14.500 | 9.500 | 9.500 |
| 2.500 |
| Dứt điểm |
| - Giai đoạn 2 |
|
|
| 50.346 | 17.923 | 50.346 | 17.923 |
| 3.000 |
|
|
(3) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 286.779 | 274.779 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan (giai đoạn 2) | Hoài Nhơn | 2016-2020 |
| 82.000 | 70.000 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
2 | Đê và đập dâng đập ngăn mặn Nha Phu (Thực hiện gđ1: 40 tỷ) | Tuy Phước | 2016-2020 |
| 119.779 | 119.779 | 0 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
3 | Dự án cấp bách đê biển Quy Nhơn (đoạn đê Nhơn Lý và Nhơn Hải) (Thực hiện gđ1: 30 tỷ) | Quy Nhơn | 2016-2020 |
| 85.000 | 85.000 | 0 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
(4) | Hỗ trợ các DN theo NĐ 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
|
| 1.135.812 | 40.045 | 1.135.812 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Nhà máy sản xuất nguyên liệu sinh học rắn Vân Canh của Công ty TNHH Năng lượng sinh học Vân Canh | Vân Canh |
| 3455684884 NC14/8/2014 DC:01/7/201 6 | 120.000 | 5.000 | 120.000 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
2 | Nhà máy chế biến lâm sản và kinh doanh tổng hợp/Công ty TNHH SX - TM và XD Thiên Phát | Hoài Nhơn |
| 35 121 000398 NC: 8/5/2015 DC số: 5013343406 ngày 23/02/2016 | 200.000 | 5.800 | 200.000 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
3 | Dự án Trồng cây Dược liệu sạch theo tiêu chuẩn thực hành tốt nuôi trồng và thu hái dược liệu (GACP-WHO) tại xã An Toàn, huyện An Lão/Công ty cổ phần Dược Trang thiết bị Y tế Bình Định. | An Lão |
| Văn bản số 83/UBND- TH ngày 09/1/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư | 85.149 | 4.245 | 85.149 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
4 | Nhà máy cưa xẻ gỗ rừng trồng và sản xuất viên nén nhiên liệu chất đốt sinh học rắn của Doanh nghiệp tư nhân Thu Hoài | Quy Nhơn |
| Văn bản số 2684/UBND- KT ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh | 63.645 | 5.000 | 63.645 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
5 | Mở rộng quy mô trang trại chăn nuôi heo giống, heo thịt theo phương pháp công nghiệp hiện đại khép kín/ Công ty TNHH TM VÀ DV Thành Phú | Vân Canh |
| 1878324726 NC: 14/3/2016 | 14.874 | 3.000 | 14.874 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
6 | Cty Cổ phần Bình Định Xanh/ Trang trại nuôi heo nái sinh sản, heo thịt | An Nhơn |
| 35121 000361 NC: 17/7/2014 DC: 10/2014 | 108.664 | 3.000 | 108.664 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
7 | Nhà máy sản xuất viên nén gỗ của Công ty Cổ phần Nguyệt Anh | Hoài Nhơn |
| 2830418882 NC: 17/12/2014 DC:29/10/20 15 | 113.548 | 5.000 | 113.548 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
8 | Trại heo giống, heo thịt công nghệ cao của Công ty TNHH Giống - Chăn nuôi Việt Thắng Bình Định | Phù Cát |
| 638764452 NC:09/3/201 6 | 300.000 | 3.000 | 300.000 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
9 | Trang trại chăn nuôi hữu cơ của Công ty TNHH Bảo Châu Hoài Ân | Hoài Ân |
| Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 2310/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh | 18.000 | 3.000 | 18.000 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
10 | Cty TNHH Thiết bị Phú Hưng/ Trang trại chăn nuôi heo công nghiệp - công nghệ cao | Hoài Ân |
| 35121 000363 NC: 17/7/2014 DC: ngày 17/12/2014 | 111.932 | 3.000 | 111.932 |
|
|
|
| Khi có điều kiện nguồn vốn sẽ hỗ trợ |
V | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
| 1.189.361 | 981.433 | 426.093 | 287.500 | 0 | 53.300 | 0 |
|
a | Hạ tầng Khu kinh tế ven biển |
|
|
| 1.000.839 | 840.433 | 385.093 | 287.500 | 0 | 53.300 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
| 320.626 | 278.918 | 82.500 | 82.500 | 0 | 13.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư Nhơn Phước giai đoạn 2 và phần mở rộng phía Bắc 15 ha | KKT Nhơn Hội | 2011 - 2016 | 169/QĐ-BQL 28/01/2010 | 217.430 | 175.722 | 35.000 | 35.000 |
| 5.000 |
| dứt điểm |
2 | Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội (giai đoạn 1) | KKT | 2014-2018 | 1760/QĐ-BQL ngày 30/10/2013 | 103.196 | 103.196 | 47.500 | 47.500 |
| 8.000 |
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau 2017 |
|
|
| 582.620 | 481.515 | 205.000 | 205.000 | 0 | 40.300 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu xử lý chất thải rắn phục vụ KKT Nhơn Hội | Cát Nhơn, Phù Cát | 2015-2018 | 1951/QĐ-BQL ngày 31/10/2014 | 107.716 | 96.611 | 25.000 | 25.000 |
| 8.000 |
| Đã đăng ký trung hạn 25 tỷ đồng |
2 | Đường trục Khu kinh tế nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1 | KKT Nhơn Hội | 2016-2020 | 797/QĐ-UBND 16/3/2016 | 474.904 | 384.904 | 180.000 | 180.000 |
| 32.300 |
| giảm 35 tỷ đồng so vơi KH trung hạn đã thông qua |
(3) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 97.593 | 80.000 | 97.593 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đường chuyên dụng phía Tây Khu kinh tế Nhơn Hội giai đoạn 2 | KKT Nhơn Hội | 2017-2020 | 2336/QĐ-BQL 29/10/2015 | 97.593 | 80.000 | 97.593 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
b | Hỗ trợ khu công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
| 147.522 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 147.522 | 100.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1 | Đường giao thông nội bộ và thoát nước KCN Nhơn Hòa | An Nhơn | 2015-2019 |
| 147.522 | 100.000 | 0 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
c | Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
|
|
| 41.000 | 41.000 | 41.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(2) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 41.000 | 41.000 | 41.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp chế biến hải sản tập trung xã Cát Khánh giai đoạn 2 | Phù Cát | 2017-2020 |
| 41.000 | 41.000 | 41.000 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
VI | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
| 211.625 | 145.000 | 30.000 | 30.000 | 0 | 5.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
| 211.625 | 145.000 | 30.000 | 30.000 | 0 | 5.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nâng cấp Bảo tàng Quang Trung | Tây Sơn | 2013-2017 | 2373/QĐ-CTUBND; 26/10/2012; 2678/QĐ-CTUBND; 31/12/2012 | 211.625 | 145.000 | 30.000 | 30.000 |
| 5.000 |
| giảm 47 tỷ đồng so vơi KH trung hạn đã thông qua |
VII | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
| 248.929 | 227.045 | 89.730 | 97.275 | 0 | 18.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
| 67.929 | 47.045 | 18.730 | 26.275 | 0 | 5.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào Khu du lịch Hầm Hô (Bảo tàng Quang Trung- Khu du lịch) (giai đoạn 1) | Tây Sơn | 2013-2015 | 3109/QĐ-CTUBND; 31/12/2012 | 29.925 | 17.045 | 7.545 | 7.545 |
|
|
| Dứt điểm năm 2016 |
2 | Đường từ Quốc lộ 1A đến khu di tích danh nhân văn hóa Đào Duy Từ | Hoài Nhơn | 2014-2016 | 3366/QĐ-UBND; 31/10/2013 | 38.004 | 30.000 | 18.730 | 18.730 |
| 5.000 |
|
|
| - Thực hiện giai đoạn 1: 14 tỷ đồng |
|
|
| 14.000 | 14.000 | 2.730 | 2.730 |
|
|
| Dứt điểm năm 2016 |
| - Thực hiện giai đoạn 2 |
|
|
| 24.004 | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
| 5.000 |
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 181.000 | 180.000 | 71.000 | 71.000 | 0 | 13.000 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định (giai đoạn 1). | Tây Sơn | 2016-2020 | 3587/QĐ-UBND 29/10/2014; 3932a/QĐ-UBND 30/10/2015 | 100.000 | 100.000 | 30.000 | 30.000 |
| 5.000 |
| giảm 70 tỷ đồng so vơi KH trung hạn đã thông qua |
2 | Đường vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng) | Toàn tỉnh | 2016 - 2020 | 3649/QĐ-UBND 30/10/2014; 582/QĐ-UBND 02/3/2016; 802/QĐ-UBND 16/3/2016 | 81.000 | 80.000 | 41.000 | 41.000 |
| 8.000 |
| giảm 39 tỷ đồng so vơi KH trung hạn đã thông qua |
VIII | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm (Chương trình 504) |
|
|
| 406.662 | 37.500 | 16.000 | 16.000 | 0 | 3.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 406.662 | 37.500 | 16.000 | 16.000 | 0 | 3.000 | 0 |
|
1 | Dự án Rà phá bom mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Bình Định | Bình Định | 2013-2016 | 1726/QĐ-BQP ngày 25/5/2012; 450/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 | 406.662 | 37.500 | 16.000 | 16.000 |
| 3.000 |
| giảm 7 tỷ đồng so với KH trung hạn đã thông qua |
IX | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo |
|
|
| 347.674 | 296.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 347.674 | 296.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kéo lưới điện cho xã đảo Nhơn Châu, thành phố Quy Nhơn | Quy Nhơn | 2016-2020 |
| 347.674 | 296.000 | 0 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
X | Chương trình mục tiêu Hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
| 432.475 | 61.574 | 0 | 42.000 | 0 | 2.000 | 0 |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 432.475 | 61.574 | 0 | 42.000 | 0 | 2.000 | 0 |
|
1 | Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn | Toàn tỉnh |
| 1812/QĐ-UBND, 04/6/2014 | 432.475 | 61.574 |
| 42.000 |
| 2.000 |
|
|
XI | Chương trình mục tiêu Đầu tư phát triển hệ thống Y tế địa phương |
|
|
| 67.500 | 60.000 | 67.500 | 35.797 | 880 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 67.500 | 60.000 | 67.500 | 35.797 | 880 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn | Hoài Nhơn |
|
| 67.500 | 60.000 | 67.500 | 35.797 | 880 |
|
| KCM năm 2017 từ nguồn vốn NSĐP |
XII | Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động |
|
|
| 90.000 | 90.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 90.000 | 90.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn (Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp) |
| 2016-2018 |
| 45.000 | 45.000 | 0 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
2 | Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Bình Định |
| 2016-2020 |
| 45.000 | 45.000 | 0 |
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
XIII | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
|
| 45.000 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
(1) | Dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
| 45.000 | 30.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 | TP. QN | 2016-2020 |
| 45.000 | 30.000 |
|
|
|
|
| giãn tiến độ khi có điều kiện nguồn vốn |
B | DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ (10%) |
|
|
|
|
| 345.834 | 345.834 |
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN VÀ DỰ KIẾN MỨC VỐN TỐI THIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỐ TRÍ THU HỒI CÁC KHOẢN ỨNG TRƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định hoặc văn bản của Thủ tướng Chính phủ cho phép ứng trước | Số vốn NSTW ứng trước phải hoàn trả | Dự kiến thu hồi vốn ứng trước bằng nguồn vốn NSTW giai đoạn 2016 - 2020 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó: Kế hoạch 2016 | |||||
| TỔNG SỐ |
| 699.810 | 531.310 | 0 |
|
A | Phụ lục A.IV.1 |
| 240.810 | 240.810 | 0 |
|
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG |
| 9.686 | 9.686 | 0 |
|
1 | Cầu Phong Thạnh | QĐ1897/QĐ-TTg - 15/10/2010 | 9.686 | 9.686 |
|
|
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
| 84.343 | 84.343 | 0 |
|
1 | Ứng trước vốn đối ứng các dự án ODA hoàn thành năm 2010 | QĐ1897/QĐ-TTg - 15/10/2010 | 4.343 | 4.343 |
|
|
2 | Ứng vốn các dự án ODA | 1219/QĐ-TTg - 6/9/2012 | 47.000 | 47.000 |
|
|
3 | Tiểu dự án vệ sinh môi trường TP Quy Nhơn | 1439/QĐ-TTg - 16/8/2013 12617/BTC-ĐT - 20/9/2013 | 20.000 | 20.000 |
|
|
4 | Nâng cấp tuyến đường Ân Phong - Ân Tường Đông | 1439/QĐ-TTg - 16/8/2013 12617/BTC-ĐT - 20/9/2013 | 3.000 | 3.000 |
|
|
5 | Dự án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP) tại Bình Định | 1439/QĐ-TTg - 16/8/2013 12617/BTC-ĐT - 20/9/2013 | 10.000 | 10.000 |
|
|
III | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ |
| 11.000 | 11.000 | 0 |
|
1 | Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An (Giai đoạn 2) | 2110/TTg-KTN - 27/10/2014; 8308/BKHĐT-KTNN - 04/11/2014; 16496/BTC-ĐT - 12/11/2014 | 4.000 | 4.000 |
|
|
2 | Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (Giai đoạn 1) | 2110/TTg-KTN - 27/10/2014; 8308/BKHĐT-KTNN - 04/11/2014; 16496/BTC-ĐT - 12/11/2014 | 2.000 | 2.000 |
|
|
3 | Khu TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò Núi một, xã Tân An, huyện An Lão | 2110/TTg-KTN - 27/10/2014; 8308/BKHĐT-KTNN - 04/11/2014; 16496/BTC-ĐT - 12/11/2014 | 5.000 | 5.000 |
|
|
IV | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KHU KINH TẾ VEN BIỂN, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHỆ CAO, KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO |
| 94.000 | 94.000 | 0 |
|
1 | KKT Nhơn Hội | 1088/TTg-KTTH - 09/8/2007 | 54.000 | 54.000 |
|
|
2 | KKT Nhơn Hội | 8211/VPCP-KTTH - 01/12/08 | 40.000 | 40.000 |
|
|
V | CTMTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG |
| 41.781 | 41.781 | 0 |
|
1 | Đầu tư chương trình 61 huyện nghèo | 20/TB-VPCP - 17/01/2006 và 6477/BTC-NSNN - 6/5/2009 | 41.781 | 41.781 |
|
|
B | Phụ lục A.IV.2 |
| 404.000 | 235.500 | 0 |
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI CẤP BÁCH |
| 64.000 | 64.000 | 0 |
|
1 | Đê Xã Mão huyện Phù Cát | 2296/TTg-KTTH - 20/12/2013 10278/BKHĐT-TH - 23/12/2013 | 29.000 | 29.000 |
|
|
2 | Đê sông tân An đoạn Phước Quang - Phước Hiệp | 2296/TTg-KTTH - 20/12/2013 10278/BKHĐT-TH - 23/12/2013 | 30.000 | 30.000 |
|
|
3 | Kè chống xói lở bảo vệ khu dân cư xã Hoài Hương, huyện Hoài Nhơn | 1861/QĐ-TTg - 10/10/2014 7395/BKHĐT-TH - 17/10/2014 15664/BTC-ĐT - 29/10/2014 | 5.000 | 5.000 |
|
|
II | CÁC DỰ ÁN GIAO THÔNG CẤP BÁCH |
| 337.000 | 168.500 | 0 |
|
| Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội |
| 337.000 | 168.500 |
|
|
III | CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH KHÁC |
| 3.000 | 3.000 | 0 |
|
| Ứng vốn hỗ trợ phòng chống cháy rừng |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Phụ lục A.IV.3 |
| 55.000 | 55.000 |
|
|
I | CÁC DỰ ÁN CẤP BÁCH CHỐNG HẠN, XÂM NHẬP MẶN |
| 55.000 | 55.000 | 0 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
1 | Trạm bơm Gò Cốc, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn |
| 15.000 | 15.000 |
|
|
2 | Đập An Thuận |
| 40.000 | 40.000 |
|
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ CẤP PHÁT TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | QĐ đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Dự kiến kế hoạch đầu tư phát triển nguồn NSNN năm 2017 | Ghi chú |
| |||||||
TMĐT |
| ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| |||||||||||
Vốn đối ứng(2) |
| Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) |
| |||||||||||
Tổng số | NSTW |
| |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Quy đổi ra tiền Việt |
| ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: Cấp phát từ NSTW |
| |||||||||||||
| VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
| 736.475 | 189.147 | 94.574 | 547.328 | 547.328 | 42.270 | 2.000 | 2.000 | 40.270 |
|
|
I | Giải ngân theo hiệp định |
|
|
| 432.475 | 123.147 | 61.574 | 309.328 | 309.328 | 4.270 | 2.000 | 2.000 | 2.270 |
|
|
| Ngành Nông nghiệp |
|
|
| 432.475 | 123.147 | 61.574 | 309.328 | 309.328 | 4.270 | 2.000 | 2.000 | 2.270 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 432.475 | 123.147 | 61.574 | 309.328 | 309.328 | 4.270 | 2.000 | 2.000 | 2.270 |
|
|
1 | Tiểu dự án Hệ thống kênh tưới Thượng Sơn | Huyện Tây Sơn | 117,243 km kênh và đập dâng Nước Gộp | 2014- 2017 | 432.475 | 123.147 | 61.574 | 309.328 | 309.328 | 4.270 | 2.000 | 2.000 | 2.270 |
|
|
II | Giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
|
| 304.000 | 66.000 | 33.000 | 238.000 | 238.000 | 38.000 | 0 | 0 | 38.000 |
|
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
|
|
| 304.000 | 66.000 | 33.000 | 238.000 | 238.000 | 38.000 | 0 | 0 | 38.000 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
| 304.000 | 66.000 | 33.000 | 238.000 | 238.000 | 38.000 | 0 | 0 | 38.000 |
|
|
1 | Nâng cấp hệ thống đê và trồng rừng ngập mặn để ứng phó với biến đổi khí hậu vùng đầm Thị Nại | TP - QN | Củng cố nâng cấp 24,6 km đê | 2014- 2018 | 304.000 | 66.000 | 33.000 | 238.000 | 238.000 | 38.000 |
|
| 38.000 |
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch năm 2017 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| TỔNG SỐ |
| 2.152.260 |
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG | 0 | 557.260 |
|
A.1 | Giao huyện, thành phố bố trí (Bố trí tối thiểu cho Giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4% và ưu tiên trả nợ KLHT cho các dự án, không bố trí KCM khi chưa trả nợ xong) |
| 153.750 |
|
A.2 | Trả nợ vay ngân sách |
| 76.150 |
|
A.3 | Chuẩn bị đầu tư |
| 10.000 |
|
A.4 | Bố trí cho công trình |
| 317.360 |
|
I | Ngành, lĩnh vực Giao thông |
| 77.219 |
|
a | Các dự án hoàn thành, |
| 60.312 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.632 (Km0+500 - Km7) | Phù Mỹ | 1.500 | dứt điểm |
2 | Nâng cấp tuyến đường ĐT 636B (đoạn từ Cầu Vạn đến trường PTTH số 2 Tuy Phước) | Tuy Phước | 130 | dứt điểm |
3 | Tuyến đường BTXM từ thôn Gia Lạc đi thôn Trung Chánh, xã Cát Minh | Phù Cát | 500 | dứt điểm |
4 | Đường GTNT xã Hoài Tân (Đường bê tông GTNT từ nhà Phương đến nhà Lai, xã Hoài Tân) | Hoài Nhơn | 1.600 | dứt điểm |
5 | Cầu Bến Trâu | Hoài Nhơn | 510 | dứt điểm |
6 | Tuy Phước | 2.500 | dứt điểm | |
7 | Vân Canh | 1.650 | dứt điểm | |
8 | Đường bê tông giao thông nông thôn và cầu qua kênh N1 | Hoài Nhơn | 1.260 | dứt điểm |
9 | Đường Bạch Đằng, thị trấn Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1.260 | dứt điểm |
10 | Đường từ trung tâm xã Ân Sơn đến Khu định canh định cư Đồng Nhà Mười | Hoài Ân | 934 | dứt điểm |
11 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.639 đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoài Hương | Hoài Nhơn | 2.840 | dứt điểm |
12 | Kè chống xói lở Gò Mùi, xã Tây Vinh | Tây Sơn | 1.800 | Dứt điểm |
13 | Tuyến đường ĐT.639 thuộc địa phận xã Hoài Hương (đoạn từ cầu Lại Giang đi UBND xã Hoài Hương) | Hoài Nhơn | 2.100 | Dứt điểm |
14 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT.632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) | Phù Mỹ | 3.650 | dứt điểm |
15 | Tuyến đường BTXM vào nhà máy may Phù Cát (Tổng công ty may Nhà Bè), đoạn từ nhà máy may Nhà Bè đến đường tỉnh lộ ĐT.635 cũ | Phù Cát | 1.100 | dứt điểm |
16 | Đường BTXM tuyến từ Quốc lộ 19 đi thôn 4 (thôn KTM Đồng Cẩm) | Tây Sơn | 1.300 | dứt điểm |
17 | Đường BTXM liên xã từ xã Cát Tân, huyện Phù Cát đến xã Bình Tường huyện Tây Sơn | PC, TS | 620 | dứt điểm |
18 | Bê tông GTNT xã Mỹ Hòa | Phù Mỹ | 1.978 | dứt điểm |
19 | Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân | Phù Cát | 380 | dứt điểm |
20 | Cầu Lồ Ồ, xã Cát Tường | Phù Cát | 3.000 |
|
21 | Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Tài Tuyến từ đường Cạnh tranh nông nghiệp đến nghĩa địa thôn Phú Thái | PC, TS | 1.200 |
|
22 | Đường từ ngã ba Cát Tiến đến khu du lịch tâm linh Linh Phong | Phù Cát | 2.500 |
|
23 | Đường BTXM liên xã Cát Lâm - Cát Hiệp (Tuyến từ đường ĐT.634 đến giáp đường Tây tỉnh) | Phù Cát | 2.000 |
|
24 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Đinh Công - Mỹ Khánh, xã Hoài Mỹ | Hoài Nhơn | 3.000 |
|
25 | Nâng cấp, mở rộng đường vào trang trại nuôi heo công nghiệp công nghệ cao | Hoài Ân | 2.000 |
|
26 | Đường BTXM tuyến Vạn Lộc (xã Mỹ Hiệp) đi Trung Thành (xã Mỹ Quang) | Phù Mỹ | 2.500 |
|
27 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1A thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh | Phù Mỹ | 2.500 |
|
28 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào Nhà máy may Hoài Ân | Hoài Ân | 2.500 |
|
29 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên xã Nhơn Hạnh (An Nhơn) đi Cát Nhơn (Phù Cát) | An Nhơn | 1.800 |
|
30 | Đường BTXM liên xã Cát Trinh - Cát Hiệp | Phù Cát | 2.000 |
|
31 | Cầu Tân Hòa, xã Cát Tân | Phù Cát | 2.000 |
|
32 | Tuyến đường liên xã từ thôn Vĩnh Bình xã Mỹ Phong đến giáp tuyến đường ĐT.632 xã Mỹ Lợi | Phù Mỹ | 1.500 |
|
33 | Vĩnh Thạnh | 1.000 |
| |
34 | Bê tông giao thông nông thôn xã Hoài Phú | Hoài Nhơn | 1.200 | dứt điểm |
35 | Đường BTXM giao thông nông thôn xã Cát Thắng (tuyến từ cầu Trảy thôn Hưng Trị xã Cát Thắng đi thôn Trung Bình xã Cát Nhơn) | Phù Cát | 1.500 |
|
36 | Cầu giao thông nông thôn tuyến từ ngã ba Chợ Gồm đi Khánh Phước, xã Cát Hanh | Phù Cát | 1.000 |
|
c | Các dự án chuyển tiếp |
| 16.907 |
|
1 | Cầu bến Bằng Lăng | Hoài Ân | 4.553 |
|
2 | BTXM tuyến đường từ Thuận Nhất đến giáp huyện Phù Cát | Tây Sơn | 1.000 |
|
3 | Cầu tràn Mương Cát thuộc tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT.635 đến cầu Trầu Đâu xã Cát Nhơn | Phù Cát | 2.500 |
|
4 | Đường Thanh Niên nối dài (thị trấn Phù Mỹ) đi xã Mỹ Quang, huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 2.500 |
|
5 | Tuyến đường giao thông từ Cụm công nghiệp Hoài Hảo - Đập Ân, xã Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Mộc Bài - Mỹ Thành | Hoài Ân | 2.500 |
|
7 | BTXM tuyến cầu Phong Thạnh đến khu di tích lịch sử Núi Chéo | Hoài Ân | 1.854 |
|
8 | Đường bao ven sông Kôn khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh (từ Suối Cạn - đường ĐT.637) | Vĩnh Thạnh | 1.000 |
|
II | Thủy lợi |
| 93.211 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 78.311 |
|
1 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp | Vĩnh Thạnh | 570 | Dứt điểm |
2 | Kè chống xói lở đê sông Kôn (đoạn thượng, hạ lưu cầu Tuân Lễ) | Tuy Phước | 2.802 | Dứt điểm |
3 | Vân Canh | 237 | Dứt điểm | |
4 | Đê sông Cạn (Đoạn thượng lưu cầu Bờ Mun thôn Đông An, xã Mỹ Chánh) | Phù Mỹ | 700 | Dứt điểm |
5 | Vân Canh | 1.294 |
| |
6 | Đê và đập dâng Bộ Tồn | Phù Cát | 2.500 |
|
7 | Sửa chữa đê Đá Han, xã Cát Tường | Phù Cát | 650 | Dứt điểm |
8 | Tuy Phước | 3.000 |
| |
9 | Kiên cố hóa kênh tưới thuộc hồ chứa nước Hố Giang, xã Hoài Châu | Hoài Nhơn | 2.500 |
|
10 | An Nhơn | 400 | Dứt điểm | |
11 | Đê bao Nhơn Thuận, phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 1.565 | Dứt điểm |
12 | Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 4.000 |
|
13 | Kè chống xói lở thôn Công Thạnh (giai đoạn 2) | Hoài Nhơn | 4.000 |
|
14 | Hệ thống kênh mương Đồng Đồn làng M6, xã Bình Tân | Tây Sơn | 3.077 |
|
15 | Bờ Ngự Thủy thôn Tân Kiều (đoạn từ bến Đập Bình đến bến đò ông Cảnh), thị xã An Nhơn | An Nhơn | 700 |
|
16 | Đập dâng Ngã Ba - Cầu Tiến, xã Hoài Châu Bắc | Hoài Nhơn | 2.000 | Dứt điểm |
17 | Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã | Tuy Phước | 4.000 |
|
18 | Vân Canh | 555 | Dứt điểm | |
19 | Kè chống xói lở đê hạ lưu Cầu Vạn | Tuy Phước | 2.916 | Dứt điểm |
20 | Đê sông Nghẹo (đoạn bờ tả, hạ lưu cầu bến Tranh), thị xã An Nhơn | An Nhơn | 2.000 |
|
21 | Đập dâng Đập Trị | Phù Mỹ | 562 | Dứt điểm |
22 | Đập dâng Cây Mít | Phù Cát | 3.516 | Dứt điểm |
23 | Cải tạo hệ thống kênh T (đoạn từ cầu Cho đến cầu Đá) | Phù Mỹ | 1.846 | Dứt điểm |
24 | Vân Canh | 894 | Dứt điểm | |
25 | Vĩnh Thạnh | 2.848 | Dứt điểm | |
26 | Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi | Phù Cát | 2.500 | Dứt điểm |
27 | Bê tông kênh mương xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 1.369 | Dứt điểm |
28 | Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa (đoạn phía Bắc hạ lưu cầu Trường Úc) | Tuy Phước | 560 | Dứt điểm |
29 | Hoài Nhơn | 1.495 | Dứt điểm | |
30 | Tuy Phước | 1.500 | Dứt điểm | |
31 | Gia cố đê sông Hà Thanh - Tuy Phước (đoạn Vũng Lở - đội 3, thị trấn Diêu Trì) | Tuy Phước | 1.746 | Dứt điểm |
32 | Bảo vệ mái đê suối Cầu Đu, huyện Phù Cát | Phù Cát | 4.538 | Dứt điểm |
33 | Kè chống xói lở suối Tà Dợi xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 943 | Dứt điểm |
34 | Dự án Hồ chứa nước Cẩn Hậu | Huyện Hoài Nhơn | 190 | Dứt điểm |
35 | Dự án Sửa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Ông Lành | Huyện Vân Canh | 32 | Dứt điểm |
36 | Dự án Hồ chứa nước Trong Thượng | Huyện An Lão | 299 | Dứt điểm |
37 | Vân Canh | 1.007 | Dứt điểm | |
38 | Sửa chữa, nâng cấp hồ Hóc Xeo | Phù Cát | 5.000 | Dứt điểm |
39 | Tuy Phước | 1.000 |
| |
40 | Kè đê sông Hà Thanh đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sơn làng Hiệp Giao | Vân Canh | 3.500 |
|
41 | Đê biển hạ lưu đập Nha Phu (giai đoạn 2) | Tuy Phước | 3.500 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 14.900 |
|
1 | Kiên cố hóa kênh mương thị trấn Diêu Trì | Tuy Phước | 2.000 |
|
2 | Kênh tiêu úng bàu Chánh Trạch | Phù Mỹ | 2.500 |
|
3 | Sửa chữa công trình đập dâng Đập Cát - Hệ thống tưới Thạnh Hòa | Tuy Phước | 1.400 |
|
4 | Kè soi ông Thức, khu vực Long Quang, phường Nhơn Hòa, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 2.500 |
|
5 | Đập dâng đập Mới, huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 1.000 |
|
6 | Kè sông Kôn đoạn Trường Cửu và đoạn kè thôn Đông Lâm, xã Nhơn Lộc | An Nhơn | 2.500 |
|
7 | Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Diêm Tiêu | Phù Mỹ | 2.000 |
|
8 | Kè sông Gò Chàm, khu vực Phò An, P Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
| 1.000 |
|
III | Cấp nước |
| 2.000 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 2.000 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Khánh | Phù Cát | 2.000 |
|
IV | Khu tái định cư vùng thiên tai | 0 | 3.000 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 3.000 |
|
1 | Khu tái định cư vùng thiên tai Nhơn Hải (mở rộng) | Quy Nhơn | 3.000 |
|
V | Thương mại |
| 1.500 |
|
| Các dự án chuyển tiếp |
| 1.500 |
|
1 | Chợ Định Bình | Vĩnh Thạnh | 1.500 |
|
VI | Ngành Thông tin và truyền thông |
| 4.122 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 1.122 |
|
1 | Nâng cấp, xây dựng hệ thống mạng tại Trung tâm hạ tầng thông tin Bình Định | Quy Nhơn | 722 | dứt điểm |
2 | Đầu tư nâng cấp Hệ thống Trung tâm tích hợp dữ liệu tại Văn phòng UBND tỉnh năm 2016 | Quy Nhơn | 400 | dứt điểm |
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 3.000 |
|
1 | Đầu tư nâng cấp hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng của mô hình Chính quyền điện tử tỉnh Bình Định giai đoạn 2016 - 2020 | Quy Nhơn | 3.000 |
|
VII | Ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
| 2.500 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
| 2.500 |
|
1 | Đền thời liệt sỹ huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 1.500 |
|
2 | Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hiệp (thực hiện giai đoạn 1) | Tuy Phước | 300 |
|
3 | Tây Sơn | 300 |
| |
4 | Nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ xã Phước Hưng huyện Tuy Phước | Huyện Tuy Phước | 400 | dứt điểm |
VIII | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 5.636 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 5.636 |
|
1 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 466 | dứt điểm |
2 | Sửa chữa Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh | Quy Nhơn | 2.500 | dứt điểm |
3 | Xây dựng Nhà Văn hóa xã Phước Hưng | Tuy Phước | 670 | dứt điểm |
4 | Xây dựng lại nhà bia tưởng niệm và một số hạng mục khác của tượng đài liệt sĩ Trung tâm thị xã An Nhơn | An Nhơn | 2.000 |
|
IX | Phát thanh - Truyền hình |
| 5.137 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 5.137 |
|
1 | Đầu tư mua sắm, lắp đặt trang thiết bị nhằm hiện đại hóa Đài Phát thanh và truyền hình Bình Định | Quy Nhơn | 5.137 | dứt điểm |
X | Ngành Khoa học và Công nghệ |
| 5.800 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành |
| 5.800 |
|
1 | Dự án: Đầu tư tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng giai đoạn 2015 - 2020 | Quy Nhơn | 2.000 |
|
2 | Đầu tư tăng cường tiềm lực về chiều sâu của TT Phân tích và Kiểm nghiệm Bình Định giai đoạn 2012 - 2014 | Quy Nhơn | 2.000 |
|
3 | TP Quy Nhơn | 1.800 |
| |
XI | Ngành Giáo dục và Đào tạo |
| 17.429 |
|
a | Các dự án chuyển tiếp |
| 17.429 |
|
1 | Trường THCS Nhơn An | An Nhơn | 650 |
|
2 | Trường mẫu giáo Mỹ Trinh | Phù Mỹ | 1.500 |
|
3 | Trường tiểu học Nhơn Hội | Quy Nhơn | 1.000 |
|
4 | Quy Nhơn | 500 |
| |
5 | Trường mẫu giáo Cát Nhơn (thôn Liên Trì Đông) | Phù Cát | 124 |
|
6 | Trường mẫu giáo Ân Tường Tây; Hạng mục: Nhà lớp học 02 phòng thôn Hà Tây; Nhà lớp học 2 Phòng thôn Phú Hữu) | Hoài Ân | 800 |
|
7 | Trường TH Tăng Bạt Hổ | Hoài Ân | 1.000 |
|
8 | Trường mầm non Ân Tín | Hoài Ân | 1.000 |
|
9 | Trường Mần non xã Ân Phong | Hoài Ân | 1.000 |
|
10 | Trường Tiểu học số 2 Cát Tài (điểm trường Chánh Danh) | Phù Cát | 1.300 |
|
11 | Trường THCS Tây Phú (nhà lớp học bộ môn 2 tầng) | Tây Sơn | 1.300 |
|
12 | Mầm non Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 1.500 |
|
13 | Trường TH số 1 Nhơn Mỹ (thôn Thiết Tràng) | An Nhơn | 255 |
|
14 | Vân Canh | 750 |
| |
15 | Trường THCS Phước Hưng | Tuy Phước | 700 |
|
16 | Trường TH số 2 thị trấn Diêu Trì, hạng mục 8 phòng | Tuy Phước | 550 |
|
17 | Trường THCS Phước Quang | Tuy Phước | 300 |
|
18 | Trường mầm non Phước Hòa | Tuy Phước | 1.200 |
|
19 | Trường TH Hoài Hải | Hoài Nhơn | 500 |
|
20 | Trường Mẫu giáo Hoài Mỹ (2 tầng, 8 phòng) | Hoài Nhơn | 500 |
|
21 | Trường Mẫu giáo Hoài Sơn | Hoài Nhơn | 500 |
|
22 | Trường THCS Mỹ Thành | Phù Mỹ | 500 |
|
XII | LĨNH VỰC QLNN - ANQP |
| 49.807 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 29.790 |
|
1 | Hoài Ân | 350 | Dứt điểm | |
2 | Quy Nhơn | 1.736 | Dứt điểm | |
3 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị Tây Sơn | Tây Sơn | 1.857 | Dứt điểm |
4 | Nhà làm việc Khối Dân Vận - Mặt trận huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 1.500 |
|
5 | Trụ sở Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội | Quy Nhơn | 1.966 | Dứt điểm |
6 | Văn phòng thường trực tìm kiếm cứu nạn thuộc Chi cục khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản | Quy Nhơn | 1.110 | Dứt điểm |
7 | Tây Sơn | 1.465 | Dứt điểm | |
8 | Trụ sở làm việc UBND xã Phước Hòa | Tuy Phước | 2.685 | Dứt điểm |
9 | Cải tạo nâng cấp Nhà ăn, bếp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Quy Nhơn | 2.300 | Dứt điểm |
10 | Trụ sở UBND xã Phước Thuận | Tuy Phước | 550 | Dứt điểm |
11 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Phú, huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 3.000 |
|
12 | Vân Canh | 3.000 | Dứt điểm | |
13 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 2.903 | Dứt điểm |
14 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tư pháp | Quy Nhơn | 689 | Dứt điểm |
15 | Cải tạo,sửa chữa để bố trí phòng làm việc lãnh đạo UBND tỉnh và phòng họp của UBND tỉnh | Quy Nhơn | 1.548 | Dứt điểm |
16 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Nhà khách Thanh Bình | Quy Nhơn | 2.000 |
|
17 | Dự án Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh | TP Quy Nhơn | 1.131 | Dứt điểm |
c | Các dự án chuyển tiếp |
| 20.017 |
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Hoài Thanh Tây | Hoài Nhơn | 3.000 |
|
2 | Doanh trại Đại đội Công binh | Quy Nhơn | 4.000 |
|
3 | Trạm Biên phòng Cửa khẩu cảng Quy Nhơn | Quy Nhơn | 2.993 | Dứt điểm |
4 | Nhà làm việc Trung tâm QH nông nghiệp | Quy Nhơn | 2.534 | Dứt điểm |
5 | Nhà làm việc thanh tra tỉnh | Quy Nhơn | 1.990 | Dứt điểm |
6 | Trường Quân sự tỉnh Bình Định | Phù Cát | 4.000 |
|
7 | Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp tỉnh Bình Định | toàn tỉnh | 1.500 |
|
XIII | Danh mục các dự án đã bố trí vốn vay NH PTVN năm 2016 chưa có nguồn thanh toán |
| 40.000 | Xem Phụ lục |
XIV | Trả nợ các công trình quyết toán |
| 10.000 |
|
B | NGUỒN VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 0 | 1.100.000 |
|
B.1 | Giao huyện, thành phố bố trí (Bố trí tối thiểu cho giáo dục - đào tạo: 22%, Khoa học công nghệ: 4% và ưu tiên trả nợ KLHT cho các dự án, không bố trí KCM khi chưa trả nợ xong) |
| 400.000 |
|
B.2 | Trả nợ ngân sách |
| 200.000 |
|
B.3 | Quỹ phát triển đất |
| 35.000 |
|
B.4 | Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào |
| 1.500 |
|
B.5 | Bố trí cho công trình |
| 463.500 |
|
I | Xây dựng nông thôn mới |
| 10.000 |
|
II | Đối ứng ODA |
| 25.000 |
|
III | Chi phí thẩm tra quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
| 3.000 |
|
IV | Chương trình bê tông giao thông nông thôn và KCH kênh mương (đã bố trí vốn vay NH PTVN năm 2016 nhưng không có nguồn) |
| 60.000 |
|
V | Hoàn trả NST đã tạm ứng trả TW thu hồi theo NQ11 |
| 4.000 |
|
VI | Hỗ trợ đầu tư các công trình phúc lợi cho tỉnh Hà Tĩnh |
| 5.000 |
|
VII | Đền bù GPMB các dự án trên địa bàn tỉnh |
| 85.000 |
|
VIII | Ngành Giao thông |
| 120.430 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 5.930 |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường vào sân bay Phù Cát (đoạn từ cổng đến nhà ga sân bay) | Phù Cát | 1.454 | dứt điểm |
2 | Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT640) | H. Tuy Phước | 1.476 | dứt điểm |
3 | Mua sắm, lắp đặt camera và cân tải trọng phục vụ công tác quản lý và bảo vệ cầu Thị Nại | Quy Nhơn | 1.000 |
|
4 | Cầu Sở Bắc, xã Cát Tường | Phù Cát | 2.000 | Dứt điểm |
5 | Đường phía Tây tỉnh Bình Định (An Nhơn - Hoài Nhơn) HM S/C mặt đường đoạn Km 49 - Km55 | Hoài Ân | 2.000 |
|
6 | Thay thế 22 bó cáp dự ứng lực ngoài và 12 khe co giãn của cầu Thị Nại | Quy Nhơn | 2.500 |
|
7 | Nâng cấp tuyến đường ĐT.630 (đoạn ngã 4 Gò Cau - Dốc Truông Sỏi) | Hoài Ân | 2.000 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 108.000 |
|
1 | Đường từ xã Vĩnh Thuận (huyện Vĩnh Thạnh-tỉnh Bình Định) đến xã Cửu An (thị xã An Khê-tỉnh Gia Lai) | Vĩnh Thạnh | 2.000 |
|
2 | Đường GTNT phía Nam xã Cát Minh, huyện Phù Cát | Phù Cát | 2.000 |
|
3 | Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) | Hoài Nhơn | 2.000 |
|
4 | Xây dựng tuyến đường ĐT.630 (đoạn Truông Sỏi Kim Sơn) |
| 2.000 |
|
5 | Đường phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) | VC-QN | 50.000 |
|
6 | Đường trục Khu kinh tế nối dài (giai đoạn 1) | KKT Nhơn Hội | 50.000 |
|
IX | Thủy lợi |
| 33.697 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 15.693 |
|
1 | Gia cố kè chống sạt lở đường đến xã ĐăkMang | Hoài Ân | 414 | Dứt điểm |
2 | Chống xói lở dọc bờ sông Kôn (Bờ kè soi Tà Má) | Vĩnh Thạnh | 919 | Dứt điểm |
3 | Kè chống xói lở thôn Thạnh Xuân Đông (giai đoạn 2) | Hoài Nhơn | 1.594 | Dứt điểm |
4 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 600 | Dứt điểm |
5 | Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản xã Phước Thắng, Phước Hòa | Tuy Phước | 2.190 | Dứt điểm |
6 | Bê tông kênh mương trên địa bàn huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 2.500 |
|
7 | Kè xã Hoài Xuân đoạn từ Km0+774,69 đến Km | Hoài Nhơn | 2.000 |
|
8 | Kè bờ sông Văn Lãng đoạn thôn Lộc Thuận xã Nhơn Hạnh đến gò Ứng xã Phước Thắng | An Nhơn | 2.135 | Dứt điểm |
9 | Đập dâng Toi Đó, Sơn Lãnh, xã Cát Sơn | Phù Cát | 1.341 | Dứt điểm |
10 | Kênh chính và công trình trên kênh thuộc công trình Nâng cấp hồ chứa nước Hóc Môn | Phù Mỹ | 2.000 |
|
c | Các dự án chuyển tiếp |
| 18.004 |
|
1 | Kiên cố hóa bê tông kênh mương xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát | Phù Cát | 2.500 |
|
2 | Hệ thống kênh mương 3 bàu Thiện Đức, xã Hoài Hương | Hoài Nhơn | 2.104 |
|
3 | Tuy Phước | 2.500 |
| |
4 | Kè chống sạt lở Nam sông Lại Giang (đoạn từ kè cũ đến Cầu Phao) | Hoài Nhơn | 2.000 |
|
5 | Đường giao thông liên xã từ xã Cát Tường đi xã Cát trinh | Phù Cát | 1.500 |
|
6 | Kè chống xói lở thôn thạnh Xuân Đông (giai đoạn 3) | Hoài Nhơn | 1.100 |
|
7 | Trạm bơm điện Mỹ Trang, xã Mỹ Châu | Phù Mỹ | 1.500 |
|
8 | Đê thượng hạ lưu đập Thanh Quang, xã Phước Thắng | Tuy Phước | 1.300 |
|
9 | Kè chống sạt lở đê sông La Tinh - Đoạn từ thôn Vĩnh Thành đến thôn Thái Phú, xã Cát tài, huyện Phù Cát (gđ 1) | Phù Cát | 2.000 |
|
10 | Kiên cố hệ thống kênh tưới N1-2C - Hệ thống tưới Cây Gai | Tuy Phước | 500 |
|
11 | Quy Nhơn, Tuy Phước | 1.000 |
| |
X | Hạ tầng giống |
| 3.741 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 3.741 |
|
1 | An Nhơn | 2.241 | Dứt điểm | |
2 | Vườn ươm giống cây ngập mặn | Tuy Phước | 1.500 |
|
XI | Nước sạch nông thôn | 0 | 12.988 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 10.488 |
|
1 | Quy Nhơn | 1.500 | Dứt điểm | |
2 | Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước xã Mỹ Phong | Phù Mỹ | 1.995 | Dứt điểm |
3 | Mở rộng đường ống cấp nước công trình Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu | Phù Mỹ | 2.000 |
|
4 | xã Canh Vinh, Canh Hiển và Canh Hiệp | 2.000 |
| |
5 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Hảo Tây, huyện Hoài Ân | Hoài Ân | 493 | Dứt điểm |
6 | Vân Canh | 2.500 |
| |
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.500 |
|
1 | Cấp nước sinh hoạt xã Nhơn Hậu - Nhơn Mỹ, huyện An Nhơn | An Nhơn | 2.500 |
|
XII | Công - Thương mại |
| 2.500 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 2.000 |
|
1 | Chợ Hoài Hương | Hoài Nhơn | 2.000 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 500 |
|
1 | Chợ Gồm, xã Cát Hanh | Phù Cát | 500 |
|
XIII | Khu kinh tế, khu công nghiệp |
| 9.670 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 9.670 |
|
1 | Khu tái định cư Cát Tiến (mới) | KKT | 1.019 | Dứt điểm |
2 | Đường trục Khu kinh tế Nhơn Hội | KKT | 335 | Dứt điểm |
3 | Khu neo đậu tàu thuyền phục vụ Khu tái định cư Nhơn Phước | KKT | 618 | Dứt điểm |
4 | HTKT Khu trung tâm Khu kinh tế Nhơn Hội | KKT | 1.318 | Dứt điểm |
5 | Khu nghĩa địa, cải táng Cát Nhơn - Cát Hưng | KKT | 167 | Dứt điểm |
6 | Khu xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Hội | KKT | 695 | Dứt điểm |
7 | Trồng rừng phòng hộ và cảnh quan trong KKT Nhơn Hội | KKT | 132 | Dứt điểm |
8 | Đường dẫn ra Cảng tổng hợp KKT Nhơn Hội | KKT | 1.337 | Dứt điểm |
9 | HTKT Khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ | TP Quy Nhơn | 227 | Dứt điểm |
10 | HTKT Khu TĐC phường BTX gđ 2, 3 | TP Quy Nhơn | 2.103 | Dứt điểm |
11 | Thảm nhựa các tuyến đường trong Khu TĐC Nhơn Phước (gđ 1) | KKT | 52 | Dứt điểm |
12 | Mương thoát nước mưa phía Bắc Khu TĐC p. Trần Quang Diệu | TPQN | 14 | Dứt điểm |
13 | Hệ thống điện chiếu sáng từ cầu Thị Nại đến Nhơn Lý | KKT Nhơn Hội | 1.653 |
|
XIV | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 4.228 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành |
| 1.728 |
|
1 | Quy Nhơn | 1.728 | Dứt điểm | |
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.500 |
|
1 | Tây sơn | 500 |
| |
2 | Khu di tích lịch sử Núi Chéo | Hoài Ân | 2.000 |
|
XV | Hạ tầng kỹ thuật |
| 5.700 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 1.900 |
|
1 | Hạ tầng khu dân cư nông thôn xã Cát Tiến (2,7ha), huyện Phù Cát | Phù Cát | 1.900 | Dứt điểm |
b | Các dự án chuyển tiếp sang năm 2017 |
| 3.800 |
|
1 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu đất dọc đường Hoa Lư | Quy Nhơn | 3.800 |
|
XVI | LĨNH VỰC QLNN - ANQP |
| 29.936 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 23.636 |
|
1 | Vân Canh | 323 | Dứt điểm | |
2 | Cơ sở làm việc phòng cảnh sát đường thủy thuộc công an tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 1.467 | Dứt điểm |
3 | Trụ sở tiếp công dân tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 770 | Dứt điểm |
4 | Vân Canh | 1.400 | Dứt điểm | |
5 | Vĩnh Thạnh | 1.890 | Dứt điểm | |
6 | Trụ sở làm việc HĐND và UBND xã Tây An | Tây Sơn | 2.540 | Dứt điểm |
7 | Mua sắm sửa chữa hội trường phục vụ đại hội Đảng bộ tỉnh | Quy Nhơn | 360 | Dứt điểm |
9 | Trung tâm thông tin Chỉ huy Công an tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 889 | Dứt điểm |
10 | XD trụ sở Tỉnh đoàn Bình Định | Quy Nhơn | 3.381 | Dứt điểm |
11 | Sửa chữa trụ sở làm việc Hội cựu chiến binh tỉnh | Quy Nhơn | 22 | Dứt điểm |
12 | An Lão | 1.000 |
| |
13 | Đường hầm phía trước TP QN Sh01- BĐ2005 | Quy Nhơn | 873 | Dứt điểm |
14 | Các trận địa súng máy phòng không 12,7ly trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2009 - 2012 | toàn tỉnh | 1.101 | Dứt điểm |
15 | Tây Sơn | 180 |
| |
16 | Kho lưu trữ của VPUBND tỉnh | Quy Nhơn | 507 | Dứt điểm |
17 | Quy Nhơn | 4.000 |
| |
18 | Trung tâm quy hoạch và Kiểm định xây dựng | Quy Nhơn | 100 | Dứt điểm |
19 | Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Phù Mỹ | Phù Mỹ | 607 | Dứt điểm |
20 | Bia lưu niệm nơi thành lập LLVT tỉnh Bình Định | Hoài Nhơn | 204 | Dứt điểm |
21 | Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, trụ sở khối Dân vận - Mặt trận huyện Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 450 | Dứt điểm |
22 | Đầu tư trang thiết bị số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh BĐ gđ 1903 - 2007 | Quy Nhơn | 772 | Dứt điểm |
23 | Trụ sở xã Hoài Mỹ | Hoài Nhơn | 800 |
|
c | Các dự án chuyển tiếp |
| 6.300 |
|
1 | Đường hầm Sh02-BĐ13 | Hoài Nhơn | 2.000 |
|
2 | Doanh trại dBB52/e739 | Quy Nhơn | 2.500 |
|
3 | Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 1, thị trấn Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 1.800 |
|
XVII | CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2017 |
| 48.610 |
|
1 | Cầu Bù Nú - Hoài Ân | Hoài Ân | 2.000 |
|
2 | Đường từ QL1A cũ đến Gò Dài | Hoài Nhơn | 4.000 |
|
3 | TT cá Koi Bình Định | Phù Mỹ | 4.000 |
|
4 | Cầu Đập Đá cũ, phường Đập Đá, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 2.000 |
|
5 | Nhà công vụ Vĩnh Thạnh | Vĩnh Thạnh | 500 |
|
6 | SC trụ sở Sở Du Lịch | Quy Nhơn | 1.000 |
|
7 | Tuyến đường vào trụ sở Phòng Cảnh sát đường thủy | Quy Nhơn | 1.000 |
|
8 | DA hệ thống điện phục vụ trạm bơm nước sạch Suối Phướng và khu dãn dân làng Đắc Đâm, huyện Vân Canh | Vân Canh | 860 |
|
9 | Bến cập tàu và kè chắn sóng Trạm kiểm soát biên phòng Mũi Tấn thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu Quy Nhơn | Quy Nhơn | 1.000 |
|
10 | Trụ sở xã đội (14 xã trọng điểm quốc phòng an ninh) | toàn tỉnh | 2.450 |
|
11 | SC NLV chi cục kiểm lâm tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 400 |
|
12 | SC trạm kiểm lâm An Trường | An Nhơn | 600 |
|
13 | Trang bị máy thông tin liên lạc phục vụ tìm kiếm cứu nạn của Bộ Chỉ huy Bộ độ Biên phòng | Quy Nhơn | 400 |
|
14 | Xây dựng tuyến đường và hệ thống điện vào Khu SH02-BĐ thuộc BCH QS tỉnh | Hoài Nhơn | 1.500 |
|
15 | Cấp nước sinh hoạt xã Cát Tường | Phù Cát | 2.000 |
|
16 | Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy xã Ân Nghĩa | Hoài Ân | 1.400 |
|
17 | Nhà làm việc khối dân vận - Mặt trận huyện Vân Canh | Vân Canh | 500 |
|
18 | Lắp đặt mới trạm biến áp 400kVA - 22/0,4kV Cấp điện cho khu Trung tâm hành chính thị trấn An Lão | An Lão | 500 |
|
19 | đường dây 22kv và TBA 400kVA-22/0,4Kv cấp điện khu dãn dân Gò Đất Đạo và Soi SX Vạn Xuân | An Lão | 700 |
|
20 | Hệ thống điện chiếu sáng tuyến QL19 (đoạn từ thôn Phú An đến siêu thị Vinatext và đoạn từ cầu Phú Phong đến khối Hòa Lạc, thị trấn Phú Phong), huyện Tây Sơn | Tây Sơn | 1.000 |
|
21 | Trụ sở UBND xã Ân Mỹ (HM: Nhà làm việc) | Hoài Ân | 1.500 |
|
22 | Kè bảo vệ khu dân cư dọc bờ sông Hoài Hải, đoạn từ thôn Kim Giao Nam đến đến thôn Kim Giao Bắc (gđ 1) | Hoài Nhơn | 2.500 |
|
23 | Sửa chữa văn phòng làm việc HĐND tỉnh | Quy Nhơn | 500 |
|
24 | TT văn hóa xã Phước Thuận | Tuy Phước | 800 |
|
25 | Đê sông An lão (đoan An Hòa - giai đoạn 2) | An Lão | 5.000 |
|
26 | Đê Thiết Trụ, xã Nhơn Hậu, thị xã An Nhơn | An Nhơn | 500 |
|
27 | Đường chuyên dụng phía Tây (giai đoạn 2) - Đoạn từ T27A về T26 | Quy Nhơn | 10.000 | Thực hiện đến nhà máy tôn Hoa Sen |
C | VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
| 100.000 |
|
I | Ngành Y tế |
| 13.785 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 11.385 |
|
1 | Quy Nhơn | 610 | Dứt điểm | |
2 | Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 2.000 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định - Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị y tế cho Nhà mổ | Quy Nhơn | 300 |
|
4 | Sửa chữa, cải tạo Khoa Hồi sức cấp cứu nội | Quy Nhơn | 125 |
|
5 | Trạm y tế xã Mỹ Lộc | Phù Mỹ | 1.000 |
|
6 | Quy Nhơn | 4.500 |
| |
7 | Sửa chữa trụ Sở làm việc Hội Chữ thập đỏ | Quy Nhơn | 350 |
|
8 | Trạm y tế xã Ân Mỹ | Hoài Ân | 500 |
|
9 | Quy Nhơn | 2.000 |
| |
c | Các dự án chuyển tiếp |
| 2.400 |
|
1 | Trạm Y tế xã Hoài Hảo | Hoài Nhơn | 1.000 |
|
2 | Trạm Y tế xã Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn | Hoài Nhơn | 500 |
|
3 | Trạm Y tế xã Tam Quan Nam | Hoài Nhơn | 500 |
|
4 | Trạm Y tế xã Phước Hiệp | Tuy Phước | 400 |
|
II | Ngành Giáo dục và Đào tạo |
| 38.104 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 28.204 |
|
1 | Nhà ký túc xá số 5&6, trường cao đẳng Bình Định | Quy Nhơn | 483 | Dứt điểm |
2 | Tây Sơn | 1.000 |
| |
3 | Trường THPT Nguyễn Diêu, huyện Tuy Phước (HM: San nền, tường rào; Nhà vệ sinh; Nhà lớp học bộ môn) | Tuy Phước | 1.000 |
|
4 | Trường THPT Tây Sơn, huyện Tây Sơn (HM: Nhà lớp học bộ môn) | Tây Sơn | 120 |
|
5 | Trường THPT Trưng Vương, thành phố Quy Nhơn (HM: Nhà lớp học bộ môn) | Quy Nhơn | 750 |
|
6 | Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, thị xã An Nhơn (HM: Nhà lớp học 06 phòng + Nhà bộ môn 03 phòng) | An Nhơn | 1.000 |
|
7 | An nhơn | 600 |
| |
8 | An nhơn | 600 |
| |
9 | Trường Chính trị tỉnh | Quy Nhơn | 500 |
|
10 | Trường mẫu giáo số 2 Hoài Tân (thôn An Dưỡng 1) | Hoài Nhơn | 1.500 |
|
11 | Hoài Nhơn | 1.500 |
| |
12 | Tây Giang | 400 | dứt điểm | |
13 | Trường TH số 2 Tam Quan Bắc | Tam Quan Bắc | 1.100 |
|
14 | Trường TH Bồng Sơn | Bồng Sơn | 1.100 |
|
15 | Phước Hiệp | 13 |
| |
16 | Phước An | 160 |
| |
17 | Phước Hiệp | 160 |
| |
18 | Trường THCS Ân Mỹ | Hoài Ân | 300 |
|
19 | TTVân Canh | 500 |
| |
20 | Vĩnh Quang | 350 |
| |
21 | Vĩnh Thạnh | 1.500 |
| |
22 | Trường Tiểu học số 2 phường Bình Định (điểm trường khu Thanh niên) | An nhơn | 500 |
|
23 | Trường Tiểu học Nhơn Tân (Điểm Nam Tượng 3) | Nhơn Tân | 350 |
|
24 | Trường tiểu học số 2 Cát Khánh (điểm trường An Phú) | Phù Cát | 416 |
|
25 | Trường TH số 1 Nhơn Thành | An Nhơn | 250 |
|
26 | Trường TH Ngô Mây | Quy Nhơn | 500 |
|
27 | Trường TH Số 2 Mỹ Thắng | Phù Mỹ | 350 |
|
28 | Trường Tiểu học số 1 Cát Tài | Cát Tài | 700 |
|
29 | Trường MG Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 1.000 |
|
30 | Các Công trình phổ cập giáo dục - mầm non trẻ 5 tuổi (dự kiến hoàn thành trong năm 2016) |
| 9.501 |
|
30.a | UBND huyện An Lão |
| 1.250 |
|
(1) | An Hòa | 400 |
| |
(2) | Mẫu giáo xã An Tân (2T)(2p T Tân An) | An Tân | 300 |
|
(3) | An Hưng | 450 |
| |
(4) | An Trung | 100 |
| |
30.b | UBND huyện Vĩnh Thạnh |
| 650 |
|
(1) | Vĩnh Sơn | 250 |
| |
(2) | Vĩnh Kim | 400 |
| |
30.c | UBND huyện Vân Canh |
| 600 |
|
(1) | Canh Thuận | 300 |
| |
(2) | Canh Hòa | 300 |
| |
30.d | An Nhơn |
| 24 |
|
(1) | Nhơn An | 24 |
| |
30.e | Hoài Nhơn |
| 6.742 |
|
(1) | Trường Mẫu giáo TT Tam Quan | Tam Quan | 400 |
|
(2) | Trường Mẫu giáo Hoài Châu Bắc | Hoài Châu Bắc | 242 |
|
(3) | Trường Mẫu giáo Hoài Hải | Hoài Hải | 1.000 |
|
(4) | Trường MN Hoài Hương (thôn Nhuận An) | Hoài Hương | 1.100 |
|
(5) | Trường Mẫu giáo Hoài Thanh Tây | Hoài Thanh Tây | 1.400 |
|
(6) | Trường MN Hoài Phú | Hoài Phú | 500 |
|
(7) | Tam Quan Nam | 1.000 |
| |
(8) | Hoài Thanh | 1.100 |
| |
30.g | Vĩnh Thạnh |
| 235 |
|
(1) | Trường Mầm non huyện Vĩnh Thạnh (chưa bổ sung nhà bếp) | TT Vĩnh Thạnh | 235 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 9.900 |
|
1 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (nhà lớp học bộ môn) | Quy Nhơn | 2.300 |
|
2 | Vân Canh | 1.200 |
| |
3 | Trường TH số 2 Ân Tín | Hoài Ân | 1.000 |
|
4 | Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Lộc Thuận) | An Nhơn | 500 |
|
5 | Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Nhơn Thiện) | An Nhơn | 600 |
|
6 | Trường Mầm non Nhơn Hạnh (Thái Xuân) | An Nhơn | 500 |
|
7 | Trường THCS Cát Hải | Phù Cát | 1.500 |
|
8 | Nhà thực hành nghề thuộc trường Cao Đẳng Bình Định | Quy Nhơn | 2.300 |
|
III | Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 17.511 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 12.511 |
|
1 | Tượng đài chiến thắng An Lão | An Lão | 2.636 | dứt điểm |
2 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh Bình Định | Quy Nhơn | 2.775 | Dứt điểm |
3 | Tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích tháp Bình Lâm | Tuy Phước | 1.100 |
|
4 | Lăng mộ Mai Xuân Thưởng | Tây Sơn | 1.100 |
|
5 | Khu di tích Vụ thảm sát Kim Tài | An Nhơn | 1.100 |
|
6 | Cụm di tích Tháp Bánh Ít | Tuy Phước | 1.100 |
|
7 | Sửa chữa, nâng cấp di tích mộ tập thể chiến sĩ Tiểu đoàn 6, Trung đoàn 12, Sư đoàn 3- Sao vàng | An Nhơn | 1.100 |
|
8 | Đền thờ danh nhân văn hóa Đào Tấn | Tuy Phước | 800 |
|
9 | Tuy Phước | 800 |
| |
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 5.000 |
|
1 | Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh | Toàn tỉnh | 1.000 |
|
2 | Khu di tích nhà tù Phú Tài | Quy Nhơn | 4.000 |
|
IV | Ngành khoa học và công nghệ |
| 900 |
|
a | Các dự án dự kiến hoàn thành |
| 900 |
|
1 | Cải tạo môi trường cảnh quan thuộc Trung tâm Quốc tế KH và GD liên ngành | Quy Nhơn | 900 |
|
V | Các dự án khởi công mới năm 2017 |
| 30.500 |
|
1 | Trường TH phổ thông chuyên phía Bắc tỉnh (HM: Sửa chữa các dãy nhà, xây tường rào, TTB đồ gỗ) | Hoài Nhơn | 2.500 |
|
2 | Trường THPT Hùng Vương | Quy Nhơn | 1.000 |
|
3 | Trường Chuyên Lê Quý Đôn (gđ 1: SVĐ, đường chạy; nhà để xe học sinh) | Quy Nhơn | 600 |
|
4 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên TP Quy Nhơn (HM: Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng) | Quy Nhơn | 600 |
|
5 | Tuy Phước | 400 |
| |
6 | Tuy Phước | 500 |
| |
7 | An Nhơn | 500 |
| |
8 | Trường THCS Cát Tiến | Phù Cát | 600 |
|
9 | Trường TH An Toàn (3P nhà công vụ) | An Lão | 400 |
|
10 | Trường THPT Ngô Lê Tân | Phù Cát | 1.500 |
|
11 | Trạm Y tế xã Cát Tường | Phù Cát | 700 |
|
12 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa Ngoại thần kinh cột sống và khoa ngoại ung bướu | Quy Nhơn | 3.000 |
|
13 | Mở rộng Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn | Hoài Nhơn | 10.000 |
|
14 | Trường TH Võ Xán 2 | Tây Sơn | 800 |
|
15 | Khu di tích và Tượng đài chiến thắng Đèo Nhông - Dương Liễu | Phù Mỹ | 5.000 |
|
16 | Khu di tích cây số 7 Tài Lương | Hoài Nhơn | 2.000 |
|
17 | An Nhơn | 500 |
| |
D | NGUỒN VỐN KHÁC NGÂN SÁCH TỈNH |
| 95.000 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 5.000 |
|
1 | Khu tưởng niệm cụ Nguyễn Sinh Sắc tại di tích Huyện đường Bình Khê | Tây Sơn | 5.000 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 80.000 |
|
1 | Tượng đài Nguyễn Sinh Sắc - Nguyễn Tất Thành | Quy Nhơn | 80.000 |
|
c | Dự án khởi công mới |
| 10.000 |
|
1 | Mở rộng đường Xuân Diệu, TP QN | Quy Nhơn | 10.000 |
|
E | VỐN VAY NH PTVN |
| 100.000 |
|
I | Chương trình bê tông giao thông nông thôn và KCH kênh mương, hỗ trợ làng nghề |
| 70.000 |
|
II | Bố trí cho các công trình |
| 30.000 |
|
G | VỐN VAY TỒN NGÂN KBNN |
| 200.000 |
|
a | Các dự án hoàn thành |
| 41.600 |
|
1 | Mở rộng đường Trần Phú (đoạn từ Nguyễn Huệ đến đường Tăng Bạt Hổ) | Quy Nhơn | 5.000 |
|
2 | Mở rộng đường Nguyễn Thị Định từ ngã ba Ngô Mây đến đường Ngô Gia Tự | Quy Nhơn | 5.000 |
|
3 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Cát Hanh, huyện Phù Cát | Phù Cát | 2.000 |
|
4 | Đường tỉnh lộ ĐT 638 (Diêu trì - Mục Thịnh) | Vân Canh | 5.000 |
|
5 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cho khu tái định cư phục vụ KCN Nhơn Hòa | An Nhơn | 2.600 |
|
6 | Kết cấu hạ tầng khu TĐC phục vụ KCN Nhơn Hòa | An Nhơn | 5.000 |
|
7 | Đê biển thôn Lý Hưng và Lý Lương, xã Nhơn Lý (giai đoạn 1). Hạng mục bổ sung: Đoạn đê từ nhà ông Thái đến nhà ông Lắm | Quy Nhơn | 3.000 |
|
8 | Đê kè chống xói lở bờ biển Tam Quan (giai đoạn 2) | Hoài Nhơn | 14.000 |
|
b | Các dự án chuyển tiếp |
| 130.400 |
|
1 | Trung tâm hội nghị của tỉnh | Quy Nhơn | 20.000 |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu | Phù Mỹ | 1.400 |
|
3 | Đường từ cầu trường thi đi QL.19 (thực hiện GĐ1) | An Nhơn | 5.000 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành | Quy Nhơn | 4.000 |
|
5 | Dự án Cầu Hoa Lư (nối đường Hoa Lư với khu dân cư Đông Điện Biên Phủ) | Quy Nhơn | 15.000 |
|
6 | Đại đội trinh sát | Quy Nhơn | 5.000 |
|
7 | Nhà làm việc 2A Trần Phú | Quy Nhơn | 5.000 | CBĐT |
8 | Xây dựng mới Bệnh viện khu vực (Tiểu dự án: San nền Mặt bằng) | Quy Nhơn | 5.000 |
|
9 | Tuyến đường QL.19 (đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A) | Quy Nhơn, Tuy Phước | 10.000 | Đền bù GPMB |
10 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D (đoạn từ ngã ba Long Vân đến Bến xe khách liên tỉnh) | Quy Nhơn | 10.000 | Phần đối ứng của NST |
11 | Đường phía Tây tỉnh (ĐT 639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580) | VC-QN | 50.000 |
|
c | Các dự án khởi công mới năm 2017 |
| 28.000 |
|
1 | Dự án triển khai kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bình Định giai đoạn 2017 - 2020 | Toàn tỉnh | 8.000 |
|
2 | Khu khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không gian khoa học | Quy Nhơn | 20.000 |
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU ĐÃ BỐ TRÍ VỐN VAY NH PTVN NĂM 2016 CHƯA CÓ NGUỒN THANH TOÁN CHUYỂN SANG BỐ TRÍ NĂM 2017 ĐỂ THANH TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Kế hoạch 2017 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 40.000 |
|
| Các dự án hoàn thành |
| 40.000 |
|
1 | BTXM tuyến đường Ân Đức đi Thị trấn Tăng Bạt Hổ; Hạng mục: BTXM đoạn từ trường Tiểu học số 2 Ân Đức đi cầu Bến Bố | Hoài Ân | 552 | Dứt điểm |
2 | Tuyến đường từ Xuân Khánh đến Mỹ Thọ, xã Hoài Mỹ | Hoài Nhơn | 1.240 | Dứt điểm |
3 | Bê tông kênh mương đập dâng Đồng Tranh | Hoài Ân | 790 | Dứt điểm |
4 | Hệ thống kênh mương 3 bàu Thiện Đức, xã Hoài Hương | Hoài Nhơn | 1.200 | Dứt điểm |
5 | Kiên cố hóa kênh mương xã Cát Hiệp, tuyến từ đập Rùng Rình đến giáp đồng Gò Dầu | Phù Cát | 668 | Dứt điểm |
6 | Bê tông kênh mương từ N21 - Cống Cây Bàng, xã Phước Nghĩa | Tuy Phước | 1.500 | Dứt điểm |
7 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường Quán Á - Đồng Le (Đoạn từ QL19 đến Đàn tế trời đất) | Tây Sơn | 270 | Dứt điểm |
8 | Kiên cố hóa kênh mương thị trấn Diêu Trì | Tuy Phước | 1.270 | Dứt điểm |
9 | Đường giao thông Giao Hội 1, xã Hoài Tân | Hoài Nhơn | 400 | Dứt điểm |
10 | Kênh mương Lộc Đổng - Kiền Giang | Tây Sơn | 830 | Dứt điểm |
11 | Tuyến đường từ tỉnh lộ ĐT634 vào Sơn Lâm, xã Cát Sơn | Phù Cát | 500 | Dứt điểm |
12 | Đường giao thông nông thôn xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 1.140 | Dứt điểm |
13 | Bê tông kênh mương Đá Nhảy | An Lão | 1.150 | Dứt điểm |
14 | Đường giao thông nông thôn xã Canh Vinh | Vân Canh | 540 | Dứt điểm |
15 | Kiên cố hóa kênh mương Sơn Hòa | Tuy Phước | 2.400 | Dứt điểm |
16 | BTXM kênh mương thôn An Nội | Vĩnh Thạnh | 482.427 | Dứt điểm |
17 | Kiên cố hóa kênh mương đầu mối đập dâng Lọ Nồi | Phù Cát | 1.417.573 | Dứt điểm |
18 | Kênh mương nội đồng xã Vĩnh Hiệp | Vĩnh Thạnh | 700 | Dứt điểm |
19 | Bê tông xi măng kênh mương nội đồng xã Vĩnh Thịnh | Vĩnh Thạnh | 2.300 | Dứt điểm |
20 | Đường vào khu sản xuất xã Vĩnh Quang | Vĩnh Thạnh | 700 | Dứt điểm |
21 | Kênh mương Tà Loan, xã An Hưng | An Lão | 1.300 | Dứt điểm |
22 | Tuyến đường từ thôn Kiều Huyên đến thôn Kiều An, xã Cát Tân | Phù Cát | 2.000 | Dứt điểm |
23 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường ĐT 630 nối với đường Tây tỉnh | Hoài Ân | 1.100 | Dứt điểm |
24 | Cầu Lạc Điền (Km1+004 tuyến ĐT640) | Tuy Phước | 1.300 | Dứt điểm |
25 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường ĐT632 (đoạn Km24+00 - Km33+00) | Phù Mỹ | 1.200 | Dứt điểm |
26 | Kênh N2 hồ Núi Một (đoạn qua KCN Nhơn Hòa) | An Nhơn | 1.200 | Dứt điểm |
27 | Hệ thống kênh mương cấp nước nuôi trồng thủy sản xã Phước Thắng, Phước Hòa | Tuy Phước | 1.700 | Dứt điểm |
28 | Kiên cố hóa kênh mương hồ chứa nước Hóc Môn | Phù Mỹ | 1.200 | Dứt điểm |
29 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.636A đi cầu Ông Bằng, xã Nhơn Hạnh | An Nhơn | 1.100 | Dứt điểm |
30 | Tuyến đường dọc kênh lại Giang, thị trấn Bồng Sơn (đoạn từ nhà thờ Tin Lành đến cầu số 4) | Hoài Nhơn | 1.000 | Dứt điểm |
31 | 3 huyện | 1.000 | Dứt điểm | |
32 | BTXM tuyến đường ĐT635 đi Chánh Lý, xã Cát Tường, huyện Phù Cát) | Phù Cát | 1.300 |
|
33 | Tuyến đường từ dốc Đố đến cổng làng văn hóa thôn An Lộc 2, xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 1.200 | Dứt điểm |
34 | Bê tông kênh mương xã Hoài Tân | Hoài Nhơn | 1.200 | Dứt điểm |
35 | Bê tông kênh mương xã Hoài Thanh | Hoài Nhơn | 1.200 | Dứt điểm |
36 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường vào cụm công nghiệp Phú An | Tây Sơn | 950 | Dứt điểm |
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH VAY VÀ TRẢ NỢ VAY NSNN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 VÀ NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Diễn giải | Năm vay | KH vay | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Ghi chú | |||||||||
|
| Kế hoạch trả nợ vay | Dư nợ dự kiến đến ngày 31/12/2016 | Kế hoạch trả nợ vay | Dư nợ dự kiến đến ngày 31/12/2017 | Kế hoạch trả nợ | Dư nợ dự kiến đến ngày 31/12/2018 | Kế hoạch trả nợ | Dư nợ dự kiến đến ngày 31/12/2019 | Kế hoạch trả nợ | Dư nợ dự kiến đến ngày 31/12/2020 | |||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||||
Phần NST trả | Phần NSH vay lại trả | Phần NST trả | Phần NSH vay lại trả | |||||||||||||||
* | Tổng số |
|
|
| 438.050,00 |
| 37.250,00 | 283.650,30 | 276.150,30 | 7.500,00 | 650.763,91 |
| 710.541,62 | 255.921.57 | 826.873,03 |
| 969.341,92 | 789.912,40 |
A | Trả nợ gốc vay |
|
| 453.750,00 | 436.250,00 | 17.500,00 |
| 279.900,00 | 272.400,00 | 7.500,00 |
|
|
| 251.250,00 |
|
|
|
|
I | Kho bạc Nhà nước |
|
| 300.000,00 | 300.000,00 | - | 283.500,00 | 150.000,00 | 150.000,00 | - | 333.500,00 |
| 283.500,00 | 150.000,00 | 283.500,00 |
| 283.500,00 |
|
1 | Tạm ứng tồn ngân KBNN cho dự án cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội | 2007 | 133.500 | - |
|
| 133.500,00 | - |
|
| 133.500,00 |
| 133.500,00 |
| 133.500,00 |
| 133.500,00 | TW đã khoanh nợ và lãi vay |
2 | Vay năm 2015 (bố trí cho các công trình) | 2015 | 100.000 | 100.000,00 | 100.000,00 |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vay năm 2016 (bố trí cho các công trình) | 2016 | 150.000 | - |
|
| 150.000,00 | 150.000,00 | 150.000,00 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự kiến Vay năm 2017 (bố trí cho các công trình) | 2017 | 200.000 | - |
|
|
|
|
|
| 200.000,00 | 200.000,00 |
|
|
|
|
|
|
5 | Dự kiến Vay năm 2018 (bố trí cho các công trình) | 2018 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,00 | 150.000,00 |
|
|
|
|
6 | Dự kiến Vay năm 2019 (bố trí cho các công trình) | 2019 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,00 | 150.000,00 |
|
|
7 | Dự kiến Vay năm 2020 (bố trí cho các công trình) | 2020 | 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000,00 |
|
II | Vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (Vay thực hiện KCH kênh mương, GTNT, nuôi trồng thủy sản, làng nghề) |
|
| 153.750,00 | 136.250,00 | 17.500,00 | 253.750,00 | 128.750,00 | 121.250,00 | 7.500,00 | 225.000,00 | 98.750,00 | 226.250,00 | 101.250,00 | 225.000,00 | 75.000,00 | 250.000,00 |
|
1 | Vay năm 2012: 100 tỷ (trong đó: tỉnh vay 60 tỷ đồng) | 2012 | 60.000 | 15.000,00 | 15.000,00 |
| - | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| Vay năm 2012: 100 tỷ (trong đó: tỉnh bảo lãnh cho huyện vay 40 tỷ đồng) | 2012 | 40.000 | 10.000,00 |
| 10.000,00 |
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Vay năm 2013: 220 tỷ đồng |
|
| - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - Vay năm 2013 đợt 1 (90 tỷ đồng) | 2013 | 90.000 | 22.500,00 | 22.500,00 |
| 22.500,00 | 22.500,00 | 22.500,00 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - Vay năm 2013 đợt 2: 130 tỷ đồng (trong đó tỉnh bố trí 100 tỷ đồng) | 2013 | 100.000 | 25.000,00 | 25.000,00 |
| 25.000,00 | 25.000,00 | 25.000,00 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
| - Vay năm 2013 đợt 2: 130 tỷ đồng (trong đó tỉnh cho huyện vay lại 30 tỷ đồng) | 2013 | 30.000 | 7.500,00 |
| 7.500,00 | 7.500,00 | 7.500,00 |
| 7.500,00 | - |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Vay năm 2014 (90 tỷ) | 2014 | 90.000 | 22.500,00 | 22.500,00 |
| 45.000,00 | 22.500,00 | 22.500,00 |
| 22.500,00 | 22.500,00 | - |
|
|
|
|
|
4 | Vay năm 2015 | 2015 | 205.000 | 51.250,00 | 51.250,00 |
| 153.750,00 | 51.250,00 | 51.250,00 |
| 102.500,00 | 51.250,00 | 51.250,00 | 51.250,00 |
|
|
|
|
5 | Vay năm 2016 | 2016 | - |
|
|
| - | - | - |
| - | - |
| - |
| - |
| dự kiến không vay được 100 tỷ đồng |
6 | Dự kiến Vay năm 2017 | 2017 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
| 100.000,00 | 25.000,00 | 75.000,00 | 25.000,00 | 50.000,00 | 25.000,00 | 25.000,00 |
|
7 | Dự kiến Vay năm 2018 | 2018 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000,00 | 25.000,00 | 75.000,00 | 25.000,00 | 50.000,00 |
|
8 | Dự kiến Vay năm 2019 | 2019 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000,00 | 25.000,00 | 75.000,00 |
|
9 | Dự kiến Vay năm 2020 | 2020 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000,00 |
|
III | HIỆP ĐỊNH VAY PHỤ ODA |
|
|
| 1.148,98 |
|
|
| 1.150,00 |
| 92.263,91 | 1.148,98 | 200.791,62 | 1.148,98 | 318.373,03 | 1.148,98 | 435.841,92 |
|
1 | Vay Dự án Vệ sinh môi trường các thành phố duyên hải (Dự án VSMT TP Quy Nhơn) |
| 25.992 |
| 1.148,.98 |
| 21.396,23 |
| 1.150,00 |
| 20.246,23 | 1.148,98 | 19.097,25 | 1.148,98 | 17.948,26 | 1.148,98 | 16.799,28 |
|
2 | Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAM) |
| 53.924 |
|
|
|
|
|
|
| 25.544,31 |
| 45.214,55 |
| 49.625,73 |
| 53.924,38 | QĐ 2808/QĐ-UBND. 11/8/2016 |
| - Rút vốn trong năm 2017 | 2017 | 25.544 |
|
|
|
|
|
|
| 25.544,31 |
| 25.544,31 |
| 25.544,31 |
| 25.544,31 |
|
| - Rút vốn trong năm 2018 | 2018 | 19.670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.670,24 |
| 19.670,24 |
| 19.670,24 |
|
| - Rút vốn trong năm 2019 | 2019 | 4.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.411,18 |
| 4.411,18 |
|
| - Rút vốn trong năm 2020 | 2020 | 4.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.298,65 |
|
3 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.125,24 |
| 26.250,49 |
| 39.375,73 |
| 52.500,98 | CV 2198/UBND- KT. 06/6/2016 |
| - Rút vốn trong năm 2017 | 2017 | 13.125 |
|
|
|
|
|
|
| 13.125,24 |
| 13.125,24 |
| 13.125,24 |
| 13.125,24 |
|
| - Rút vốn trong năm 2018 | 2018 | 13.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.125,24 |
| 13.125,24 |
| 13.125,24 |
|
| - Rút vốn trong năm 2019 | 2019 | 13.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.125,24 |
| 13.125,24 |
|
| - Rút vốn trong năm 2020 | 2020 | 13.125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.125,24 |
|
4 | Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án TP QN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.348,12 |
| 110.229,33 |
| 211.423,31 |
| 312.617,29 | QĐ 4048/QĐ-UBND. 9/11/2016 |
| - Rút vốn trong năm 2017 | 2017 | 33.348 |
|
|
|
|
|
|
| 33.348,12 |
| 33.348,12 |
| 33.348,12 |
| 33.348,12 |
|
| - Rút vốn trong năm 2018 | 2018 | 76.881 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 76.881,21 |
| 76.881,21 |
| 76.881,21 |
|
| - Rút vốn trong năm 2019 | 2019 | 101.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.193,98 |
| 101.193,98 |
|
| - Rút vốn trong năm 2020 | 2020 | 101.194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101.193,98 |
|
IV | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Bình Định |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vay năm 2012 (DA đèn tín hiệu cảng hàng không Phù Cát) | 1012 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bộ GTVT trả năm 2013 |
B | Trả lãi và phí vay |
|
|
| 1.800,00 |
|
|
| 3.750,30 |
|
| 5.282,50 |
| 4.671,57 |
| 4.958,33 |
|
|
I | Phí vay tồn ngân kho bạc Nhà nước |
|
|
| 1.800,00 |
|
|
| 2.700,00 |
|
| 3.600,00 |
| 2.700,00 |
| 2.700,00 |
|
|
II | Phí vay lại ODA |
|
|
|
|
|
|
| 1.050,30 |
|
| 1.682,50 |
| 1.971,57 |
| 2.258,33 |
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAM) |
|
|
|
|
|
|
| 517,98 |
|
| 916,85 |
| 1.006,31 |
| 1.093,48 |
| QĐ 2808/QĐ-UBND. 11/8/2016 |
2 | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
|
|
|
|
|
| 532,32 |
|
| 765,65 |
| 965,26 |
| 1.164,85 |
| CV 2198/UBND- KT. 06/6/2016 |
3 | Dự án môi trường bền vững các thành phố duyên hải - Tiểu dự án TP QN (đến năm 2022 thanh toán gốc và lãi) |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
| - |
| - |
| QĐ 4048/QĐ-UBND. 9/11/2016 |
** | Dự kiến Nguồn trả nợ vay NSNN |
|
|
| 438.050,00 |
|
|
| 276.150,30 |
|
| 304.032,50 |
| 255.921,57 |
| 299.958,33 |
| 1.504.112,70 |
1 | Nguồn Ngân sách tỉnh tập trung |
|
|
| 174.550,00 |
|
|
| 76.150,30 |
|
| 104.032,50 |
| 95.921,57 |
| 79.958,33 |
| 530.612,70 |
2 | Nguồn cấp quyền sử dụng đất |
|
|
| 263.500,00 |
|
|
| 200.000,00 |
|
| 200.000,00 |
| 160.000,00 |
| 150.000,00 |
| 973.500,00 |
- 1Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 37/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 94/QĐ-UBND-HC về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu và vốn nước ngoài (ODA) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 - nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 6Quyết định 685a/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ 10% dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách trung ương và Kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang
- 8Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Công văn số 8211/VPCP-KTTH về việc ứng vốn dự toán năm 2009 để đầu tư xây dựng hạ tầng Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2Công văn số 1088/TTg-KTTH về việc tạm ứng vốn KH năm 2008 để đầu tư cơ sở hạ tầng của khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1897/QĐ-TTg năm 2010 về ứng trước vốn dự toán ngân sách nhà nước, vốn trái phiếu chính phủ năm 2011 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2012 giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 1219/QĐ-TTg năm 2012 ứng trước vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2013 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 37/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Quyết định 22/2013/QĐ-TTG hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1439/QĐ-TTg năm 2013 ứng trước vốn đối ứng nguồn ngân sách nhà nước của chương trình, dự án ODA do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 10Quyết định 02/2014/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn tiền sử dụng đất và nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu ngân sách trung ương thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Long An ban hành
- 11Luật Đầu tư công 2014
- 12Luật ngân sách nhà nước 2015
- 13Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 14Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 15Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 94/QĐ-UBND-HC về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2017 từ nguồn vốn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu và vốn nước ngoài (ODA) do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 17Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 - nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Quyết định 685a/QĐ-UBND năm 2016 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 19Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ 10% dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách trung ương và Kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang
- 20Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn ngân sách nhà nước năm 2020 do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư vốn Ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 35/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra