Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3160/TCHQ-TXNK
V/v hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2020

 

Kính gửi:

- Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh;
- Văn phòng bán vé Hãng hàng không All Nippon Airways Co.,Ltd tại Việt Nam.
(Tầng 16, Sunwah Tower, 115 Nguyễn Huệ, Q.1, TP.HCM)

Về đề nghị miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế để phục vụ hoạt động của Văn phòng bán vé Hãng hàng không All Nippon Airways Co.,Ltd tại Việt Nam (Hãng hàng không ANA) trong giai đoạn 2020-2024, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

Căn cứ khoản 1 Điều 29 Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định: “Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu theo điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên.

Cơ sở để xác định hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là số lượng, chủng loại, trị giá hàng hóa được quy định cụ thể tại điều ước quốc tế.

Trường hợp điều ước quốc tế không quy định cụ thể chủng loại, định lượng miễn thuế thì Bộ Tài chính thống nhất với Bộ Ngoại giao báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế”.

Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3543/VPCP-KTTH ngày 5/5/2020 của Văn phòng Chính phủ: Đồng ý với đề nghị của Bộ Tài chính tại văn bản số 4432/BTC-TCHQ ngày 13/4/2020 về chủng loại và định lượng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu phục vụ cho hoạt động vận tải hàng không của Hãng hàng không ANA trong giai đoạn 2020-2024 (đính kèm).

1. Đề nghị Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam nộp các chứng từ thuộc hồ sơ kèm theo danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt cho Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh để được cấp Phiếu theo dõi trừ lùi hàng hóa miễn thuế nhập khẩu hoặc thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế gửi đến Hệ thống của cơ quan hải quan (trong trường hợp thực hiện miễn thuế điện tử) và báo cáo việc nhập khẩu về Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh khi kết thúc nhập khẩu.

2. Các đơn vị hải quan giám sát, quản lý chặt chẽ việc nhập khẩu, sử dụng hàng hóa miễn thuế nhập khẩu của Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam đúng mục đích, đúng đối tượng quy định tại Hiệp định vận chuyển hàng không giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhật Bản ký ngày 23/5/1994 và thực hiện:

a. Trường hợp Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế theo Phiếu theo dõi trừ lùi (Phiếu TDTL):

- Trên cơ sở danh mục hàng hóa đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 3543/VPCP-KTTH, Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh cấp Phiếụ TDTL theo mẫu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quy trình giải quyết miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế, thỏa thuận giữa Chính phủ Việt Nam với các tổ chức phi chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ- TCHQ ngày 23/8/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;

- Đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam thực hiện trừ lùi vào Phiếu TDTL theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.

- Khi hết lượng hàng hóa nhập khẩu ghi trên Phiếu TDTL, đơn vị hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cuối cùng xác nhận lên bàn chính Phiếu TDTL và gửi cho Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh để làm thủ tục thanh khoản theo quy định tại Điều 11 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.

b. Trường hợp Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam lựa chọn thực hiện miễn thuế điện tử:

- Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam thông báo danh mục hàng hóa miễn thuế đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại công văn số 3543/VPCP-KTTH đến Hệ thống của cơ quan hải quan. Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh tiếp nhận thông báo danh mục miễn thuế trên hệ thống theo hướng dẫn tại khoản 2 Điều 9 Quy trình ban hành kèm theo quyết định số 2503/QĐ TCHQ.

- Đơn vị Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu cho các lô hàng của Văn phòng bán vé Hãng hàng không ANA tại Việt Nam thực hiện trừ lùi trên Hệ thống số lượng hàng hóa đã được miễn thuế cho đến khi hết lượng hàng hóa tại Danh mục hàng hóa miễn thuế đã thông báo theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 10 Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 2503/QĐ-TCHQ.

Tổng cục Hải quan có ý kiến để các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Thứ trưởng Vũ Tbị Mai (để b/c);
- Bộ Ngoại giao (để biết);
- Lưu; VT, TXNK (03 bản).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Lưu Mạnh Tưởng

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CỦA VĂN PHÒNG BÁN VÉ HÃNG HÀNG KHÔNG ALL NIPPON AIRWAYS TẠI VIỆT NAM (GIAI ĐOẠN TỪ 01/01/2020 ĐẾN 31/12/2024)
(Ban hành kèm theo công văn số 8160/TCHQ-TXNK ngày 15/5/2020 của Tổng Cục Hải quan)

Số TT

Tên bảng, quy cách phẩm chất

Số lượng

Đơn vị tính

Trị giá/trị giá dự kiến

I

Danh sách hàng hóa dự kiến nhập khẩu cho Văn Phòng Hà Nội

A

Nhiên liệu, dầu bôi trơn, phụ tùng, trang thiết bị dùng cho máy bay

1

Dụng cụ để kiểm tra khói trên cabin máy bay

5

Cái

50

JPY

2

Cờ lê lực chuyển dụng dùng cho máy bay loại không điều chỉnh được

50

Cái

700

JPY

3

Cờ lê điện chuyên dụng dùng cho máy hay torque

50

Cái

800

JPY

4

Thiết bị đo áp suất khí của thiết bị làm lạnh trên máy bay

15

Cái

3,000

JPY

5

Thiết bị đo, kiểm tra volt, ampe kế, và trở kháng cho các thiết bị điện trên máy bay

15

Cái

350

JPY

6

Thiết bị đo, kiểm tra độ trở kháng cho các thiết bị diện trên máy bay

15

Cái

800

JPY

7

Dụng cụ đo áp lực cho lốp máy bay

15

Cái

215

JPY

8

Thiết bị đo độ dày cho lốp máy bay

15

Cái

100

JPY

9

Dụng cụ đo lực quay của động cơ máy bay

5

Cái

200

JPY

10

Bình xịt làm sạch

5

Cái

5

USD

11

Bình xịt nhuộm

5

Cái

8

USD

12

Dung dịch rửa/tráng

5

Cái

8

USD

13

Băng dính hai mặt

5

Cái

44

USD

14

Keo dính

10

Cái

2

USD

15

Miếng vá

20

Cái

210

USD

16

Dung dịch lau cửa sổ

10

Cái

60

USD

17

Thiết bị đo rò rỉ

5

Cái

60

USD

18

Dầu bôi trơn

5

Cái

15

USD

19

Băng dính nhôm

5

Cái

35

USD

20

Bảng keo non teflon

5

Cái

70

USD

B

Phụ tùng, trang thiết bị liên quan sử dụng cho chuyến bay

1

Chăn mền hạng C sử dụng trên máy bay hãng hàng không ANA

10,000

Cái

62,000

JPY

2

Chăn mền hạng Y sử dụng trên máy bay hàng hàng không ANA

10,000

Cái

24,000

JPY

3

Hộp suất ăn trẻ em

2,500

Hộp

9,000

JPY

4

Túi chịu nhiệt

7 500

Cái

40,000

JPY

5

Vách ngăn ly dùng một lần

11,625

Cái

1,320

JPY

6

Nhăn xe đẩy màu xanh

18,600

Cái

5,156

JPY

7

Nhàn xe đẩy màu trắng

18,600

Cái

5,156

JPY

8

Túi nilon đựng thực phẩm lạnh

3,255

Cái

7,000

JPY

9

Nhãn dán cho suất ăn trẻ em hạng phổ thông

4,500

Cái

1,360

JPY

10

Nhăn dán cho suất chay đạo Hindu hạng phả thông

4,500

Cái

1,470

JPY

11

Nhãn dán cho suất ăn chay hạng phổ thông

4,500

Cái

1,520

JPY

12

Nhãn dán cho suất ăn Hindu hạng phổ thông

4,500

Cái

1,520

JPY

13

Nhãn dán cho suất ăn đạo hồi hạng phổ thông

4,500

Cái

1,520

JPY

14

Nhãn SPML

9,000

Cái

1,360

JPY

15

Nắp m2 giả sứ hạng C

150

Cái

2,900

JPY

16

Nắp m2 giả sứ hạng Y

150

Cái

6.450

JPY

17

Nắp chum salad kiểu Âu

150

Cái

13,380

JPY

18

Nắp đậy khay gia vị khách C

150

Cái

11,972

JPY

19

Nắp dựng đĩa khai vị kiểu Âu C

150

Cái

9,240

JPY

20

Chum sứ vuông kobachi

150

Cái

6,440

JPY

21

Nắp đậy khay sứ bát giác

150

Cái

7,100

JPY

22

Cốc nhựa trong dựng sốt

150

Cói

11,884

JPY

23

Cốc trộn salad hạng Y

150

Cái

7,336

JPY

24

Nắp dậy cốc trộn salad hạng Y

150

Cái

6,288

JPY

25

Bộ dao thìa dĩa trẻ em

2,325

Cái

5,030

JPY

26

Nắp đĩa ăn nóng C (Âu ) màu bạc

5,115

Cái

9,900

JPY

27

Nắp đĩa ăn nóng C (Âu ) màu vàng

150

Cái

13,729

JPY

28

Khay nhôm dạng cốc

150

Cái

12,900

JPY

29

Nắp đĩa ăn nóng C ( Âu ) - xanh cửu long

8,835

Cái

14,850

JPY

30

Nắp khay sứ ăn nóng màu vàng

150

Cái

12,000

JPY

31

Giấy napkin

150

Hộp

4,752

JPY

32

Vách chia hộp suất ăn bento

150

Cái

23,060

JPY

33

Giấy lót khay

93,000

Cái

20,860

JPY

34

Khay giấy loại mới

71,610

Cái

40,000

JPY

35

Cốc nhựa hoa lớn

46,500

Cái

12,800

JPY

36

Cốc nhựa hoa nhỏ

33,480

Cái

9,950

JPY

37

Khay giấy

71,610

Cái

18,850

JPY

38

Giấy gói cơm

150

Gói

19,912

JPY

39

Miếng dán giấy gói cơm

150

Cái

4,716

JPY

40

Khay ăn nóng hạng Y

93,000

Cái

12 325

JPY

41

Nắp khay ăn nóng màu cam Y- Âu

37,200

Cái

15,625

JPY

42

Nắp khay ăn nóng màu tráng Y- Nhật

55,800

Cái

12.875

JPY

43

Giấy lót bánh mì

11,160

Cái

2,920

JPY

44

Vòng kẹp màu xám

11,160

Cái

93,800

JPY

45

Vòng kẹp đen

12,090

Cái

101,200

JPY

46

Đũa ăn hạng C

93,000

Cái

10,280

JPY

47

Đũa ăn hạng Y

93,000

Cái

3,480

JPY

48

Tăm ăn

150

Gói

8,300

JPY

49

Bình trà

300

Cái

16,800

JPY

50

Hộp đựng đá màu trắng

450

Cái

5,920

JPY

51

Nắp hộp đựng đá màu trắng

450

Cáĩ

2,880

JPY

52

Hộp đựng đá nhựa trong có nắp

450

Cái

27,600

JPY

53

Hộp nhựa có quai

150

Cái

20,700

JPY

54

Thùng đá màu xanh

150

Cái

9,900

JPY

55

Túi giữ nhiệt đựng kem

530

Cái

22,000

JPY

56

Khay giả sứ 1/1/HC

405

Cái

14,100

JPY

57

Hộp nhựa Atlas màu trắng

8

Cái

2,496

JPY

58

Hộp nhựa Atlas màu xanh/0806

8

Cái

2,200

JPY

59

Hộp nhựa Atlas màu xanh nhạt/1309

443

Cái

5,140

JPY

60

Ly giải khát mới

2,610

Cái

9,072

JPY

61

Cốc sứ không quai

623

Cái

29,760

JPY

62

Hũ sứ loại lớn

60

Cái

12,240

JPY

63

Đĩa sứ vuông

75

Cái

8,448

JPY

64

Đĩa ăn nóng hạng C (kiểu Âu)

210

Cái

27,984

JPY

65

Đĩa khai vị kiểu Âu

188

Cái

28,272

JPY

66

Tách sứ cổ quai

998

Cái

19,152

JPY

67

Đĩa kê tách

810

Cái

20,832

JPY

68

Đĩa đựng gia vị

188

Cái

31,500

JPY

69

Chum sứ nhỏ salad kiểu Âu

533

Cái

22,536

JPY

70

Đĩa ăn nóng hoa văn kiểu Nhật

203

Cái

15.840

JPY

71

Tách trà sứ Nhật mới

15

Cái

2,388

JPY

72

Khay sứ bát giác (octagon)

203

Cái

32,340

JPY

73

Chum đựng rau/ pickle kiểu Nhật

203

Cái

1,980

JPY

74

Đĩa hình lá vàng/ xanh/ trắng

203

Cái

1,980

JPY

75

Chum sứ vuông kobachi

203

Cái

33,030

JPY

76

Đĩa ăn nóng hoa văn kiểu Nhật

203

Cái

22,680

JPY

77

Thìa ăn inox hạng Y

1,583

Cái

12,672

JPY

78

Dĩa ăn inox hạng Y

1,583

Cái

15,840

JPY

79

Dao ăn inox hạng Y

1,583

Cái

27,360

JPY

80

Dĩa ăn inox hạng C

338

Cái

35,904

JPY

81

Dao ăn inox hạng C

390

Cói

69,696

JPY

82

Thìa ăn inox hạng C

390

Cái

35,904

JPY

83

Thìa ăn inox tráng miệng hạng C

750

Cái

43,560

JPY

84

Thìa uống trà inox hạng C

998

Cái

55,440

JPY

85

Thìa nhựa ăn mì màu đen

150

Cái

80,000

JPY

86

Bát đen (mỳ donburi)

150

Cái

22,800

JPY

87

Khay m2 giả sứ

4,770

Cái

8,548

JPY

88

Đĩa ăn nóng hạng Y

1,598

Cái

9,808

JPY

89

Đĩa kê tách màu đen

540

Cái

25,500

JPY

90

Khay gài sứ 1/1 HY

1,583

Cái

13,525

JPY

91

Bát súp miso

203

Cái

3,620

JPY

92

Hộp suất ăn C nguội kiểu Nhật

203

Cái

61,824

JPY

93

Nấp hộp suất ăn C nguội kiểu Nhật

203

Cái

90,528

JPY

94

Khăn ăn

390

Cái

34,800

JPY

95

Khăn bông mới

900

Cái

11,265

JPY

96

Xe đẩy 1/1 FKL

105

Cái

94.183

JPY

97

Xe đẩy 1/1 FDL

80

Cái

104,721

JPY

98

Xe đẩy 1/2 HKL

150

Cái

71,501

JPY

99

Xe đẩy 1/2 HDL

80

Cái

78,300

JPY

100

Dàn sấy

75

Cái

29,000

JPY

101

Vi dàn sấy

600

Cái

1,600

JPY

102

Đồng phục nhân viên phục vụ hành khách: thắt lưng, mặt dây thắt lưng, áo jacket, áo khoác, áo vest, áo phản quang, áo blouse, áo sơ mi, áo thun, váy, quần tây, khăn choàng, cả vụt, giày, giày bảo hộ, áo khoác đi mưa, mũ đội đầu, huy hiệu cài áo, v.v.

500

Cái/Bộ

6,000

JPY

103

Ấn phẩm có logo của hãng (dùng làm quà tặng khách hàng) như là: lịch, sổ tay, tài liệu, stickets, tờ rơi, áp phích, tạp chí dùng trên máy bay, v..v...

100,000

Cái

300

JPY

104

Thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay dùng cho mâm hàng

20

Cái

151,000

JPY

105

Dây đeo của thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay

20

Cái

7,300

JPY

106

Thẻ sim (dùng để kết nối internet, không có chức năng nghe gọi) của thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay

20

Cái

3,000

JPY

107

Sạc pin của thiết bị đầu cuối mã vạch cầm tay

5

Cái

57,0U0

JPY

108

Sách hướng dẫn về những quy định về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của iata

10

Cái

10,000

JPY

109

Áo bảo hộ có logo ANA

75

Cái

2,450

JPY

110

Bảng hiệu

20

Cái

35,000

JPY

111

Thẻ/nhãn hành lý các loại

4,000,000

Cái

10

JPY

112

Thẻ/ nhãn hàng hóa các loại

4,000,000

Cái

10

JPY

113

Tập giấy nhớ (post-it pad)

1,500

Cái

1

USD

114

Tờ rơi của ANA

120

Cái

300

JPY

115

Bút bi có logo ANA

10,000

Cái

147

JPY

116

Lịch treo tường

3,250

Cái

250

JPY

117

Túi vải của ANA

25

Cái

1,000

JPY

118

Quạt tay có logo ANA

5,000

Cái

50

JPY

119

Túi giấy có logo ANA (cỡ lớn)

1,500

Cái

10

JPY

120

Túi giấy có logo ANA (cỡ nhỏ)

1,500

Cói

10

JPY

121

Bút bi có logo ANA

600

Cái

100

JPY

122

Bút bi mô hình máy bay R787

1,500

Cái

150

JPY

123

Lịch bay

500

Cái

300

JPY

109

Mô hình máy bay, tỷ lệ 1:200

300

Cái

4

USD

110

Phích cắm dùng để phân chia ổ điện (travel adaptor)

250

Cái

200

JPY

111

Túi du lịch bằng vải dù có logo ANA

400

Cái

200

JPY

112

Túi du lịch bằng vải dù (travel pouch set)

400

Cái

536

JPY

113

Tặp giấy ghi chép có biểu tượng của hãng bay ANA

18,000

Tập

43,488

JPY

114

Sổ trắng ghi chép, bìa da logo ANA (pu notebook)

500

Quyển

400

JPY

115

Bút bi bằng nhựa ANA

1,000

Cái

100

JPY

116

Bình đựng nước ANA bằng thép không gỉ

500

Cái

100

JPY

117

Bộ kẹp giấy ANA

2,500

Bộ

350

JPY

118

Usb dung lượng 32gb, không chứa dữ liệu bên trong, có logo ANA

150

Cái

90

JPY

119

Mô hình máy bay, tỷ lệ 1:200

100

Cái

80

JPY

120

Mô hình máy bay, tỷ lệ 1:200

250

Cái

25

JPY

121

Bút bi có đèn led (led ball pen)

4,000

Cái

336

JPY

122

Quà tặng khác cho khách hàng không có giá trị thương mại, mang logo ANA

20,000

Cái

200

JPY

123

Giấy in A4 một trang

120

Hộp

682

JPY

124

Cuộn nilon bọc chống sốc

20

Cái

1000

JPY

125

Nhãn ghi thông tin hộ chiếu

5

Cái

116

JPY

126

Giấy chứng nhận lên tàu bay

15

Cái

210

JPY

127

Giấy chứng nhận chuyến bay hủy/hoãn/chuyển sân bay

15

Cái

205

JPY

128

Túi bọc xe lăn

750

Hộp

94

JPY

129

Túi nhựa dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo

500

Hộp

900

JPY

130

Túi nhựa dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo

2,500

Cái

30

JPY

131

Túi nhựa dùng cho xe đẩy trẻ em, không có logo

500

Cái

15

JPY

132

Thẻ gắn hành lý tên (màu hồng)

5,000

Cái

4

JPY

133

Lưới bọc lồng cho động vật sống (cỡ s/m)

30

Cái

385

JPY

134

Lưới bọc lồng cho động vật sống (cỡ 1/1)

15

Cái

700

JPY

135

Cuộn in thẻ hành lý

1,950

Cuộn

900

JPY

136

Cuộn in thẻ hành lý (160 tờ/cuộn)

125

Cuộn

990

JPY

137

Cuộn in thẻ hành lý (60 tờ/cuộn)

250

Cuộn

900

JPY

138

Nhãn giấy

320

Cái

410

JPY

139

Nhãn giấy dán thẻ hành lý (Nhật, Anh/Trung, Hàn)

18,000

Cái

900

JPY

140

Thẻ gắn đá khô

500

Cái

10

JPY

141

Thẻ gắn hành lý dễ vỡ

25,000

Cái

3

JPY

142

Thẻ gắn hành lý nặng

5,000

Cái

4

JPY

143

Thẻ dán hành lý nặng

7,500

Cái

2

JPY

144

Thẻ gắn hành lý vip

5,000

Cái

4

JPY

145

Thẻ gắn hành lý ưu tiên

40,000

Cái

2

JPY

146

Thùng carton size lớn ký gửi

900

Tờ

127

JPY

147

Thùng carton size nhỏ xách tay

1,000

Tờ

77

JPY

148

Thẻ gắn hành lý tên (xanh)

5,000

Cái

4

JPY

149

Form mẫu NOTOC

2,250

Cái

3

JPY

150

Bảng thông báo thời gian

5

Cái

8200

JPY

151

Bảng thông báo thời gian

40

Cái

24000

JPY

152

Giấy in thẻ lên máy bay

780,000

Cái

4

JPY

153

Giá để tờ rơi

5

Cái

8400

JPY

154

Giấy in A4 ba trang

30,000

Cái

7

JPY

155

Giấy in A4 một trang

20,000

Cái

3

JPY

156

Banner

5

Cái

34000

JPY

157

Quyển biên bản báo cáo hành lý rách vỡ

10

Quyển

273

JPY

158

Nhãn dán cho tạp chí trong phòng chờ

1,200

Tờ

13

JPY

159

Vali

5

Cái

9300

JPY

160

Hóa đơn bồi thường cho khách

500

Quyển

256

JPY

161

Hóa đơn bồi thường hành lý trả chậm cho khách

500

Quyển

4

JPY

162

Thẻ gắn cho hành lý hạng nhất

25,000

Quyển

4

JPY

163

Giấy khuyến cáo cho khách ngồi ghé hàng thoát hiểm

7,500

Quyển

l

JPY

164

Băng dính (hộp 10 cuộn)

800

Cuộn

270

JPY

165

Băng dính (hộp 30 cuộn)

150

Cuộn

269

JPY

166

Phong bì tài liệu

200

Quyển

65

JPY

167

Túi giấy

250

Cái

25

JPY

168

Thẻ gắn cho hành lý trả tại cửa máy bay

5,000

Cái

4

JPY

169

Poster thông báo thay đổi cửa ra máy bay

10

Tờ

79

JPY

170

Poster thông báo chuyến bay hủy

10

Tờ

79

JPY

171

Poster thông báo chuyến bay chậm giờ

10

Tờ

79

JPY

172

Mực in máy oki

90

Hộp

1960

USD

173

Tờ khai báo hải quan Nhật/Tiếng anh

500

Tờ

1

JPY

174

Thẻ dán hướng hành lý

2,500

Quyển

4

JPY

175

Giấy viết điều ước lễ hội ngưu lang-chức nữ

1,750

Bộ

6

JPY

176

Quạt giấy

1,500

Cái

25

JPY

177

Áp phích

10

Cái

380

JPY

178

Nhãn dán

1,000

Cái

95

JPY

179

Bộ giấy và phong bì viết thư

1,000

Bộ

200

JPY

180

Nhãn dán

1,500

Tờ

15

JPY

181

Bộ công cụ chụp ảnh

10

Bộ

350

JPY

182

Mũ ông già noel

25

Cái

3,500

JPY

183

Tem nhãn dán hồng ANA

180

Quyển

11,500

JPY

184

Tem hàng dễ vỡ

20

Quyển

1,760

JPY

185

Tem hàng định hướng

20

Quyển

1,600

JPY

186

Tem hàng tươi sống

20

Quyển

1,600

JPY

187

Tem hàng động vật sống

20

Quyển

1,600

JPY

188

Tem hàng ưu tiên

20

Quyển

650

JPY

189

Tem hàng PRIO CARGO

20

Quyển

650

JPY

190

Tern hàng PRIO LABEL (CooI )

20

Quyển

5,800

JPY

191

Tem Wlng PRIO LABEL (PHARMA)

20

Quyển

2,900

JPY

192

Tem hàng RNG LABEL (NON-FLAMMABLE GAS)

20

Quyển

290

JPY

193

Tem hàng RFC LABEL (FLAMMABLE GAS)

20

Quyển

290

JPY

194

Tem hàng RPG LABEL (TOXIC GAS)

20

Quyển

290

JPY

195

Tem hàng RFL LABEL (FLAMMABLE LIQUID)

20

Quyển

290

JPY

196

Tem hàng RFS LABEL (FLAMMABLE SOLID)

20

Quyển

310

JPY

197

Tem hàng RSC LABEL(SUBSTANCES)

20

Quyển

310

JPY

198

Tem hàng RFW LABEL (DANGEROUS WHEN WET)

20

Quyển

310

JPY

199

Tem hàng ROX LABEL (OXIDIZER)

20

Quyển

310

JPY

200

Tem hàng ROP LABEL (ORGANIC PEROXIDE)

20

Quyển

340

JPY

201

Tem hàng RPB LABEL (TOXIC)

20

Quyển

290

JPY

202

Tem hàng RIS LABEL (INFECTIOUS SUBSTANCE)

20

Quyển

290

JPY

203

Tem hàng RRW LABEL (RADIOACTIVE I)

20

Quyển

310

JPY

204

Tem hàng RRY - II LABEL (RADIOACTIVE II)

20

Quyển

340

JPY

205

Tem hàng RRY- III LABEL (RADIOACTIVE III)

20

Quyển

340

JPY

206

Tem hàng RCM LABEL (CORROSIVE)

20

Quyển

290

JPY

207

Tem hàng MAG LABEL (MAGNETIZED MATERIAL)

20

Quyển

290

JPY

208

Tem hàng RMD LABEL (MISCELLANEOUS)

20

Quyển

290

JPY

209

Tem hàng RLI/RLM LABEL

20

Quyển

290

JPY

210

Tem hàng D/G IN EXCEPTED QUANTITIES)

20

Quyển

310

JPY

211

Tem hàng CAO (CARGO AIRCRAFT ONLY)

20

Quyển

350

JPY

212

Tem hàng RCL LABEL (CRYOGENIC LIQUID)

20

Quyển

290

JPY

213

Tem hàng 1.4 LABEL (EXPLOSIVE)(INT)

20

Quyển

310

JPY

214

Tem hàng KEEP AWAY FROM HEAT

20

Quyển

280

JPY

215

Tem hàng RRE LABEL(EXCEPTED PACKAGE)

20

Quyển

280

JPY

216

Tem hàng Environmentally Hazardous Iabel

20

Quyển

290

JPY

217

Tem hàng Lithium Battery Isabel

20

Quyển

350

JPY

218

Thẻ cờ- PALLET TAG (2P)

500

Quyển

8,400

JPY

219

Thẻ cờ thùng CONTAINER PALLET TAG (IP)

500

Quyển

6,000

JPY

220

Thẻ cờ CONTAINER PALLET TAG không sử dụng được

20

Quyển

3,150

JPY

221

Thẻ cờ CONTAINER PALLET TAG cho hàng DG

20

Quyển

11,000

JPY

222

Thẻ cờ cho STACK PALLETS

20

Quyển

4,875

JPY

223

Phong Bì đựng CGO MNFT size To

20

Quyển

13,800

JPY

224

Phong Bì đựng CGO MNFT size Nhỏ

20

Quyển

12,250

JPY

225

Phong Bì PRIO DOCUMENT EVELOPE

20

Quyển

19,500

JPY

226

Thẻ cờ MAIL TRANSFER TAG

20

Quyển

450

JPY

227

Thẻ Cờ MAIL IRREGULAR TAG

20

Quyển

450

JPY

228

Phong Bì MAIL MANIFEST ENVELOPE

20

Quyển

12,750

JPY

229

Phom khai SHIPPER'S DECLARATION FOR DANGEROUS GOODS

20

Quyển

370

JPY

230

Phom khai DG CKLIST FOR NON- RADIOACTIVE SHIPMENTS

20

Quyển

455

JPY

231

Phom khai ACCEPTANCE CHECKLIST FOR DRYICE

20

Quyển

455

JPY

232

Phom khai DIPLOMATIC SHIPMENT HANDLING RECORD

20

Quyển

380

JPY

233

Phom khai CARGO ARRIVAL NOTICE (GENERAL)-JAPAN

20

Quyển

510

JPY

234

Phom khai CARGO ARRIVAL NOTICE (BANK)-JAPAN

20

Quyển

780

JPY

235

AIR CARGO TRANSFER MANIFEST

20

Quyển

518

JPY

236

AIR CARGO TRANSFER MANIFEST(without serial numbers)

20

Quyển

399

JPY

237

Hóa đơn ULD CONTROL RECEIPT

20

Quyển

840

JPY

238

Lưới cho hàng CARGO NET SACK FOR COMAT

20

Quyển

340

JPY

239

Lưới Cho hàng CARGO NET SACK FOR PRIO

20

Quyển

340

JPY

240

Thùng SECURITY TRUNK FOR VALUABLE

5

Hộp

38,000

JPY

241

Thùng tài liệu DOCUMENT BRIEFCASE

5

Hộp

22,000

JPY

242

Băng Dính Nhôm dán ULD

50

Hộp

24,600

JPY

…………………

7

Chất hoạt động rửa bề mặt

20

Cái

10

USD

8

Chất phát hiện rò rỉ

10

Cái

8

USD

9

Chế phẩm phát hiện vết nứt trên máy bay

20

Cái

8

USD

10

Nước rửa kính cửa máy bay

30

Cái

57

USD

11

Chế phẩm bôi trơn sử dụng trên máy bay

30

Hộp

146

USD

12

Keo bích rò rỉ nhiên liệu

100

Cái

20

USD

13

Keo dán cánh máy bay

10

Cái

1

USD

14

Chất truyền nhiệt

10

Cái

438

USD

15

Ống thông khói bằng nhựa vinyl sử dụng trên máy bay

10

Cái

30

USD

16

Băng keo

130

Cuộn

3

USD

17

Bảng hướng dẫn máy bay

10

Cái

300

USD

18

Băng keo cuộn

20

Cuộn

28

USD

19

Băng keo nhựa

10

Cuộn

66

USD

20

Miếng vá bằng nhựa

20

Cái

212

USD

21

Miếng kẹp ống

80

Cái

2

USD

22

Bánh chính của máy bay

30

Cái

50,000

USD

23

Bánh lái của máy bay

10

Cái

22,000

USD

24

Tấm đệm

210

Cái

20

USD

25

Vòng đệm bằng cao su

100

Cái

10

USD

26

Vòng đệm bằng Cao su non

20

Cái

1

USD

27

Vòng đệm nhựa

1,000

Cái

1

USD

28

Vòng đệm bằng kim loại

430

Cái

30

USD

29

Miếng chèn ghế bằng cao su

150

Cái

60

USD

30

Giấy in nhiệt

10

Cái

270

USD

31

Băng keo 2 mặt

50

Cuộn

12

USD

32

Dụng cụ cho hệ thống thủy lực máy bay

10

Cái

33,000

USD

33

Dây thép giữ khóa an toàn

30

Cái

30

USD

34

Bộ chuyển đổi đầu sạc trên máy bay

20

Cái

5

USD

35

Chốt LOCKOUT

20

Cái

1

USD

36

Chốt

20

Cái

500

USD

37

Bộ chốt khóa

10

Cái

2,000

USD

38

Ốc, vít bằng thép

40

Cái

8

USD

39

Bảng thể hiện biểu tượng máy bay bằng thép

20

Cái

200

USD

40

Băng keo nhôm giữ khóa an toàn

10

Cuộn

30

USD

41

Thang xếp bằng nhôm

10

Cái

384

USD

42

Hộp kê bàng nhôm

10

Cái

718

USD

43

Cờ lê tháo và lắp đai ốc giữ bánh chính

10

Cái

1,325

USD

44

Cờ lê các loại

30

Cái

200

USD

45

Dụng cụ chuyển đổi mở cửa bằng tay

10

Cái

275

USD

46

Càng cua (đầu siết ốc), 1 bộ = 12 cái

10

Bộ

240

USD

47

Búa

10

Cái

53

USD

48

Bộ dụng cụ tháo lắp

30

Bộ

32

USD

49

Bộ dụng cụ mở ốc chuyên dụng

10

Bộ

177

USD

50

Thiết bị xoay nén HP dùng kiểm tra

10

Cái

2,977

USD

51

Cần gạt dùng đổ mở khóa chốt

10

Cái

35

USD

52

Bộ dụng cụ sửa chữa máy bay

50

Bộ

1,000

USD

53

Bộ tháo dỡ ốc

10

Bộ

14

USD

54

Mũi khoan

30

Cái

1

USD

55

Dao cắt

20

Cái

2

USD

56

Tấm bậc thang vào cửa máy bay

10

Cái

1,023

USD

57

Giá đỡ bánh xe máy bay

10

Cái

1,750

USD

58

Máy bơm dầu làm mát

10

Cái

12,350

USD

59

Nắp chụp

50

Cái

100

USD

60

Máy quạt gió (loại dùng pin)

40

Cái

230

USD

61

Bộ lọc khí

30

Cái

50

USD

62

Khoan tay dùng pin

10

Cái

360

USD

63

Máy biến áp

10

Cái

270

USD

64

Ắc qui

20

Cái

100

USD

65

Thiết bị thu phát HF

10

Cái

25,000

USD

66

Bộ Ănglen

10

Bộ

50,000

USD

67

Tai nghe

10

Bộ

550

USD

68

Ổ cắm điện

20

Cái

8

USD

69

Rơle điện

10

Cái

2,189

USD

70

Ổ cấm

40

Cái

10

USD

71

Bộ ổ cắm Analogue

10

Cái

2,660

USD

72

Bóng đèn hạ cánh

550

Cái

20

USD

73

Bóng đèn cất cánh

30

Cái

90

USD

74

Bóng đèn

40

Cái

50

USD

75

Bộ dẫn động của van khóa dầu

10

Cái

4,182

USD

76

Thiết bị bảo vệ trục bánh đáp

20

Cái

960

USD

77

Thiết bị phục hồi khi hệ thống làm mát bị rò rỉ

10

Cái

29,000

USD

78

Thiết bị truyền động điện tử

10

Cái

3,114

USD

79

Thiết bị truyền động

20

Cái

2,000

USD

80

Khóa cửa càng máy bay

10

Cái

995

USD

81

Thước đo độ dày

10

Cái

97

USD

82

Nhiệt kế điện tử

20

Cái

17

USD

83

Đồng hồ đo áp suất lốp

20

Cái

180

USD

84

Đồng hồ đo áp suất

30

Cái

2,000

USD

85

Đồng hồ đo Ohm

10

Cái

750

USD

86

Cảm biến đo lốp máy bay

10

Cái

3,133

USD

87

Dây đeo chống tĩnh điện

10

Cái

12

USD

B

Phụ tùng, trang thiết bị liên quan sử dụng cho chuyến bay

 

 

 

 

1

Chăn mền sử dụng trên máy bay hãng hàng không ANA

64,100

Cái

3,000

JPY

2

Giày, Dép sử dụng cho khách đi trên máy bay

1,010

Đôi

1,000

JPY

3

Chụp tai chống ồn

20

Cái

3,000

JPY

4

Giá đỡ kim loại dùng cho bảng hướng dẫn lịch bay

100

Cái

300

JPY

5

Trụ hướng dẫn làn đường di chuyển bằng thép không rỉ

120

Cái

15,000

JPY

6

Giấy in hướng dẫn chỗ thoát hiểm

10,000

Cái

10

JPY

7

Tấm thềm sàn bằng len các loại

20

Cái

35,000

JPY

8

Đồng phục nhân viên ANA: Thắt lưng, Mặt dây thắt lưng, Áo jacket, Áo khoác, Áo Vest, Áo phản quang, Áo Blouse, Áo sơ mi, Áo thun, Váy, Quần tây, khăn choàng, Cà vạt, Giày, Giày bảo hộ, Quần áo đi mưa, Mũ đội đầu, Dù, Huy hiệu cài áo, Móc cài, v.v.

5,000

Cái/Bộ

2,000

JPY

9

Logo bằng nhựa ANA

150

Cái

300

JPY

10

Tờ thông tin ANA

2,000

Cái

500

JPY

11

Sách hướng dẫn về dịch vụ của hãng hàng không ANA

2,000

Cái

100

JPY

12

Sách dùng nội bộ AN A

500

Cái

400

JPY

13

Hộp giấy ANA

100

Cái

127

JPY

14

Bao vé bằng giấy (23x12 cm)

20,000

Cái

15

JPY

15

Form mẫu chứng từ (PIR/MISSING)

50

Quyển

390

JPY

16

Form mẫu đơn gia nhập hội viên AMC (tiếng Anh, Nhật)

2,800

Cái

13

JPY

17

FORM mẫu miễn trừ trách nhiệm hành lý dễ vỡ

20

Quyển

160

JPY

18

Mẫu khai báo động vật

30

Cái

115

JPY

19

Form mẫu tờ khai nhập cảnh Nhật

20,000

Cái

40

JPY

20

Form mẫu tờ khai nhập cảnh Mỹ

20,000

Cái

15

JPY

21

Mẫu báo cáo hành lý bất thường

10

Cái

1,130

JPY

22

Mẫu giấy (Manual Handling)

3,500

Cái

40

JPY

23

Mẫu khai báo hàng nguy hiểm (NOTOC)

10

Cái

300

JPY

24

Form mẫu khai báo hàng lý đặc biệt

20

Quyển

330

JPY

25

Form mẫu chứng từ (BAGGAGE LIST)

20,000

Cái

40

JPY

26

Form mẫu dành cho phi công

20

Cái

330

JPY

27

Form khai báo hải quan (tiếng Anh, tiếng Nhật)

100,000

Cái

40

JPY

28

Các loại mẫu biểu báo cáo hàng không khác

100,000

Cái

390

JPY

29

Poster ANA

200

Cái

300

JPY

30

Giấy ghi chú ANA

36,000

Cái

12

JPY

31

Giấy in hướng dẫn chỗ thoát hiểm

10,000

Cái

10

JPY

32

Lịch bay

20,000

Cái

30

JPY

33

Sổ bìa da, hãng hàng không ANA

1,000

Quyển

400

JPY

34

Ấn phẩm có logo của hàng (dùng làm quà tặng khách háng) như là: lịch, sổ tay, tài liệu, stickers, tờ rơi, áp phích, tạp chí dùng trên máy bay, v..v...

100,000

Cái

300

JPY

35

Sách hướng dẫn đóng gói hàng nguy hiểm (Tiếng Anh, Tiếng Nhật)

400

Quyển

5,000

JPY

36

Thẻ/nhãn hành lý các loại

4,000,000

Cái

10

JPY

37

Thẻ/nhãn hàng hóa các loại

4,000,000

Cái

10

JPY

38

Quà tặng cho khách hàng không có giá trị thương mại, mang logo ANA

20,000

Cái

3,000

JPY

39

Băng keo các loại

6,000

Cuộn

1,000

JPY

40

Cuộn dây màu trắng bằng Vinyl bản 3cm và dài 3m

10

Cuộn

30

USD

41

Màng co PVC, 500mm x 500 m

240

Cuộn

640

JPY

42

Miếng nhựa xốp lót hàng

200

Cái

100

JPY

43

Túi nhựa bọc bánh xe các loại

2,000

Kilo gram

1,175

JPY

44

Dây thừng để buộc hàng

100

Cái

1,200

JPY

45

Miếng lót hàng

3,000

Cái

500

JPY

46

Ny long phủ hàng các loại

200,000

Cái

200

JPY

47

Tấm Air Cap bằng nhựa dùng để đóng gói hàng hóa

10

Cuộn

1,000

JPY

48

Bảng ghi thông báo bằng nhựa ANA

60

Cái

100

JPY

49

Bìa nhựa đựng thẻ thông tin ANA

50

Cái

300

JPY

50

File nhựa đựng hò sơ bàng nhựa ANA

10.000

Cái

100

JPY

51

Banner bằng nhựa, in chữ AN A

80

Cái

19,500

JPY

52

Lưới nhựa

260

Cái

700

JPY

53

Khung, bảng hiệu, cọc (FRAMES, SIGNS, STANCHIONS) in chữ ANA

60

Cái

2,000

JPY

54

Dây Rút các loại

20

Cái

1

JPY

55

Hộp nhựa đựng giấy ghi chú (size: 12x12x4 cm)

1,000

Cái

600

JPY

56

Giấy ghi chú ANA

36,000

Cái

12

JPY

57

Mô hình máy hay hãng hàng không ANA

400

Cái

4,600

JPY

58

Dụng cụ văn phòng phẩm ANA

7,000

Bộ

300

JPY

59

Bút bi nhựa ANA

13,000

Cái

100

JPY

60

Bình giữ nhiệt bằng thép không rỉ, dung tích 350ml

10

Cái

150

JPY

61

Cây dù màu xanh in hiệu ANA

750

Cái

3,000

JPY

62

Túi xách bằng vải Cotton của ANA

2,000

Cái

400

JPY

63

Túi du lịch của AN A

800

Cái

7

JPY

64

Tấm gỗ dán

300

Cái

340

JPY

65

Phong bì giấy ANA

2,000

Cái

30

JPY

66

Túi giấy, in chữ ANA

10,000

Cái

30

JPY

67

Thùng carton dựng hàng

1,000

Cái

130

JPY

68

Bộ cân đo hành lý xách tay không hoạt động bằng điện

10

Cái

90,000

JPY

69

Nhãn ghi số vận đơn của hàng hóa

2,500,000

Cái

300

JPY

70

Nhãn hàng đặc biệt các loại (Hàng dễ vỡ, Hàng tươi sống, Hàng ưu tiên,...)

21,000

Cái

300

JPY

71

Nhãn hàng Nguy Hiểm các loại

15,000

Cái

300

JPY

72

Nhãn thùng mâm hàng hóa

60,000

Cái

500

JPY

73

Nhãn thùng mâm hàng Nguy Hiểm

7,000

Cái

5,000

JPY

74

Bản khai hàng hóa Nguy Hiểm

40

Tập

300

JPY

75

Băng keo nhôm sửa/vá thùng mâm

100

Cuộn

1,000

JPY

76

Băng keo trong

9,000

Cuộn

1,000

JPY

77

Nylon phủ thùng các loại

70,000

Cái

200

JPY

78

Nylon lót thùng

70,000

Cái

200

JPY

79

Giấy thấm cho thùng hàng

7,000

Cái

500

JPY

80

Giấy thấm cho mâm hàng

5,000

Cái

500

JPY

81

Nylon dẻo quấn mâm, thùng hàng

1,700

Cuộn

1,000

JPY

82

Giấy cứng nẹp góc mâm hàng

90,000

Cái

500

JPY

83

Đồ nội thất dùng trong văn phòng: kệ trưng bày bằng nhựa và kim loại 202 x 72 x 12

60

Bộ

50,000

JPY

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Công văn 3160/TCHQ-TXNK năm 2020 về miễn thuế hàng hóa nhập khẩu theo điều ước quốc tế do Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 3160/TCHQ-TXNK
  • Loại văn bản: Công văn
  • Ngày ban hành: 15/05/2020
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/05/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản