Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17464/SGTVT-KT | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
Kính gửi: | - Ban Quản lý Đầu tư xây dựng Khu đô thị mới Thủ Thiêm; |
Căn cứ Quyết định số 1874/QĐ-TTg ngày 11/10/2010 của Thủ tướng chính phủ về việc Phê duyệt định hướng phát triển chiếu sáng đô thị Việt Nam đến năm 2025;
Căn cứ Kế hoạch số 942/KH-UBND ngày 09/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020.
Thực hiện chủ trương của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc sử dụng đèn chiếu sáng Led đường phố cho hệ thống chiếu sáng công cộng. Tuy nhiên hiện nay, hệ thống Tiêu chuẩn Việt Nam về đèn chiếu sáng Led đường phố chưa được công bố, ban hành đầy đủ.
Trong thời gian chưa có Tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ chuyên ngành, để đảm bảo tính thống nhất và tiến độ thực hiện các dự án lắp đặt hệ thống Chiếu sáng công cộng, Sở Giao thông vận tải hướng dẫn các thông số kỹ thuật cơ bản của đèn chiếu sáng Led sử dụng cho công trình giao thông, quảng trường và công viên áp dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh như sau:
1. Hệ thống Quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam áp dụng cho đèn LED:
Theo Phụ lục 1 đính kèm.
2. Xuất xứ hàng hóa:
- Sản phẩm được sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam:
Nhà sản xuất, lắp ráp phải có giấy phép đăng ký kinh doanh phù hợp với ngành nghề theo quy định của pháp luật.
Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn LED phải có chứng nhận đạt chuẩn ISO 9001:2008 trong quản lý sản xuất sản phẩm.
Sản phẩm phải có phiếu xuất xưởng, Chứng chỉ chứng nhận chất lượng sản phẩm của cơ quan chuyên ngành.
- Sản phẩm nhập khẩu: phải có Chứng nhận nguồn gốc hàng hóa (Certificate of Origine (CO)).
3. Yêu cầu về sử dụng năng lượng hiệu quả.
Theo Thông tư số 07/2012/TT-BCT ngày 04/4/2012 của Bộ Công thương về việc Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng.
4. Thời hạn sử dụng của bộ đèn Led khi hoạt động (thời gian thắp sáng): tối thiểu 50.000 giờ.
5. Thời gian bảo hành bộ đèn: Đèn chiếu sáng Led đường phố phải được bảo hành ít nhất 60 tháng kể từ đưa vào sử dụng.
6. Quản lý Chất lượng sản phẩm:
Sản phẩm phải có chứng nhận kiểm định chất lượng do cơ quan chuyên ngành cấp hoặc do các phòng thí nghiệm đạt chuẩn ISO/IEC 17025: 2005 được các tổ chức NVLAP (National Voluntary Laboratory Accreditation Program), TŨV (Technischer Überwachungsverein), BELAC (Belgian Accreditation Body), ILAC-MRA (International Laboratory Accreditation Cooperation - multilateral recognition agreements), DEKRA (Deutscher Kraftfahrzeug-Überwachungs-Verein (German Motor Vehicle Inspection Association)) chứng nhận.
7. Quy định các thông số kỹ thuật cơ bản của đèn Led sử dụng cho công trình giao thông, quảng trường và công viên: theo Phụ lục 2 đính kèm.
Sở Giao thông vận tải đề nghị các Chủ đầu tư, đơn vị nghiên cứu, áp dụng, trong quá trình thực hiện có khó khăn, vướng mắc các đơn vị kịp thời báo cáo về Sở Giao thông vận tải để xem xét, giải quyết./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN VIỆT NAM ÁP DỤNG ĐỐI VỚI BỘ ĐÈN LED
1. QCVN 07-1:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật được ban hành theo Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật.
2. QCVN 02:2009/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng được ban hành theo Thông tư số 29/2009/TT-BXD ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Xây dựng về việc Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng.
3. TCVN 10885-1:2015 (IEC 62722-1:2014): Tính năng đèn điện. Phần 1: Yêu cầu chung;
TCVN 10885-2-1:2015 (IEC 62722-2-1:2014): Tính năng đèn điện. Phần 2-1: yêu cầu cụ thể đối với đèn điện LED;
TCVN 10886: 2015 (IES LM-79-08): Phép đo điện và quang cho các sản phẩm chiếu sáng rắn;
TCVN 10887:2015 (IES LM-80-08): Phương pháp đo độ duy trì quang thông của các nguồn sáng LED.
Được ban hành theo Quyết định số 3970/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Công bố Tiêu chuẩn quốc gia.
4. TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008): Đèn điện- Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm được ban hành theo Quyết định số 3062/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia.
5. TCVN 7722-2-3:2007 (IEC 60598-2-3:2002): Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố được ban hành theo Quyết định số 3217/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia.
6. TCVN 7590-1:2010 (IEC 61347-1:2007): Bộ điều khiển bóng đèn. Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn được ban hành theo Quyết định số 2095/QĐ- BKHCN ngày 06 tháng 10 năm 2010 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia.
7. TCVN 10485:2015 (IEC 62717:2014): Mô đun LED dành cho chiếu sáng thông dụng - Quy định về tính năng được ban hành theo Quyết định số 595/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 03 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia.
8. TCVN 8781: 2015 (IEC 62031: 2014): Mô đun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng - Quy định về an toàn được ban hành theo Quyết định số 3974/QĐ- BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố các Tiêu chuẩn Quốc gia.
9. Các Quy chẩn, Tiêu chuẩn Việt Nam, quy định khác khác có liên quan.
PHỤ LỤC 2
QUY ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA ĐÈN LED CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG
STT | Nội dung | Thông số kỹ thuật | Qui chuẩn, Tiêu chuẩn áp dụng | Phương pháp thử nghiệm | Ghi chú |
I | Quy định chung đối với thông số kỹ thuật đèn chiếu sáng Led |
| |||
I.1. | Đối với chiếu sáng đường giao thông, nút giao thông, hầm, đường bộ, cầu vượt, chiếu sáng công viên. | Sử dụng ánh sáng vàng ấm | |||
1 | Nhiệt độ màu | 3000K - 4000K | QCVN 07- 7:2016/BXD | TCVN 10886:2015 (IES LM79-08) |
|
2 | Hiệu suất quang của bộ đèn | ≥ 100 1m/W | QCVN 07- 7:2016/BXD | TCVN 10886:2015 (IES LM79-08) |
|
3 | Chỉ số hiển thị màu | ≥ 70 | TCVN 10485:2015 | TCVN 10886:2015 (IES LM79-08) |
|
I.2. | Đối với chiếu sáng Quảng trường. | Sử dụng ánh sáng trắng trung tính. | |||
4 | Nhiệt độ màu | 3500K-5700K | QCVN 07- 7:2016/BXD | TCVN 10886:2015 (IES LM79-08) |
|
5 | Hiệu suất quang của bộ đèn | ≥ 110 1m/W | QCVN 07- 7:2016/BXD | TCVN 10886:2015 (IES LM79-08) |
|
6 | Chỉ số hiển thị màu | ≥ 80 | TCVN 10485:2015 | TCVN 10886:2015 (IES LM79-08) |
|
II | Quy định về nhiệt độ môi trường và điện áp |
| |||
7 | Nhiệt độ môi trường xung quanh khi vận hành | 18 °C < Ta < 40 °C | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). QCVN 02-2009/BXD | TCVN 10887:2015 (LM-80; IES LM82-12) |
|
8 | Điện áp đầu vào | 185 -265 V/50HZ |
| TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-2-3) |
|
III | Quy định đối với phần cơ, vỏ chóa |
| |||
9 | Cấp bảo vệ phần quang và ngăn linh kiện điện | ≥ IP66 | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). | TCVN 7722-1:2009; IEC 60598-1 |
|
10 | Chỉ số IK (độ chịu va đập) | ≥ 08 | IEC 62262 | IEC 62262 |
|
IV | Quy định đối với phần an toàn điện |
| |||
11 | Bảo vệ chống xung điện áp | ≥ 10kV | TCVN 7590-1:2010 (IEC 61347-1:2007) | IEC 61643-11:2011 |
|
12 | Cấp cách điện | Cấp 1 | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). |
|
13 | Quy định về nối đất đối với bộ đèn |
| TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). |
|
14 | Hệ số công suất (cos φ) | > 0,9 tại công suất định mức; > 0,85 tại tiết giảm 30% công suất |
|
|
|
V | Quy định đối với tuổi thọ bộ đèn |
| |||
15 | Tuổi thọ ở nhiệt độ Ta = 25°C | ≥ 50.000 giờ | TCVN 10485:2015 | TCVN 10887:2015 (IES LM - 80- 08) |
|
16 | Hệ số duy trì quang thông | ≥ 0,7 | TCVN 10887:2015 (IES LM - 80- 08) | TCVN 10887:2015 (IES LM - 80- 08) |
|
VI | Quy định đối với Bộ phận giải nhiệt cho Led (Heatsink) |
| |||
17 | Nhiệt độ bề mặt vỏ bộ đèn (phần kim loại). Sau thời gian tối thiểu 30 phút kể từ khi đèn chiếu sáng hoạt động. | < 60°C | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). | Kiểm tra đo thực tế. Sử dụng thiết bị đo chuyên dùng. |
VII | Quy định đối với bộ Driver |
| |||
18 | Driver bộ đèn phải được tích hợp bộ phận dimming. | Theo công bố của nhà cung cấp theo TCVN 7590-2-8 (IEC 61347-3- 8) | TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008). | IEC 60591-1 hoặc IEC 60691 tùy từng trường hợp. | Tích hợp chức năng Dimming tối thiểu 5 cấp công suất và chuẩn điều khiển 0-10V/ 1- 10V hoặc chuẩn điều khiển DALE |
VIII | Quy định về dữ liệu đầu vào của bộ đèn |
| |||
19 | Các bộ đèn phải có bảng dữ liệu về phân bố cường độ ánh sáng trong không gian để làm cơ sở tính toán chiếu sáng (được quy định tại QCVN 07-7:2016/BXD - Công trình Chiếu sáng). |
| QCVN 07- 7:2016/BXD TCVN 10886:2015 (IES LM-79-08) | QCVN 07-7:2016/BXD TCVN 10886:2015 (IES LM-79-08) |
|
Ghi chú:
- Ưu tiên sử dụng đèn LED theo công nghệ: SMD LED Module.
- Khuyến khích sử dụng Phần mềm DIALUX để sử dụng cho việc kiểm tra tính toán chiếu sáng và dữ liệu về phân bổ cường độ ánh sáng trong không gian.
- 1Quyết định 98/QĐ-SXD năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ, bao gồm đơn giá: Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 2Quyết định 99/QĐ-SXD năm 2017 công bố Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 3Quyết định 39/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ
- 1Thông tư 29/2009/TT-BXD ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 1874/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt định hướng phát triển chiếu sáng đô thị Việt Nam đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 07/2012/TT-BCT quy định dán nhãn năng lượng cho phương tiện và thiết bị sử dụng năng lượng do Bộ Công thương ban hành
- 4Thông tư 01/2016/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Các công trình hạ tầng kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 3970/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia sản phẩm đèn điện do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Quyết định 98/QĐ-SXD năm 2017 công bố Bộ Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ, bao gồm đơn giá: Duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị
- 7Quyết định 99/QĐ-SXD năm 2017 công bố Đơn giá Dịch vụ công ích đô thị thành phố Cần Thơ - Phần bổ sung, bao gồm: Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì cây xanh đô thị; Thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị
- 8Quyết định 39/2022/QĐ-UBND về Bộ đơn giá Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị; duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị; duy trì hệ thống thoát nước đô thị; Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và sản phẩm dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Thọ
Công văn 17464/SGTVT-KT năm 2016 về Hướng dẫn áp dụng tiêu chí kỹ thuật đối với đèn chiếu sáng Led sử dụng trong công trình giao thông, quảng trường và công viên do Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 17464/SGTVT-KT
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/12/2016
- Nơi ban hành: Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Trần Quang Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra