Điều 11 Văn bản hợp nhất 951/VBHN-BTP năm 2019 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật nuôi con nuôi do Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản hợp nhất 951/VBHN-BTP năm 2019 hợp nhất Nghị định hướng dẫn Luật nuôi con nuôi do Bộ Tư pháp ban hành
- Số hiệu: 951/VBHN-BTP
- Loại văn bản: Văn bản hợp nhất
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Khánh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 373 đến số 374
- Ngày hiệu lực: 21/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi
- Điều 3. Trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo được nhận đích danh làm con nuôi
- Điều 4. Hỗ trợ, tiếp nhận, quản lý, sử dụng hỗ trợ nhân đạo ở cơ sở nuôi dưỡng[8]
- Điều 5. Thời hạn có giá trị sử dụng của giấy tờ
- Điều 6. Rà soát, tìm người nhận trẻ em làm con nuôi [10]
- Điều 7. Hồ sơ của người nhận con nuôi
- Điều 8. Trách nhiệm lấy ý kiến của những người liên quan về việc nuôi con nuôi
- Điều 9. Yêu cầu về kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến của những người liên quan
- Điều 10. Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi
- Điều 11. [13] (được bãi bỏ)
- Điều 12. Thông báo danh sách các nước miễn hợp pháp hóa lãnh sự đối với giấy tờ, tài liệu
- Điều 13. Hồ sơ của người nhận con nuôi
- Điều 14. Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi
- Điều 15. Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến của những người liên quan về việc cho trẻ em làm con nuôi ở nước ngoài
- Điều 16. Yêu cầu về xác nhận trẻ em có đủ điều kiện làm con nuôi ở nước ngoài[16]
- Điều 17. Thủ tục nộp và tiếp nhận hồ sơ của người nhận con nuôi nước ngoài
- Điều 18. Yêu cầu về kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi nước ngoài
- Điều 19. Yêu cầu chuyển hồ sơ của người nhận con nuôi cho Sở Tư pháp để giới thiệu trẻ em làm con nuôi
- Điều 20. Yêu cầu về giới thiệu trẻ em làm con nuôi ở nước ngoài
- Điều 21. Thủ tục giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
- Điều 22. Thủ tục giải quyết việc công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
- Điều 23. Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
- Điều 24. Hồ sơ đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
- Điều 25. Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế
- Điều 26. Hồ sơ đăng ký việc nuôi con nuôi
- Điều 27. Thủ tục nộp hồ sơ và đăng ký việc nuôi con nuôi tại Cơ quan đại diện
- Điều 28. Thông báo tình hình phát triển của con nuôi và theo dõi việc nuôi con nuôi
- Điều 29. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
- Điều 30. Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài [19]
- Điều 31. Hồ sơ của tổ chức con nuôi nước ngoài xin cấp phép hoạt động tại Việt Nam
- Điều 32. Tiêu chuẩn của người đứng đầu Văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam
- Điều 33. Trình tự cấp giấy phép cho tổ chức con nuôi nước ngoài hoạt động tại Việt Nam
- Điều 34. Gia hạn Giấy phép
- Điều 35. Sửa đổi Giấy phép
- Điều 36. Thu hồi Giấy phép
- Điều 37. Quản lý tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam