Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXDVN 316:2004

BLÔC BÊ TÔNG NHẸ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Blocks of lightweight concrete – Specifications

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Blôc bê tông nhẹ được chế tạo từ hỗn hợp xi măng, cốt liệu mịn, chất tạo bọt hoặc chất tạo khí dùng cho các kết cấu chịu lực, chịu lực cách nhiệt, cách nhiệt trong các công trình xây dựng.

2 Tài liệu viện dẫn

TCXDVN..........:2004 – Blôc bê tông nhẹ – Phương pháp thử

3 Quy định chung

- Blôc bê tông nhẹ theo tiêu chuẩn này là sản phẩm dạng khối có khối lượng thể tích khô từ 400 đến 1200kg/m3.

- Chất tạo bọt là chất hoạt tính bề mặt, khi phân tán mạnh trong nước tạo thành bọt ổn định.

- Chất sinh khí là bột kim loại (Al, Zn,…) có khả năng tác dụng với Ca(OH)2 để tạo thành khí hydro (H2), hoặc các chất sinh khí khác.

4 Phân loại, kích thước cơ bản và ký hiệu qui ước

4.1 Theo khối lượng thể tích khô, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:

D400, D500, D600, D700, D800, D900, D1000, D1100, D1200

4.2 Theo cường độ nén ở tuổi 28 ngày qui đổi về mẫu có độ ẩm tiêu chuẩn 10%, Blôc bê tông nhẹ được phân thành các mác sau:

M10, M15, M20, M25, M30, M35, M50, M75, M100

4.3 Theo kích thước, Blôc bê tông nhẹ có kích thước cơ bản theo quy định tại bảng 1

Bảng 1 - Kích thước cơ bản

Đơn vị tính: milimét

Dài (l)

Rộng (b)

Cao (h)

300

100

150

300

150

200

400

105

200

400

220

200

Chú thích: Có thể sản xuất Blôc có kích thước khác kích thước nêu trong bảng 1

4.4 Ký hiệu qui ước cho Blôc bê tông nhẹ được ghi theo thứ tự sau:

BLB-700/25 TCXDVN.........:2004

Trong đó:

BLB: là Blôc bê tông bọt (nếu là Blôc bê tông khí - BLK)

700: là khối lượng thể tích khô

25: là mác cường độ nén của sản phẩm

TCXDVN .....2004: là số hiệu và năm ban hành tiêu chuẩn này.

5 Yêu cầu kỹ thuật

5.1 Sai lệch kích thước của Blôc không vượt quá quy định sau:

- Chiều dài (l): ± 4mm

- Chiều rộng (b): ± 3mm

- Chiều cao (h): ± 3mm

5.2 Khuyết tật hình dạng Blôc không vượt qúa quy định tại bảng 2

Bảng 2 - Khuyết tật về hình dạng

 

Loại khuyết tật

Mức

1. Sai lệch độ vuông góc, mm, không lớn hơn

4

2. Cong vênh trên mặt đáy, trên mặt cạnh, mm, không lớn hơn

3

3. Số vết sứt cạnh, sứt góc sâu từ 10mm đến 15mm, dài 10mm đến 20mm, không lớn hơn

4

 

5.3 Mác theo khối lượng thể tích khô được quy định tại bảng 3

Bảng 3 - Mác theo khối lượng thể tích khô

 

Mác

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 316:2004 về blôc bê tông nhẹ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: TCXDVN316:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
  • Ngày ban hành: 10/06/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản