Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 8657 : 2010

MÁY LÂM NGHIỆP – TỜI – KÍCH THƯỚC, TÍNH NĂNG VÀ AN TOÀN

Machinery for forestry – Winches – Dimensions, perpormance and safety

Lời nói đầu

TCVN 8657:2010 thay thế TCVN 6818-4:2001.

TCVN 8657:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 19472:2006.

TCVN 8657:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TCVN 8657 : 2010

MÁY LÂM NGHIỆP – TỜI – KÍCH THƯỚC, TÍNH NĂNG VÀ AN TOÀN

Machinery for forestry – Winches – Dimensions, perpormance and safety

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định kích thước, tính năng và các yêu cầu an toàn cho các tời dùng trong lâm nghiệp. Tiêu chuẩn áp dụng cho tời cố định và tháo ra được và các thành phần của chúng lắp trên máy lâm nghiệp di động và tự hành như là xe trượt và xe ủi như xác định tại ISO 6814 và trên máy kéo nông nghiệp sử dụng để kéo trượt trong các thao tác lâm nghiệp.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho tời sử dụng trong các thao tác kéo lên trên các cần cẩu, máy xúc gầu, máy đốn cành cao, hệ thống cáp đôn gỗ hay rào kho, bãi.

2. Tài liệu viện dẫn

TCVN 6720:2000 (ISO 13852:1996), An toàn máy. Khong cách an toàn để ngăn chặn tay con người không vươn ti vùng nguy hiểm.

TCVN 7020:2002 (ISO 11684:1995), Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ. Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm. Nguyên tắc chung.

ISO 3457:2003, Máy san ủi đất - Bộ phận chắn - Định nghĩa và yêu cầu.

ISO 3600:1996, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ - Hướng dẫn sử dụng - nội dung và cách trình bày.

ISO 3767-4:1993, Máy kéo, máy nông lâm nghiệp, thiết bị cắt cỏ và làm vườn có động cơ- Biểu tượng bộ phận điều khiển cho người lái và các biu trưng khác - Phần 4: Biểu tượng máy lâm nghiệp.

ISO 6814:2000, Máy lâm nghiệp - Máy di động và tự hành - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.

ISO 8084:2003, Máy lâm nghiệp - kết cu bo vệ người vận hành - Yêu cầu về thí nghiệm trong phòng và tính năng.

ISO 9244:1995, Máy san i đất - Dấu hiệu an toàn và cnh báo nguy cơ - Nguyên tắc chung.

ISO 10968:2004, Máy san ủi đất - Các bộ phận điều khiển.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1. Đưng kính tang trống (barrel diameter)

A

Đường kính của lõi tang trống quấn cáp tính bằng milimet.

Xem Hình 1.

3.2. Đường kính mt bích (flange diameter)

B

Đường kính của mặt bích tang trống quấn cáp tính bằng milimet.

Xem Hình 1

3.3. Khoảng cách giữa các mặt bích (distance between flanges)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8657:2010 về máy lâm nghiệp - Tời - Kích thước, tính năng và an toàn

  • Số hiệu: TCVN8657:2010
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2010
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản