Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 7446-2 : 2004

ISO 4948 2 : 1981

THÉP - PHÂN LOẠI - PHẦN 2: PHÂN LOẠI THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HỢP KIM THEO CẤP CHẤT LƯỢNG CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH HOẶC TÍNH CHẤT SỬ DỤNG

Steels - Classification - Part 2: Classification of unalloyed and alloy steels according to main quality classes and main property or application characteristics

Lời nói đu

TCVN 7446-2 : 2004 hoàn toàn tương đương với ISO 4948-2 : 1981.

TCVN 7446-2 : 2004 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

TCVN 7446-2 : 2004

THÉP - PHÂN LOẠI - PHẦN 2: PHÂN LOẠI THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HỢP KIM THEO CẤP CHẤT LƯỢNG CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH HOẶC TÍNH CHẤT SỬ DỤNG

Steels - Classification - Part 2: Classification of unalloyed and alloy steels according to main quality classes and main property or application characteristics

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng.

TCVN 7446 -1: 2004 quy định việc phân loại thép thành thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hóa học.

2. Tài liệu viện dẫn

ISO 630, Structural steels (Thép kết cấu).

ISO 683-1 : 1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 1: Direct - harding unalloyed and low- alloyed wrought steel in form of different black product (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 1: Thép hợp kim thấp và không hợp kim gia công áp lực biến cứng trực tiếp ở dạng sản phẩm đen khác nhau)

ISO 683-9 : 1988, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 9: Wrought free-cutting steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 9: Thép dễ cắt gia công áp lực);

ISO 683-10 : 1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 10: Wrought nitriding steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 10: Thép thấm nitơ gia công áp lực);

ISO 683-11 : 1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 11: Wrought ca hardening steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 11: Thép biến cứng bền gia công áp lực);

ISO 683-15 : 1992, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 15: Valve steels internal combustion engines. (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt – Phần 15: Thép lá van dùng cho động cơ đốt trong);

ISO 683-17 : 1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 17: Ball and ro bearing steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 17: Thép ổ bi và thép ổ lăn

ISO 683-18 : 1987, Heat-treated steels, alloy steels and free-cutting steels - Part 18: Bright products unalloyed and low alloyed steels (Thép qua nhiệt luyện, thép hợp kim và thép dễ cắt - Phần 18: Sản phẩm bóng của thép không hợp kim và hợp kim thấp);

ISO 1052, Steels, for general engineering purposes (Thép chế tạo máy thông dụng);

ISO 2640, Steel products for pressure purposes (Sản phẩm thép chịu áp lực);

Part 1: Forgings (Thép rèn);

Part 2: Wrought seamless tubes (Ống thép không hàn gia công áp lực);

Part 3: Electric reistance and induction-welded tubes (Ống thép hàn cảm ứng và điện trở);

Part 4: Plates (Tấm);

Part 6: Submerged arc longitudinally or spirally welded steel tubes (Ống thép hàn hố quang phủ … hoặc hàn xoắn);

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7446-2:2004 về Thép - Phân loại - Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

  • Số hiệu: TCVN7446-2:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2004
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản