Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT KHÔNG ION SỬ DỤNG THUỐC THỬ DRAGENDORFF
Water quality - Determination of surfactants - Part 2: Determination of non-ionic surfactants using Dragendorff reagent
Lời nói đầu
TCVN 6622-2 : 2000 hoàn toàn tương đương với ISO 7875-2 : 1984
TCVN 6622-2 : 2000 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn
TCVN/TC 147 Chất lượng nước biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT - PHẦN 2: XÁC ĐỊNH CÁC CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT KHÔNG ION SỬ DỤNG THUỐC THỬ DRAGENDORFF
Water quality - Determination of surfactants - Part 2: Determination of non-ionic surfactants using Dragendorff reagent
0 Lời giới thiệu
Các chất có hoạt tính bề mặt dạng anion và không ion, gọi chung là các chất hoạt động bề mặt, được dùng trong các sản phẩm tẩy rửa tổng hợp thông thường.
TCVN 6622 (IS0 7875 ) bao gồm các phần như sau :
Phần 1: Xác định các chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh.
Phần 2: Xác định các chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng thuốc thử Dragendorff.
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định các chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng thuốc thử Dragendorff.
Tiêu chuẩn này dùng để xác định nồng độ thấp các chất hoạt tính bismut (BiAS), nghĩa là các chất hoạt động bề mặt dạng không ion của oxit alkylphenol-alkylene và các dạng oxit alkylen khép mạch mà có thể kết tủa với thuốc thử Dragendorff (thí dụ các etexylen có 5 đến 30 nhóm oxit etylen trên một phân tử). Phương pháp này thích hợp với nước thải đưa vào và nước thải chảy ra sau khi đã xử lý từ các nhà máy xử lý nước thải. Khi điều tra nước bề mặt, cần thiết phải lấy lượng mẫu lớn (tới 5 000 ml).
Giới hạn phát hiện là 0,05 mg/l cho 1 l mẫu và giới hạn tối -u là 250 đến 800 μg.
TCVN 5992: 1995(ISO 5667-2), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu.
TCVN 5993: 1995(ISO 5667-3), Chất lượng nước - Lấy mẫu - Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
Đuổi các chất hoạt động bề mặt trong mẫu nước sang dung môi etyl axetat bằng không khí. Đuổi dung môi etyl axetat và kết tủa các chất hoạt động bề mặt dạng không ion với thuốc thử Dragendorff (KBi4 + BaCl2 + axit axetic).
Tách và hoà tan kết tủa, xác định của nồng độ bismut tương đương với nồng độ của chất hoạt động bề mặt không ion trong dung dịch natri pyrolidin-1-yl dithiocacboxylat bằng đo thế.
Các phương pháp bổ trợ khác để xác định ion bismut là hấp thụ nguyên tử và đo phổ tử ngoại (xem phụ lục).
Trong quá trình phân tích, trừ khi có chỉ định khác, chỉ sử dụng các thuốc thử có độ tinh khiết phân tích và với nước cất hai lần hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.1 Natri clorua (NaCl).
5.2 Natri hydrocacbonat (NaHCO3).
5.3 Etyl axetat (C4H8O2), mới cất
Cảnh báo - Etyl axetat là chất dễ cháy và độc
5.4 Metanol (CH3OH), mới cất, bảo quản trong bình thuỷ tinh
5.5 axit axetic kết tinh (CH3COOH), ρ= 1,05 g/ml.
Các nồng độ thấp là không thích hợp.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4 : 1997) về chất lượng nước - Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion - Phần 4 - Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6620:2000 (ISO 6778 : 1984) về chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6621:2000 (ISO 7827 : 1994) về chất lượng nước - Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí "cuối cùng" của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hoà tan (DOC) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6622-1:2000 (ISO 7875-1 : 1984) về chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 1 - Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6623:2000 (ISO 10566 : 1994) về chất lượng nước - Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6624-1:2000 (ISO 11905 - 1 : 1997) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Phần 1 - Phương pháp phân huỷ mẫu bằng perdisunfat do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6624-2:2000 (ISO 11905 - 2 : 1997) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Phần 2 - Xác định nitơ liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hoá thành nitơ đioxit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5456:1991 (ISO 2870 – 1986) về Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định chất hoạt động anion thủy phân được và không thủy phân được trong điều kiện axit do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8184-8:2009 (ISO 6107–8:1993, AMD 1 : 2001) về Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 8
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11053:2015 (ISO 2272:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Xà phòng - Xác định hàm lượng nhỏ của glycerol tự do bằng phép đo phổ hấp thụ phân tử
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11054:2015 (ISO 6842:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Ancol và alkylphenol etoxylat sulfat hóa - Xác định tổng hàm lượng chất hoạt động
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11055:2015 (ISO 6843:1988) về Chất hoạt động bề mặt - Ancol và alkylphenol etoxylat sulfat hóa - Xác định giá trị trung bình khối lượng phân tử tương đối
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11056:2015 (ISO 6844:1983) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng sulfat khoáng - Phương pháp chuẩn độ
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-1:2015 (ISO 17293-1:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-2:2015 (ISO 17293-2:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 2: Phương pháp sắc ký ion
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5992:1995 về chất lượng nước - lấy mẫu - hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5993:1995 (ISO 5667-3: 1985) về chất lượng nước - lấy mẫu – hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6494-4:2000 (ISO 10304-4 : 1997) về chất lượng nước - Xác định các anion hoà tan bằng sắc ký lỏng ion - Phần 4 - Xác định clorat, clorua và clorit trong nước nhiễm bẩn thấp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6620:2000 (ISO 6778 : 1984) về chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp điện thế do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6621:2000 (ISO 7827 : 1994) về chất lượng nước - Đánh giá sự phân huỷ sinh học hiếu khí "cuối cùng" của các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước - Phương pháp phân tích cacbon hữu cơ hoà tan (DOC) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6622-1:2000 (ISO 7875-1 : 1984) về chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 1 - Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6623:2000 (ISO 10566 : 1994) về chất lượng nước - Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ dùng pyrocatechol tím do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6624-1:2000 (ISO 11905 - 1 : 1997) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Phần 1 - Phương pháp phân huỷ mẫu bằng perdisunfat do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6624-2:2000 (ISO 11905 - 2 : 1997) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Phần 2 - Xác định nitơ liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hoá thành nitơ đioxit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5456:1991 (ISO 2870 – 1986) về Chất hoạt động bề mặt - Chất tẩy rửa - Xác định chất hoạt động anion thủy phân được và không thủy phân được trong điều kiện axit do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8184-8:2009 (ISO 6107–8:1993, AMD 1 : 2001) về Chất lượng nước - Thuật ngữ - Phần 8
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11053:2015 (ISO 2272:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Xà phòng - Xác định hàm lượng nhỏ của glycerol tự do bằng phép đo phổ hấp thụ phân tử
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11054:2015 (ISO 6842:1989) về Chất hoạt động bề mặt - Ancol và alkylphenol etoxylat sulfat hóa - Xác định tổng hàm lượng chất hoạt động
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11055:2015 (ISO 6843:1988) về Chất hoạt động bề mặt - Ancol và alkylphenol etoxylat sulfat hóa - Xác định giá trị trung bình khối lượng phân tử tương đối
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11056:2015 (ISO 6844:1983) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng sulfat khoáng - Phương pháp chuẩn độ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-1:2015 (ISO 17293-1:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-2:2015 (ISO 17293-2:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 2: Phương pháp sắc ký ion
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6622-2:2000 (ISO 7875-2 : 1984) về chất lượng nước - Xác định chất hoạt động bề mặt - Phần 2 - Xác định chất hoạt động bề mặt không ion sử dụng thuốc thử Dragendorff do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6622-2:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra