ISO 9964-1 : 1993 (E)
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH NATRI VÀ KALI. PHẦN 1: XÁC ĐỊNH NATRI BẰNG TRẮC PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
Water quality - Detection od sodium and potassium. Part 1: Determination of sodium by atomic absorption spectrometry
Lời nói đầu
TCVN 6196-1 : 1996 hoàn toàn tương đương với ISO 9964-1 : 1993 (E).
TCVN 6196-1 : 1996 do Tiểu ban kỹ thuật Nước tinh lọc TCVN/TC/F9/SC1 trước Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn. Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành.
CHẤT LƯỢNG NƯỚC - XÁC ĐỊNH NATRI VÀ KALI. PHẦN 1: XÁC ĐỊNH NATRI BẰNG TRẮC PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ
Water quality - Detection od sodium and potassium- Part 1: Determination of sodium by atomic absorption spectrometry
1.1 Lĩnh vực áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định natri hoà tan bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS) dùng để phân tích nước uống và nước thô. Phương pháp này có thể áp dụng đối với các mẫu nước có nồng độ khối lượng của natri từ 5 mg/l đến 50 mg/l. Có thể mở rộng phạm vi giới hạn thấp hơn hoặc cao hơn nếu chọn yếu tố pha loãng khác với yếu tố quy định trong điều 8.
1.2 Các chất gây nhiễu
Các ion có mặt bình thường trong nước uống và nước thô không ảnh hưởng đối với việc xác định natri bằng trắng phổ hấp thụ nguyên tử.
ISO 5667-1:1980: Chất lượng nước _ Lấy mẫu _ Phần 1: hướng dẫn các phương án lấy mẫu; TCVN 5992 : 1995 (ISO 5662-2:1991) Chất lượng nước _ Lấy mẫu _ Phần 2: Hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu;
Thêm dung dịch xezi clorua vào mẫu làm chất ion hoá. Hút trực tiếp mẫu vào ngọn lửa không khí/axetylen của phổ kế hấp thụ nguyên tử.
Đo độ hấp thụ ở bước sóng 589,0 nm.
Trong quá trình phân tích chỉ dùng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước đã được khử ion hoặc nước có chất lượng tương đương.
4.1 Axit clohidric c(HCl) ≈ 11 mol/l
ρ= 1,18 g/ml
4.2 Axit nitric, c(HNO3) ≈ 16 mol/l
ρ = 1,41 g/ml
4.3 Casi clorua (CsCl) dung dịch
Hoà tan 25 gam casi clorua vào dung dịch gồm 50 ml axit clohidric (4.1) và 450 ml nước và pha loãng bằng nước đến 1 lít trong bình định mức. Một lít dung dịch này chứa khoảng 20 g Cs.
Chú thích 1 _ Có thể dùng axit nitric (4.2) thay cho axit clohidric (4.1).
4.4 Natri, dung dịch gốc
Hoà tan bằng nước 2,542 g ± 0,005 g natri clorua (đã được sấy trước ở 1400C ± 100C tối thiểu 1 giờ) trong bình định mức 1000 ml và thêm nước đến vạch.
Bảo quản dung dịch trong chai polyetylen, dung dịch bền ít nhất 6 tháng. Một lít cung dịch này chứa 1000 mg Na.
Có thể sử dụng loại bán sẵn trên thị trường dạng dung dịch.
4.5 Natri, dung dịch chuẩn
Dùng pipet lấy 10 ml dung dịch gốc natri (4.4) cho vào bình định mức 1000 ml, thếm nước đến vạch.
Dung dịch này chỉ chuẩn bị để dùng ngay khi cần thiết.
1 ml dung dịch chuẩn này chứa 10 μ g Na.
Thiết bị phòng thí nghiệm thông thường và
5.1 Phố kế hấp thụ nguyên tử, bật máy và vận hành theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Nó được trang bị một đầu đốt (burner) dùng cho ngọn lửa không khí / axetylen, đèn catot rỗng để xác định natri và một
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6663-1:2002 (ISO 5667-1: 1980) về chất lượng nước - lấy mẫu - phần 1: hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6053:1995 (ISO 9696: 1992) về chất lượng nước - Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6193:1996 (ISO 8288: 1986 (E)) về chất lượng nước - xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì - phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6200:1996 (ISO 9280: 1990 (E)) về chất lượng nước - xác định sunfat - phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))về chất lượng nước - Xác định clorua - Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6198:1996 (ISO 6058 : 1984 (E)) về chất lượng nước - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp chuẩn độ EDTA
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6177:1996 (ISO 6332: 1988 (E)) về chất lượng nước - xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10-phenantrolin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 2920-QĐ/MTg năm 1996 về việc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường do Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5992:1995 về chất lượng nước - lấy mẫu - hướng dẫn kỹ thuật lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6663-1:2002 (ISO 5667-1: 1980) về chất lượng nước - lấy mẫu - phần 1: hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6053:1995 (ISO 9696: 1992) về chất lượng nước - Đo tổng độ phóng xạ anpha trong nước không mặn - Phương pháp nguồn dày do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6193:1996 (ISO 8288: 1986 (E)) về chất lượng nước - xác định coban, niken, đồng kẽm, cađimi và chì - phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6200:1996 (ISO 9280: 1990 (E)) về chất lượng nước - xác định sunfat - phương pháp trọng lượng sử dụng bari clorua do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989 (E))về chất lượng nước - Xác định clorua - Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6198:1996 (ISO 6058 : 1984 (E)) về chất lượng nước - Xác định hàm lượng canxi - Phương pháp chuẩn độ EDTA
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6177:1996 (ISO 6332: 1988 (E)) về chất lượng nước - xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10-phenantrolin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964/1 : 1993 (E)) về chất lượng nước - xác định natri và kali - phần 1 - xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN6196-1:1996
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1996
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực