Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4995:1989

(ISO 5527/1-1979)

NGŨ CỐC

THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN I

Cereals

Terms and definitions

Tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ISO 5527/1-1979 quy định phần đầu danh mục các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến ngũ cốc.

TT

Thuật ngữ

Định nghĩa

1.

Thuật ngữ chung và các thuật ngữ khác:

General and miscellanccus terms (A)

Termes généraux et divers (P)

 

1.1.

Nội nhũ

Endosperm (A)

Albumen (P)

Mô chứa chất dự trữ (dinh dưỡng) của hạt ngũ cốc hình thành do sự phát triển của nhân thứ cấp từ các nhân cực tính của túi phôi.

Chú thích: Theo tiếng Pháp "endospersme" là nội nhũ trong thực vật hạt trần, nhưng lại là túi phôi trong thực vật hạt kín.

- Theo tiếng Pháp, thuật ngữ "Albumin" thường dùng theo nghĩa thực vật học. Thuật ngữ kỹ thuật "Amande" có nghĩa tương tự nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa, dùng để chỉ phần gạo khi sát hết lớp cám. Cả 2 từ này được dịch là Endosperm trong tiếng Anh.

1.2.

An-bu-min

Albumin (s) (A)

Abumine (s) (P)

Nhóm protein tan trong nước với tính điện di cao trong môi trường axit.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4995:1989 (ISO 5527/1-1979)

  • Số hiệu: TCVN4995:1989
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 27/12/1989
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản