- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4348:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 176:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ bền nén
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 178:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ hút nước, độ xốp và khối lượng thể tích
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 179:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ chịu lửa
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 201:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ co hay nở phụ
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 202:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ biến dạng dưới tải trọng
GẠCH CHỊU LỬA SAMÔT
Chamotle refractory
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại gạch chịu lửa samốt nung có hàm lượng nhôm ôxit từ 28 đến 45%, được sử dụng cho các thiết bị nhiệt khác nhau của các ngành công nghiệp.
Tuỳ theo độ chịu lửa gạch chịu lửa samốt được phân thành các loại:
SA có độ chịu lửa không nhỏ hơn 1.730oC;
SB có độ chịu lửa không nhỏ hơn 1.650oC;
SC có độ chịu lửa không nhỏ hơn 1.580oC;
Kiểu và kích thước cơ bản của gạch chịu lửa samốt chuẩn được quy định ở hình 1, 2,3, và bảng 1.
Bảng 1
Mm
Kí hiệu | Kiểu gạch | Kích thước | |||
a | b | c | c1 | ||
H1 H2 H3 H4
H5 H6 H7 H8
H9 H10 H11 H12 H13 | Gạch hình chữ nhật (hình 1)
Gạch vát dọc (hình 2)
|
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451:1998 về Gạch đặc đất sét nung
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 350:2005 về gạch chịu lửa cho lò quay - kích thước cơ bản do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7483:2005 về gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9033:2011 về Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8253:2009 về Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép - Hình dạng và kính thước
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451:1998 về Gạch đặc đất sét nung
- 2Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 350:2005 về gạch chịu lửa cho lò quay - kích thước cơ bản do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4348:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxyt
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 176:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ bền nén
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 178:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ hút nước, độ xốp và khối lượng thể tích
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 179:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ chịu lửa
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 201:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ co hay nở phụ
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 202:1986 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định độ biến dạng dưới tải trọng
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7483:2005 về gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4710:1998 về Vật liệu chịu lửa - Gạch samốt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6416:1998 về Vật liệu chịu lửa - Vữa samôt do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9033:2011 về Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8253:2009 về Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép - Hình dạng và kính thước
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4710:1989 về gạch chịu lửa samôt
- Số hiệu: TCVN4710:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực