Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3576:1981
TRÂU BÒ
QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH SỐ
Cattles
Regulations in the branding number
Tiêu chuẩn này xác định quy cách đánh số trâu bò, chính thức áp dụng cho trâu bò là tài sản của
Nhà nước và khuyến khích áp dụng với trâu bò thuộc tài sản của tập thể.
Đánh số trâu bò bao gồm: Số hiệu hành chính và số hiệu đánh dấu.
1. Số hiệu hành chính
1.1. Số hiệu hành chính là số hiệu đăng ký con giống được ghi trong số giống của cấp quản lý tương ứng và không thay đổi suốt đời con trâu bò giống đó.
Trâu bò nuôi béo giết thịt không có số hiệu hành chính.
1.2. Số hiệu hành chính bao gồm 4 nhóm chữ số được nối với nhau bằng dấu gạch nối (-). Riêng trâu bò đực giống thêm một chữ hoặc nhóm chữ in hoa ở vị trí cuối cùng theo cách sắp xếp.
Số hiệu hành chính của trâu bò đực giống: 00-00-00-000-A
Số hiệu hành chính của trâu bò cái giống: 00-00-00-0000
Ba nhóm số đầu (mỗi nhóm 2 chữ số) là ký hiệu của cơ quan quản lý giống các cấp được quy định như sau:
- Nhóm chữ số thứ nhất là ký hiệu của các tỉnh hoặc các đơn vị kinh tế của trung ương tương đương với tỉnh, nhóm số này do trung ương quy định (theo phụ lục)
- Nhóm chữ số thứ hai là ký hiệu của huyện hoặc các đơn vị kinh tế ngang huyện, nhóm số này do cơ quan quản lý giống của tỉnh quy định.
- Nhóm chữ số thứ ba là ký hiệu của xã hoặc các đơn vị kinh tế tương đương, nhóm số này do cơ quan quản lý giống của huyện quy định
Nhóm chữ số thứ tư (gồm 3 chữ số với trâu bò đực giống và 4 chữ số với trâu bò cái giống) là số thứ tự cá thể con giống trong từng giống. Một hoặc một nhóm chữ in hoa cuối cùng trong số hiệu hành chính của trâu bò đực giống là ký hiệu giống do cơ quan quản lý giống trung ương quy định (theo phụ lục)
1.3. Tuỳ theo cấp quản lý với từng con giống cụ thể mà số hiệu hành chính của trâu bò giống có thể bao gồm đầy đủ hoặc một phần các nhóm số theo kết cấu đã nêu trên, thí dụ:
Con bò cái giống mang số 0018 và con đực giống Hà lan mang số 029 của xã Giang biên, huyện Gia lâm, thành phố Hà Nội sẽ só số hiệu hành chính các cấp như sau:
- Nếu là tài sản nhà nước quản lý và đăng ký vào sổ giống quốc gia:
Số hiệu hành chính của bò cái giống: 01-03-09-0018
Số hiệu hành chính của bò đực giống Hà lan: 01-03-09-029-H
- Nếu đăng ký vào sổ giống của tỉnh:
Số hiệu hành chính của bò cái giống: 03-09-0018
Số hiệu hành chính của bò đực giống Hà lan: 03-09-029-H
- Nếu đăng ký vào sổ giống của huyện:
Số hiệu hành chính của bò cái giống: 09-0018
Số hiệu hành chính của bò đực giống Hà lan: 09-029-H
- Nếu đăng ký vào sổ giống của xã:
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-14:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 14: bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3997:1985 về trại nuôi trâu bò - tiêu chuẩn thiết kế
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3577:1981 về trâu bò sữa - Kiểm tra năng suất sữa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5286:1990 về trâu bò giống hướng thịt và cày kéo - Phương pháp phân cấp chất lượng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9370:2012 về Trâu giống - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 95-QĐ năm 1981 ban hành hai tiêu chuẩn Nhà nước về trâu bò do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-14:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 14: bệnh tụ huyết trùng ở trâu bò
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3997:1985 về trại nuôi trâu bò - tiêu chuẩn thiết kế
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3577:1981 về trâu bò sữa - Kiểm tra năng suất sữa do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5286:1990 về trâu bò giống hướng thịt và cày kéo - Phương pháp phân cấp chất lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9370:2012 về Trâu giống - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3576:1981 về trâu bò - quy định về đánh số
- Số hiệu: TCVN3576:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 18/05/1981
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra