Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 3219:1979

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Tea manufactures -Terms and definitions

Lời nói đầu

TCVN 3219:1979 do Khoa Kỹ thuật Thực phẩm (trường Đại học Bách khoa Hà Nội) biên soạn, Cục Tiêu chuẩn (nay là Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN CHÈ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Tea manufactures -Terms and definitions

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ, định nghĩa những khái niệm cơ bản dùng trong khoa học kỹ thuật và công nghệ chế biến chè.

Mỗi khái niệm tương ứng với một thuật ngữ được tiêu chuẩn hóa. Không dùng (kd) các thuật ngữ đồng nghĩa với thuật ngữ tiêu chuẩn hóa.

Tiêu chuẩn này có kèm theo bảng chữ cái các thuật ngữ.

Thuật ngữ

Định nghĩa

I. Các thuật ngữ và định nghĩa chung

1. Chè tươi
kd: chè nguyên liệu

Nguyên liệu dùng để chế biến các loại chè, gồm chè búp tươi, chè lá và chè cành.

2. Chè đọt tươi

Nguyên liệu để chế biến chè xanh, đen v.v... chủ yếu gồm búp, một tôm hai, ba lá non, tỷ lệ lá già nằm trong giới hạn quy định.

3. Chè lá

Nguyên liệu dùng để chế biến chè già, chủ yếu gồm lá già và lá bánh tẻ.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3219:1979 về Công nghệ chế biến chè -Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN3219:1979
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/1979
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản