
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2300:1978
CHẤT CHỈ THỊ TROPEOLIN OO
( difenylaminoazoparabenzensunfonat kali)
Indicator- Tropeolin 00 (difenylaminazoparabenzensunfonatpotassium)
Tropeolin 00 là những tinh thể hình kim màu vàng hoặc màu vàng da cam, khó tan trong nước nóng và rượu etylic, khi tan cho dung dịch màu vàng da cam.
Công thức phân tử:
C18H14O3N3SK
Công thức cấu tạo:
Khối lượng phân tử ( theo khối lượng nguyên tử quốc tế năm 1948)- 391,48
1.YÊU CẦU KỸ THUẬT
1 Tropeolin 00 phải đảm bảo những yêu cầu sau đây:
1.1 Dung dịch phải trong
1.2 Khoảng chuyển màu từ đỏ sang vàng ở pH 1,4-3,2;
1.3 Các chất bay hơi khi sấy không lớn hơn 4,5 %
1.4 Phần còn lại sau khi nung( dưới dạng sunfat) chuyển ra chất khô ở trong khoảng 20,0 - 22,5 %.
2. LẤY MẪU
2.1 Tổng khối lượng mẫu lấy được không ít hơn hơn 20 g.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1 Xác định khoảng pH chuyển màu theo TCVN 1057-71
3.2. Xác định lượng chất mất khi sấy:
Cân 1 g chất pha chế đêm thử trong cốc với độ chính xác đến 0,002 g và sấy ở nhiệt độ 105-1100C đến khối lượng không đổi.
Lượng chất bay hơi khi sấy ( X1) tính bằng phần trăm theo công thức:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.