- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9788:2013 (ISO GUIDE 73 : 2009) về Quản lý rủi ro – Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9000:2015
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 28000:2013 (ISO 28000:2007) về Quy định đối với hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 31000:2018 (ISO 31000:2018) về Quản lý rủi ro - Hướng dẫn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19011:2018 (ISO 19011:2018) về Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý
TCVN ISO 22300:2023
ISO 22300:2021
AN NINH VÀ KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG - TỪ VỰNG
SECURITY AND RESILIENCE - VOCABULARY
Lời nói đầu
TCVN ISO 22300:2023 thay thế TCVN ISO 22300:2018.
TCVN ISO 22300:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 22300:2021
TCVN ISO 22300:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 176 Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này đưa ra các định nghĩa cho các thuật ngữ chung và thuật ngữ theo chủ đề cụ thể liên quan đến an ninh và khả năng thích ứng, bao trùm bộ tiêu chuẩn TCVN ISO 22300 và một số tiêu chuẩn trong bộ TCVN ISO 28000.
Tiêu chuẩn nhằm mục đích khuyến khích cách hiểu chung, nhất quán và việc sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa thống nhất trong các quá trình và khuôn khổ trong lĩnh vực an ninh và khả năng thích ứng.
Tiêu chuẩn này có thể được tham khảo bởi cơ quan quản lý có thẩm quyền cũng như bởi các chuyên gia tham gia vào hệ thống tiêu chuẩn hóa, nhằm hiểu rõ hơn và chính xác hơn các nội dung, thông tin trao đổi có liên quan.
Thuật ngữ và định nghĩa nêu ở 3.2, 3.3 và 3.4 chỉ áp dụng tương ứng cho các tiêu chuẩn về làm giả tem thuế, tiêu chuẩn về chuỗi cung ứng hoặc tiêu chuẩn về CCTV, chứ không áp dụng chung.
AN NINH VÀ KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG - TỪ VỰNG
SECURITY AND RESILIENCE - VOCABULARY
Tiêu chuẩn này đưa ra định nghĩa cho các thuật ngữ dùng trong các tiêu chuẩn về an ninh và khả năng thích ứng.
Không có tài liệu viện dẫn.
3.1 Thuật ngữ liên quan đến an ninh và khả năng thích ứng
3.1.1
Tiếp cận
Khả năng của người nắm quyền sở hữu (3.1.124) trong việc sử dụng hoặc có lợi ích (3.1.17) từ dịch vụ hoặc sản phẩm nhất định.
CHÚ THÍCH 1: Bên cạnh các lý do khác, các hạn chế có thể do cách biệt tới nguồn (ví dụ mạng lưới cấp nước không đến được khu vực lân cận nhất định) hoặc không có khả năng chi trả (ví dụ dịch vụ quá đắt đối với hộ gia đình hoặc nhóm người nhất định).
3.1.2
Hoạt động
Tập hợp một hay nhiều nhiệm vụ với đầu ra xác định.
3.1.3
Kết dính
Keo
Hỗn hợp hóa học kết dính hai vật liệu với nhau.
CHÚ THÍCH 1: Việc kết dính có thể được hỗ trợ bởi nhiệt, áp suất hoặc hóa học.
3.1.4
Vùng bị ảnh hưởng
Địa điểm bị ảnh hưởng bởi sự kiện gây gián đoạn (3.1.76) (sự cố, tai nạn, thảm họa).
CHÚ THÍCH 1: Thuật ngữ này liên quan nhiều hơn đến sơ tán (3.1.92) ngay lập tức.
3.1.5
Báo cáo sau hành động
Báo cáo luyện tập cuối
Tài liệu (3.1.77) ghi nhận, mô tả và phân tích gián đoạn (3.1.75) thực tế hoặc việc luyện tập (3.1.97), thu được từ các trao đổi và báo cáo của quan sát viên (3.1.163) và rút ra bài học từ báo cáo đó.
CHÚ THÍCH 1: Báo cáo sau hành động lập thánh văn bản kết quả của việc xem xét (3.1.211) sau hành động.
3.1.6
Báo động
Một phần của cảnh báo công cộng (3.1.197) thu hút sự chú ý của những người ứng phó đầu tiên và những người đối mặt với rủi ro (3.1.176) trong tình huống khẩn cấp (3.1.87) đang tiến triển.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12729:2019 (ISO 19952:2005) về Giầy dép – Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13230:2020 (ISO 11593:1996) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Hệ thống thay đổi tự động khâu tác động cuối - Từ vựng và diễn giải các đặc tính
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9788:2013 (ISO GUIDE 73 : 2009) về Quản lý rủi ro – Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9000:2015
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 28000:2013 (ISO 28000:2007) về Quy định đối với hệ thống quản lý an toàn chuỗi cung ứng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 31000:2018 (ISO 31000:2018) về Quản lý rủi ro - Hướng dẫn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19011:2018 (ISO 19011:2018) về Hướng dẫn đánh giá hệ thống quản lý
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22300:2018 (ISO 22300:2018) về An ninh và khả năng thích ứng - Từ vựng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12729:2019 (ISO 19952:2005) về Giầy dép – Từ vựng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13230:2020 (ISO 11593:1996) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Hệ thống thay đổi tự động khâu tác động cuối - Từ vựng và diễn giải các đặc tính
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13232:2020 (ISO 14539:2000) về Tay máy rô bốt công nghiệp - Cầm nắm đối tượng bằng bàn tay kẹp - Từ vựng và trình bày các đặc tính
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 22300:2023 (ISO 22300:2021) về An ninh và khả năng thích ứng - Từ vựng
- Số hiệu: TCVNISO22300:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết