THÔNG TIN ĐỊA LÝ- LƯỢC ĐỒ THỜI GIAN
Geographic information - Temporal schema
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Sự phù hợp
2.1 Các lớp và các yêu cầu phù hợp
2.2 Lược đồ ứng dụng cho truyền dữ liệu
2.3 Lược đồ ứng dụng cho các thao tác dữ liệu
2.4 Danh mục đối tượng địa lý
2.5 Yêu cầu kỹ thuật của các phần tử siêu dữ liệu
2.6 Siêu dữ liệu cho tập dữ liệu
3 Tài liệu viện dẫn
4 Thuật ngữ, định nghĩa và các từ viết tắt
4.1 Thuật ngữ và định nghĩa
4.2 Các từ viết tắt
5 Lược đồ khái niệm về các khía cạnh thời gian của thông tin địa lý
5.1 Cấu trúc của lược đồ
5.2 Hình học của thời gian
5.2.1 Thời gian là một chiều
5.2.2 Đối tượng thời gian
5.2.3 Nguyên thủy hình học thời gian
5.2.4 Đối tượng topo thời gian
5.3 Các hệ quy chiếu thời gian
5.3.1 Các kiểu hệ quy chiếu thời gian
5.3.2 Lịch và đồng hồ
5.3.3 Các hệ tọa độ thời gian
5.3.4 Các hệ tham chiếu thời gian thứ tự
5.4 Vị trí thời gian
5.4.1 Giới thiệu
5.4.2 TM_Position
5.4.3 TM_TemporalPosition
5.4.4 Vị trí tham chiếu đến lịch và đồng hồ
5.4.5 Vị trí tham chiếu đến một hệ tọa độ thời gian
5.4.6 Vị trí tham chiếu đến hệ tham chiếu thời gian thứ tự
5.5 Thời gian và các hợp phần của thông tin địa lý
5.5.1 Các khía cạnh thời gian của các hợp phần thông tin địa lý
5.5.2 Thuộc tính đối tượng thời gian
5.5.3 Các thao tác đối tượng thời gian
5.5.4 Thời gian và các liên kết đối tượng
5.5.5 Các phần tử siêu dữ liệu thời gian
Phụ lục A
A.1 Lược đồ ứng dụng cho truyền dữ liệu
A.2 Lược đồ ứng dụng cho dữ liệu với các phép toán
A.3 Danh mục đối tượng
A.4 Yêu cầu kỹ thuật các phần tử siêu dữ liệu
A.5 Siêu dữ liệu cho tập dữ liệu
Phụ lục B
B.1 Các thuộc tính đối tượng thời gian
B.1.1 TM_GeometricPrimitive là kiểu dữ liệu
B.1.2 TM_GeometricPrimitive là thuộc tính thời gian
B.1.3 TM_TopologicalComplex là thuộc tính
B.1.4 Các giá trị thuộc tính tuần hoàn
B.2 Các liên kết đối tượng thời gian
B.2.1 Các liên kết thời gian đơn
B.2.2 Kế tiếp đối tượng
B.3 Các liên kết đối tượng với đặc điểm thời gian
Phụ lục C
C.1 Siêu dữ liệu cho hệ quy chiếu thời gian
Phụ lục D
D.1 Cấu trúc bên trong các lịch
D.2 Mô tả lịch
D.3 Ví dụ
D.3.1 Lịch Julian
D.3.2 Lịch Nhật Bản hiện đại
D.3.3 Lịch Babylon cổ đại
D.3.4 Lịch hệ thống định vị t
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12154:2018 (ISO/TS 19129:2009) về Thông tin địa lý - Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12155:2018 (ISO 19136:2007) về Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12197:2018 (ISO/IEC 19772:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã hóa có sử dụng xác thực
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19117:2018 (ISO 19117:2012) về Thông tin địa lý - Trình bày
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19126:2018 (ISO 19126:2009) về Thông tin địa lý - Từ điển khái niệm đối tượng và đăng ký
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19127:2018 (ISO 19127:2005) về Thông tin địa lý - Mã trắc địa và tham số
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12263:2018 về Thông tin địa lý - Tài liệu ngữ cảnh bản đồ trên nền web
- 1Quyết định 3764/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thông tin địa lý do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12154:2018 (ISO/TS 19129:2009) về Thông tin địa lý - Khung dữ liệu ảnh, ô lưới và phủ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12155:2018 (ISO 19136:2007) về Thông tin địa lý - Khuôn thức trao đổi dữ liệu địa lý
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12197:2018 (ISO/IEC 19772:2009) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã hóa có sử dụng xác thực
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19117:2018 (ISO 19117:2012) về Thông tin địa lý - Trình bày
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19126:2018 (ISO 19126:2009) về Thông tin địa lý - Từ điển khái niệm đối tượng và đăng ký
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19127:2018 (ISO 19127:2005) về Thông tin địa lý - Mã trắc địa và tham số
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12263:2018 về Thông tin địa lý - Tài liệu ngữ cảnh bản đồ trên nền web
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 19108:2018 (ISO 19108:2002) về Thông tin địa lý - Lược đồ thời gian
- Số hiệu: TCVNISO19108:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết