Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9816:2013

ISO 29541:2010

NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CARBON, HYDRO VÀ NITƠ - PHƯƠNG PHÁP NUNG

Solid mineral fuels - Determination of total carbon, hydrogen and nitrogen content - Instrument method

Lời nói đầu

TCVN 9816:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 29541:2010.

TCVN 9816:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Xác định chắc chắn tổng carbon, hydro và nitơ là rất quan trọng để áp dụng cho việc tính kỹ thuật để đốt than. Độ chụm và độ chính xác của phép xác định hàm lượng carbon của than là cần thiết cho mục đích tính carbon.

 

NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN - XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CARBON, HYDRO VÀ NITƠ - PHƯƠNG PHÁP NUNG

Solid mineral fuels - Determination of total carbon, hydrogen and nitrogen content - Instrument method

CNH BÁO: Tiêu chuẩn này có th liên quan đến các vt liệu, thao tác và thiết b nguy hại. Tiêu chun này không đề cập những vấn đề về an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Trách nhiệm của người sử dụng tiêu chuẩn này là phải thiết lập các quy tắc phù hợp về sức khỏe, an toàn và xác định các giới hạn cho phép trước khi sử dụng.

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp để xác định tổng carbon, hydro và nitơ trong than và cốc bằng phương pháp nung.

CHÚ THÍCH: Phương pháp này chỉ sử dụng cho than khi phù hợp với các nguyên tắc của TCVN 6910-1 (ISO 5725-1).

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).

TCVN 1693 (ISO 18283), Than đá và cốc - Lấy mẫu thủ công

TCVN 4919 (ISO 687), Nhiên liệu khoáng rắn - Cốc - Xác định độ ẩm trong mẫu th phân tích chung

TCVN 8620-2 (ISO 5068-2), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phần 2: Phương pháp khối lượng gián tiếp xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích

ISO 1213-2, Solid mineral fuels - Vocabulary - Part 2: Terms relating to sampling, testing and analysis (Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử nghiệm và phân tích).

ISO 5069-2, Brown coals and lignites - Principles of sampling - Part 2: Sample preparation for detemination of moisture content and for general analysis (Than nâu và than non - Nguyên tắc lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu để xác định hàm lượng ẩm và để phân tích chung)

ISO 11722, Solid mineral fuels - Hard coal - Determination of moisture in the general analysis test sample by drying in nitrogen (Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu thử phân tích chung bằng cách sấy trong nitơ)

ISO 13909-4, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 4: Coal - Preparataion of test sample (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phn 4: Than - Chuẩn bị mẫu thử)

ISO 13909-6, Hard coal and coke - Mechanical sampling - Part 6: Coke - Preparataion of test sample (Than đá và cốc - Lấy mẫu cơ giới - Phần 6: Cốc - Chuẩn bị mẫu thử)

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong ISO 1213-2.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9816:2013 (ISO 29541:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn - Xác định tổng hàm lượng carbon, hydro và nitơ - Phương pháp nung

  • Số hiệu: TCVN9816:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản