Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9450-2:2013

ISO 10440-2:2001

CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN – MÁY NÉN KHÍ THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO – PHẦN 2: MÁY NÉN KHÔNG KHÍ ĐÓNG HỘP

Petroleum and natural gas industries – Rotary-type positive-displacement compressors – Part 2: Packaged air compressors (oil-free)

Lời nói đầu

TCVN 9450-2:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 10440-2:2001.

TCVN 9450-2:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

TCVN 9450-2:2013 chấp nhận hoàn toàn ISO 10440-2:2001 được dựa trên ấn phẩm API 619 xuất bản lần thứ hai và sự hiểu biết, kinh nghiệm đã được tích lũy của nhà sản xuất và người sử dụng máy nén kiểu rô to không có dầu bôi trơn. Mục tiêu của lần xuất bản này là cung cấp điều kiện kỹ thuật cho mua hàng, tạo điều kiện dễ dàng cho sản xuất và cung cấp các máy nén kiểu rô to không có dầu bôi trơn dùng cho các dịch vụ chung của ngành công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên, nhưng việc sử dụng các máy nén không chỉ được giới hạn cho các dịch vụ nêu trên.

Mục đích của TCVN 9450-2:2013 là xác lập các yêu cầu tối thiểu cho thiết kế và cấu tạo cho thiết bị sẽ thích hợp với mục đích sử dụng yêu cầu. Giới hạn này trong phạm vi là một đặc quyền thay vì lợi ích và sự bận tâm. Sự bảo tồn năng lượng và bảo vệ môi trường là những vấn đề rất được quan tâm và quan trọng trong tất cả các khía cạnh thiết kế thiết bị ứng dụng và vận hành. Nhà sản xuất và người sử dụng nên tích cực theo đuổi các phương pháp tiếp cận mới để nâng cao chất lượng sử dụng năng lượng và/hoặc giảm tới mức tối thiểu các ảnh hưởng tới môi trường mà không phải hy sinh tính an toàn và độ tin cậy. Các phương pháp tiếp cận này nên được nghiên cứu một cách hoàn hảo và sự lựa chọn khi mua thiết bị nên dựa ngày càng nhiều vào đánh giá toàn bộ chi phí trong tuổi thọ và các hậu quả về môi trường hơn là chỉ có các chi phí đạt được.

TCVN 9450-2:2013 yêu cầu khách hàng phải quy định một số chi tiết và các đặc điểm.

Để sử dụng có hiệu quả TCVN 9450-2:2013 và tham khảo tài liệu được dễ dàng, nên sử dụng các tờ dữ liệu trong Phụ lục A.

Người sử dụng TCVN 9450-2:2013 nên nhận biết rằng có thể cần phải có thêm các yêu cầu hoặc các yêu cầu khác cho các ứng dụng riêng.

TCVN 9450-2:2013 không có ý định ngăn cấm bên bán hàng trong việc chào hàng hoặc ngăn cấm khách hàng trong việc chấp nhận các thiết bị khác hoặc các giải pháp kỹ thuật khác cho ứng dụng riêng. Yêu cầu này có thể được áp dụng đặc biệt cho trường hợp khi có sự thay đổi mới và phát triển công nghệ. Khi có sự đặt hàng khác, bên bán hàng nên nhận biết cứ các thay đổi nào so với TCVN 9450-2:2013 và cung cấp các nội dung chi tiết.

 

CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN – MÁY NÉN KHÍ THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO – PHẦN 2: MÁY NÉN KHÔNG KHÍ ĐÓNG HỘP

Petroleum and natural gas industries – Rotary-type positive-displacement compressors – Part 2: Packaged air compressors (oil-free)

1. Phạm vi áp dụng

TCVN 9450-2:2013 quy định các yêu cầu tối thiểu cho các máy nén kiểu rô to có răng nghiêng, răng xoắn và răng thẳng dùng cho các ứng dụng tới 0,20 MPa trong các dịch vụ tinh lọc. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy nén không khí (và các khí trở khác) có chế độ làm việc liên tục trên các thiết bị của quá trình (gia công).

TCVN 9450-2:2013 không áp dụng cho các máy nén kiểu rô to bôi trơn bằng phun dầu.

CHÚ THÍCH: Dấu (·) ở đầu của một điều chỉ ra rằng khách hàng cần đưa ra quyết định hoặc cung cấp thêm thông tin. Thông tin này nên được đưa vào các tờ dữ liệu, nếu không thực hiện được, nên được trình bày trong thư hỏi đặt hàng hoặc đơn đặt hàng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn có ghi năm cô

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9450-2:2013 (ISO 10440-2:2001) về Công nghiệp dầu mỏ và khí tự nhiên - Máy nén khí thể tích kiểu rô to - Phần 2: Máy nén không khí đóng hộp

  • Số hiệu: TCVN9450-2:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản