TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8407:2010
GIỐNG VI SINH VẬT THÚ Y - QUY TRÌNH NUÔI GIỮ GIỐNG XOẮN KHUẨN LEPTOSPIRA
Master seed of microorganisms for veterinary use - The procedure for preservation of virulent Leptospira strain
TCVN 8407:2010 do Cục Thú y biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIỐNG VI SINH VẬT THÚ Y - QUY TRÌNH NUÔI GIỮ GIỐNG XOẮN KHUẨN LEPTOSPIRA
Master seed of microorganisms for veterinary use - The procedure for preservation of virulent Leptospira strain
CẢNH BÁO - Việc áp dụng tiêu chuẩn này có thể liên quan đến các vật liệu, thiết bị và các thao tác gây nguy hiểm. Tiêu chuẩn này không thể đưa ra được hết tất cả các vấn đề an toàn liên quan đến việc sử dụng chúng. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải tự thiết lập các thao tác an toàn sức khỏe thích hợp và xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn này quy định quy trình nuôi giữ giống Leptospira được sử dụng trong sản xuất và kiểm nghiệm vắc xin.
2. Yêu cầu đối với giống Leptospira
2.1. Nhận dạng
- Quan sát dưới kính hiển vi nền đen, vi khuẩn có hình xoắn lò xo khoảng 20 vòng xoắn đều nhau, hai đầu hơi uốn cong, kích thước chiều rộng với chiếu dài tương ứng 0,06 mm X (3 đến 30) mm.
- Kháng thể trong máu của động vật mẫn cảm được tiêm canh khuẩn vô hoạt sẽ ngưng kết đặc hiệu với chủng vi khuẩn dùng làm kháng nguyên.
- Vi khuẩn mọc tốt trong các môi trường chuyên dụng, đặc biệt là trong môi trường EMJH (The Johnson and Harris modification of the Ellinghausen and Mc Cullough medium) có pH từ 7,2 đến 7,4 được nuôi cấy hiếu khí ở nhiệt độ từ 28 °C đến 30 °C.
- Soi tươi dưới kính hiển vi nền đen bội giác thấp 10-15 X 10-20, vi khuẩn có dạng mảnh, di động theo nhiều kiểu: thẳng tiến, xoay vòng hoặc bật lò xo.
- Quan sát tiêu bản nhuộm bằng phương pháp Morosop dưới kính hiển vi bội giác cao 10-15 X 100 (vật kính dầu) vi khuẩn có hình sợi, hai đầu hơi cong, bắt màu tím đậm, có kích thước (0,1 đến 1) mm X (6 đến 20) mm. Do đặc tính di động cùng với kích thước nhỏ dài nên qua được màng lọc 0,2 mm.
2.2. Độc lực
2.2.1. Với chuột lang non
Với chuột lang non (khối lượng từ 120 g/co
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8683-1:2011 về giống vi sinh vật thú y - phần 1: quy trình giữ giống vi rút dịch tả lợn qua thỏ, chủng C
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8406:2010 về Giống vi sinh vật thú y - Quy trình giữ giống virus cường độc Gumboro
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3245:1979 về Bệnh tằm gai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-15:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-16:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica
- 1Quyết định 2339/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8683-1:2011 về giống vi sinh vật thú y - phần 1: quy trình giữ giống vi rút dịch tả lợn qua thỏ, chủng C
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8406:2010 về Giống vi sinh vật thú y - Quy trình giữ giống virus cường độc Gumboro
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3245:1979 về Bệnh tằm gai
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-15:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 15: Quy trình giữ giống vi rút viêm gan vịt cường độc
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-16:2017 về Giống vi sinh vật thú y - Phần 16: Quy trình giữ giống vi rút gumboro nhược độc chủng 2512
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8683-17:2017 về Giống vi sinh vật thú y- Phần 17: Quy trình giữ giống vi khuẩn bordetella bronchiseptica
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8407:2010 về Giống vi sinh vật thú y - Quy trình nuôi giữ giống xoắn khuẩn Leptospira
- Số hiệu: TCVN8407:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực