Ổ LĂN - Ổ LĂN CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN – PHẦN 1: TẢI TRỌNG ĐỘNG DANH ĐỊNH VÀ TUỔI THỌ DANH ĐỊNH
Rolling bearings - Linear motion rolling bearings - Part 1: Dynamic load ratings and rating life
Lời nói đầu
TCVN 8028-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 14728-1 : 2004.
TCVN 8028-1 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8028 Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến gồm hai phần:
- TCVN 8028-1 (ISO 14728-1 : 2004) Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định;
- TCVN 8028-2 (ISO 14728-2 : 2004) Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định;
Ổ LĂN - Ổ LĂN CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN – PHẦN 1: TẢI TRỌNG ĐỘNG DANH ĐỊNH VÀ TUỔI THỌ DANH ĐỊNH
Rolling bearings - Linear motion rolling bearings - Part 1: Dynamic load ratings and rating life
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tính toán tải trọng động cơ bản danh định và đánh giá tuổi thọ cơ bản danh định cho ổ lăn chuyển động tịnh tiến được chế tạo bằng thép ổ lăn, được nhiệt luyện có độ cứng và chất lượng cao, thông dụng hiện phù hợp với công nghệ sản xuất thích hợp và thiết kế theo thông lệ về hình dáng của các bề mặt tiếp xúc lăn (mặt lăn). Tiêu chuẩn đưa ra các định nghĩa về tuổi thọ của ổ lăn chuyển động tịnh tiến và thiết lập các điều kiện để tính toán tuổi thọ tin cậy.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các thiết kế trong đó các con lăn làm việc trực tiếp trên bề mặt trượt của thiết bị máy, trừ khi bề mặt đó hoàn toàn tương đương với mặt lăn của bộ phận ổ lăn chuyển động tịnh tiến mà nó thay thế.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 281 : 1990, Rolling bearings - Dynamic load ratings and rating life (Ổ lăn - Đánh giá tải trọng động danh định và tuổi thọ).
ISO 5593 : 1997, Rolling bearings - Vocabulary (Ổ lăn - Từ vựng).
ISO 15241 : 2001, Rolling bearings - Symbol for quantities (Ổ lăn - Các kí hiệu cho các đại lượng).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 281, ISO 5593 và các thuật ngữ sau:
3.1. Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót, có hoặc không có các rãnh trên mặt lăn
(recirculating linear ball bearing, sleeve type, with or without raceway grooves)
Ổ kiểu ống lót trụ có một số vòng kín của các viên bi quay vòng được thiết kế để đạt được chuyển động lăn tịnh tiến dọc theo một trục trụ tròn đã được tôi cứng. Xem Hình 1.
CHÚ THÍCH: Có thể thiết kế các mặt lăn trong ống lót theo hình trụ cũng như các ống lót bằng thép có các rãnh trên mặt lăn song song với trục.
Hình 1 - Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu ống lót
3.2. Ổ bi tịnh tiến tuần hoàn khép kín, kiểu dẫn hướng thẳng (recirculating linear ball [roller] bearing, linear guideway type)
Ổ bi (lăn) tịnh tiến có số
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) về Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1484:2009 về Ổ lăn - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1505:2009 về Ổ lăn - Đũa kim
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1506:2009 về Ổ lăn - Ổ kim đỡ một dãy - Loạt kích thước 40
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8031:2009 (ISO 1206 : 2001) về Ổ lăn - Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 6 - Kích thước bao và dung sai
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1558:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp kín thấp, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1560:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 47 mm đến 110 mm – Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1483:2008 (ISO 582 : 1995) về Ổ lăn - Kích thước mặt vát - Các giá trị lớn nhất
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1484:2009 về Ổ lăn - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1505:2009 về Ổ lăn - Đũa kim
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8035:2009 (ISO 492 : 2002) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Dung sai
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1506:2009 về Ổ lăn - Ổ kim đỡ một dãy - Loạt kích thước 40
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-2:2009 (ISO 14728-2 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8031:2009 (ISO 1206 : 2001) về Ổ lăn - Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 6 - Kích thước bao và dung sai
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8038:2009 (ISO 246 : 2007) về Ổ lăn - Ổ trụ có vòng chặn tách rời - Kích thước bao
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1558:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp kín thấp, đường kính từ 47 mm đến 100 mm - Kích thước cơ bản
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1560:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 47 mm đến 110 mm – Kích thước cơ bản
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1561:1985 về Nắp ổ lăn – Nắp kín cao, đường kính từ 100 mm đến 400 mm - Kích thước cơ bản
Tỉêu chuẩn quốc gia TCVN 8028-1:2009 (ISO 14728-1 : 2004) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động tịnh tiến - Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định
- Số hiệu: TCVN8028-1:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực