Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6239:2019

NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ (FO) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Fuel oils (FO)- Requirements and test methods

Lời nói đầu

TCVN 6239:2019 thay thế cho TCVN 6239:2002.

TCVN 6239:2019 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ (FO) - YÊU CU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP TH

Fuel oils (FO)- Requirements and test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhiên liệu dùng cho thiết bị lò đốt trong các điều kiện khí hậu và vận hành khác nhau, sau đây gọi là nhiên liệu đốt lò (dầu mazut), ký hiệu là FO.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác đnh tro.

TCVN 2692 (ASTM D 95) Sản phẩm dầu mỏ và bitum - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chưng cất.

TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky - Martens.

TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)

TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng ph huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X

TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc.

TCVN 6324 (ASTM 189) Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson.

TCVN 6594 (ASTM D 1298) Dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp t trọng kế.

TCVN 6608 (ASTM D 3828) Sản phẩm dầu m - Phương pháp xác định đim chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ.

TCVN 6701 (ASTM D 2622) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng ph huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.

TCVN 6777 (ASTM D 4057) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công.

TCVN 7760 (ASTM D 5453) Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định tng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại.

TCVN 7865 (ASTM D 4530) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp vi lượng).

TCVN 8314 (ASTM D 4052) Sn phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số.

TCVN 9790 (ASTM D 473) Dầu thô và nhiên liệu đốt lò (FO) - Xác định cặn bằng phương pháp chiết.

ASTM D 240 Test method for head of combustion of liquid hydrocarbon fuels in bomb calorimeter (Phương pháp xác định nhiệt trị của nhiên liệu hydrocacbon dạng lỏng bằng bom nhiệt lượng)

ASTM D 4809 Test method for heat of combustion of liquid hydrocarbon fuels by bomb calorimeter (precision method) [Phương pháp xác định nhiệt trị của nhiên liệu hydrocacbon dạng lỏng bằng bom nhiệt lượng (Phương pháp độ chụm)]

ASTM D 5949 Test method for pour point for petrole

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6239:2019 về Nhiên liệu đốt lò (FO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN6239:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/1900
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản