Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Textiles - Quantitative chemical analysis - Part 26: Mixtures of melamine and cotton or aramide fibres (method using hot formic acid)
Lời nói đầu
TCVN 5465-26:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 1833-26:2013.
TCVN 5465-26:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 5465 (ISO 1833) Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học, gồm các phần sau:
- TCVN 5465-1:2009 (ISO 1833-1:2006), Phần 1: Nguyên tắc chung của phép thử;
- TCVN 5465-2:2009 (ISO 1833-2:2006), Phần 2: Hỗn hợp xơ ba thành phần;
- TCVN 5465-3:2009 (ISO 1833-3:2006), Phần 3: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axeton);
- TCVN 5465-4:2009 (ISO 1833-4:2006), Phần 4: Hỗn hợp xơ protein và một số xơ khác phương pháp sử dụng hypoclorit);
- TCVN 5465-5:2009 (ISO 1833-5:2006), Phần 5: Hỗn hợp xơ visco, xơ cupro hoặc xơ modal và xơ bông (phương pháp sử dụng natri zincat);
- TCVN 5465-6:2009 (ISO 1833-6:2007), Phần 6: Hỗn hợp xơ visco hoặc xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua);
- TCVN 5465-7:2009 (ISO 1833-7:2006), Phần 7: Hỗn hợp xơ polyamit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit formic);
- TCVN 5465-8:2009 (ISO 1833-8:2006), Phần 8: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng axeton);
- TCVN 5465-9:2009 (ISO 1833-9:2006), Phần 9: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng rượu benzylic);
- TCVN 5465-10:2009 (ISO 1833-10:2006), Phần 10: Hỗn hợp xơ triaxetat hoặc xơ polylactit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng diclometan);
- TCVN 5465-11:2009 (ISO 1833-11:2006), Phần 11: Hỗn hợp xơ xenlulo và xơ polyeste phương pháp sử dụng axit sunphuric);
- TCVN 5465-12:2009 (ISO 1833-12:2006), Phần 12: Hỗn hợp xơ acrylic, xơ modacrylic, xơ clo, xơ elastan và một số xơ khác (phương pháp sử dụng dimetylformamit);
- TCVN 5465-13:2009 (ISO 1833-13:2006), Phần 13: Hỗn hợp xơ clo và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cacbon disunfua/axeton);
- TCVN 5465-14:2009 (ISO 1833-14:2006), Phần 14: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ clo (phương pháp sử dụng axit axetic);
- TCVN 5465-15:2009 (ISO 1833-15:2006), Phần 15: Hỗn hợp xơ đay và một số xơ động vật (phương pháp xác định hàm lượng nitơ);
- TCVN 5465-16:2009 (ISO 1833-16:2006), Phần 16: Hỗn hợp xơ polypropylen và một số xơ khác (phương pháp sử dụng xylen);
- TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17:2006), Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit sunphuric);
- TCVN 5465-18:2009 (ISO 1833-18:2006), Phần 18: Hỗn hợp tơ tằm và len hoặc xơ lông động vật (phương pháp sử dụng axit sunphuric);
- TCVN 5465-19:2009 (ISO 1833-19:2006), Phần 19: Hỗn hợp xơ xenlulo và amiăng (phương pháp gia nhiệt);
- TCVN 5465-20:2010 (ISO 1833-20:2009), Phần 20: Hỗn hợp xơ elastan và các xơ khác (phương pháp sử dụng dymetylaxetamit).
- TCVN 5465-21:2009 (ISO 1833-21:2006), Phần 21: Hỗn hợp xơ clo,
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4183:2009 (ASTM D 1442 : 2006) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Phương pháp xác định độ chín (Quy trình trương nở bằng natri hydroxit và ánh sáng phân cực)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5364:1991 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ không đều trên máy USTER được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5442:1991 về vật liệu dệt - Sợi dệt - Phương pháp xác định khuyết tật trên máy USTER được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 13: Thời gian chất lỏng thấm qua lặp lại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-2:2016 (ISO 11721-2:2003) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 2: Nhận biết độ bền lâu của xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
- 1Quyết định 3748/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4183:2009 (ASTM D 1442 : 2006) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Phương pháp xác định độ chín (Quy trình trương nở bằng natri hydroxit và ánh sáng phân cực)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5364:1991 về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ không đều trên máy USTER được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5442:1991 về vật liệu dệt - Sợi dệt - Phương pháp xác định khuyết tật trên máy USTER được chuyển đổi năm 2008 do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-1:2009 (ISO 1833-1:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 1: Nguyên tắc chung của phép thử
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-2:2009 (ISO 1833-2 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 2: Hỗn hợp xơ ba thành phần
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-3:2009 (ISO 1833-3 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 3: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axeton)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-4:2009 (ISO 1833-4 : 2006) về vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 4: Hỗn hợp xơ protein và một số xơ khác (phương pháp sử dụng hypoclorit)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-5:2009 (ISO 1833-5 : 2006) về vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 5: Hỗn hợp xơ visco, xơ cupro hoặc xơ modal và xơ bông (phương pháp sử dụng natri zincat)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-6:2009 (ISO 1833-6:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 6: Hỗn hợp xơ visco và một số xơ cupro hoặc xơ modal hoặc xơ lyocell và xơ bông (phương pháp sử dụng axit formic và kẽm clorua)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-7:2009 (ISO 1833-7:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 7: Hỗn hợp xơ polyamit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit formic)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-8:2009 (ISO 1833-8:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 8: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng axeton)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-9:2009 (ISO 1833-9 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 9: Hỗn hợp xơ axetat và xơ triaxetat (phương pháp sử dụng rượu benzylic)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-10:2009 (ISO 1833-10 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 10: Hỗn hợp xơ triaxetat hoặc xơ polylactit và một số xơ khác (phương pháp sử dụng diclometan)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-11:2009 (ISO 1833-11:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 11: Hỗn hợp xơ xenlulo và xơ polyeste (phương pháp sử dụng axit sunphuric)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-12:2009 (ISO 1833-12:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 12: Hỗn hợp xơ acrylic, xơ modacrylic, xơ clo, xơ elastan và một số xơ khác (phương pháp sử dụng dimetylformamit)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-13:2009 (ISO 1833-13:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 13: Hỗn hợp xơ clo và một số xơ khác (phương pháp sử dụng cacbon disulfua/axeton)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-14:2009 (ISO 1833-14 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 14: Hỗn hợp xơ axetat và một số xơ clo (phương pháp sử dụng axit axetic)
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-15:2009 (ISO 1833-15 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 15: Hỗn hợp xơ đay và một số xơ động vật (phương pháp xác định hàm lượng nitơ)
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-16:2009 (ISO 1833-16 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 16: Hỗn hợp xơ polypropylen và một số xơ khác (phương pháp sử dụng xylen)
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-18:2009 (ISO 1833-18:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 18: Hỗn hợp tơ tằm và len hoặc xơ lông động vật (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-19:2009 (ISO 1833-19:2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 19: Hỗn hợp xơ xenlulo và amiăng (Phương pháp gia nhiệt)
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-20:2010 (ISO 1833-20 : 2009) về Vật liệu dệt- Phân tích định lượng hóa học - Phần 20: Hỗn hợp xơ elastan và một số xơ khác ( Phương pháp sử dụng dimetylaxetamit )
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-21:2009 (ISO 1833-21 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 21: Hỗn hợp xơ clo, xơ modacrylic, xơ elastan, xơ axetat, xơ triaxetat và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng xyclohexanon)
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-17:2009 (ISO 1833-17 : 2006) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 17: Hỗn hợp xơ clo (polyme đồng nhất của vinyl clorua) và một số xơ khác (Phương pháp sử dụng axit sunphuric)
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-24:2013 (ISO 1833-24:2010) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 24: Hỗn hợp xơ Polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng phenol và tetracloetan)
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-25:2014 (ISO 1833-25:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 25: Hỗn hợp xơ polyeste và một số xơ khác (phương pháp sử dụng axit tricloaxetic và clorofom);
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 13: Thời gian chất lỏng thấm qua lặp lại
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11533-2:2016 (ISO 11721-2:2003) về Vật liệu dệt - Xác định độ bền của vật liệu dệt có chứa xenlulo đối với vi sinh vật - Phép thử chôn trong đất - Phần 2: Nhận biết độ bền lâu của xử lý hoàn tất có chứa chất chống mục
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5465-26:2014 (ISO 1833-26:2013) về Vật liệu dệt - Phân tích định lượng hóa học - Phần 26: Hỗn hợp xơ melamin và xơ bông hoặc xơ melamin và xơ aramit (phương pháp sử dụng axit formic nóng);
- Số hiệu: TCVN5465-26:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra