ĐỒ GỖ NỘI THẤT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH NGOẠI QUAN VÀ TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Wooden furniture - Method for the determination of appearance characteristics physical and mechanical properties
Lời nói đầu
TCVN 5372:2023 thay thế TCVN 5372:1991.
TCVN 5372:2023 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ GỖ NỘI THẤT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH NGOẠI QUAN VÀ TÍNH CHẤT CƠ LÝ
Wooden furniture - Method for the determination of appearance characteristics physical and mechanical properties
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định đặc tính ngoại quan và tính chất cơ lý của đồ gỗ nội thất: Phương pháp lấy mẫu, xác định kích thước cơ bản, độ nhám, độ nhẵn lớp phủ bề mặt, độ ẩm, bán kính bo, khuyết tật, độ ổn định, độ bền lực và độ bền lâu.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đồ gỗ nội thất được quy định tại TCVN 5373:2020.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5373:2020 Đồ gỗ nội thất;
TCVN 10772-1:2015 (ISO 7174-1) Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định - Phần 1: Ghế tựa và ghế đẩu;
TCVN 10772-2:2015 (ISO 7174-2) Đồ nội thất - Ghế - Xác định độ ổn định - Phần 2: Ghế cơ cấu nghiêng hoặc ngả khi ngả hoàn toàn và ghế bập bênh;
TCVN 11535:2016 (ISO 7171:1988) Đồ nội thất- Tủ đựng đồ - Xác định độ ổn định;
TCVN 11536:2016 ( ISO 7172:1988) Đồ nội thất - Bàn - Xác định độ ổn định;
TCVN 12624-1:2019 Đồ gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa;
ISO 7170 Furniture - Storage units - Test methods for the determination of strength, durability and stability (Đồ nội thất - Tủ đựng đồ - Phương pháp xác định độ bền lực, độ ổn định và độ bền lâu);
ISO 7173 Furniture - Chairs and stools - Determination of strength and durability (Đồ nội thất - Ghế và ghế đẩu - Xác định độ bền lực và độ bền lâu);
ISO 19682 Furniture - Tables - Test methods for the determination of stability, strength and durability (Đồ nội thất - Bàn - Phương pháp thử xác định độ ổn định, độ bền lực và độ bền lâu);
ISO 19833 Furniture - Beds - Test methods for the determination of stability, strength and durability (Đồ nội thất - Giường - Phương pháp thử để xác định độ ổn định, độ bền lực và độ bền lâu).
Trong tiêu chuẩn này, sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa nêu trong 12624-1:2019 và các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Đồ gỗ nội thất (Wooden furniture)
Đồ nội thất bằng gỗ hoặc vật liệu có nguồn gốc từ gỗ được sử dụng trong nhà, hoặc khu vực không chịu tác động của thời tiết.
[Nguồn TCVN 5373:2020, có bổ sung]
3.2
Độ nhám bề mặt (Surface roughness)
Độ nhấp nhô xuất hiện trên bền mặt do sự không đồng đều trong cấu trúc của gỗ hoặc khuyết tật trong quá trình sản xuất.
[Nguồn TCVN 5373:2020]
3.3
Độ ẩm gỗ (Moisture content)
Tỷ lệ phần trăm của lượng nước có trong gỗ so với khối lượng của gỗ. Độ ẩm gỗ có độ ẩm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5372:2023 về Đồ gỗ nội thất - Phương pháp xác định đặc tính ngoại quan và tính chất cơ lý
- Số hiệu: TCVN5372:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực