Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13499:2022

ISO 18652:2005

MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG - MÁY ĐẦM RUNG NGOÀI CHO BÊ TÔNG

Building construction machinery end equipment - External vibrators for concrete

Lời nói đầu

TCVN 13499:2022 hoàn toàn tương đương ISO 18652-2005.

TCVN 13499:2022 do Trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG - MÁY ĐẦM RUNG NGOÀI CHO BÊ TÔNG

Building construction machinery end equipment - External vibrators for concrete

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đề cập đến các các thuật ngữ và định nghĩa, phân loại, các yêu cầu về đặc tính, phương pháp thử nghiệm, tên và các thông số kỹ thuật của các máy đầm rung ngoài để làm chặt hỗn hợp bê tông (sau đây gọi là “Đầm rung").

CHÚ THÍCH: Việc sử dụng các máy đầm rung ngoài bao gồm cà các bộ phận lắp thêm để tạo hình, sàn rung, bàn rung, các máy đầm rung bề mặt và đầm thước để làm chặt hỗn hợp bê tông.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản công bố mới nhất, bao gồm cả các bổ sung và sửa đổi (nếu có).

TCVN 6627-1:2008 (IEC 60034-5), Máy điện quay. Phần 5: Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài nhờ thiết kế tích hợp (mã IP). Phân loại.

TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2:2003), An toàn máy. Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế. Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật.

TCVN 12422 (ISO 8331), Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo - Hướng dẫn lựa chọn, lưu kho, sử dụng và bảo trì.

ISO 2398:1995[1], Rubber hose, textile-reinforced, for compressed air - Specification (ng cao su, gia cố bằng lớp vải bố, dùng cho khí nén - Đặc tính kỹ thuật).

ISO 4414:1998, Pneumatic fluidpower - General rules relating to systems (Truyền động khí nén - Các quy định chung liên quan đến hệ thống).

ISO 6150:1988, Pneumatic fluid power - Cylindrical quick-action couplings for maximum working pressures of 10 bar, 16 bar and 25 bar (1 MPa, 1,6 MPa, and 2,5 MPa) - Plug connecting dimensions, specifications, application guidelines and testing (Truyền động khí nén - Khớp nối - Khớp nối tháo lắp nhanh với áp suất làm việc 10 bar, 16 bar và 25 bar (1 MPa, 1,6 MPa và 2,5 MPa) - Kích thước giắc kết nối, thông số kỹ thuật, hướng dẫn lắp đặt và thử nghiệm.

ISO 7241-1, Hydraulic fluid power - Quick-action couplings - Part 1: Dimensions and requirements (Truyền động thủy lực - Khớp nối tháo lắp nhanh - Phần 1: Kích thước và yêu cầu).

ISO 8041, Human response to vibration - Measuring instrumentation (Phản ứng của người với rung động - Thiết bị đo).

ISO 11375:1998, Building construction machinery and equipment - Terms and definitions (Máy và thiết bị xây dựng - Thuật ngữ và định nghĩa).

IEC 60034-1:2004[2], Rotating electrical machines - Part 1: Rating and performance (Máy điện quay - Phần 1: Đánh giá và đặc tính).

IEC 60204-1:2000, Safety of machinery - Electrical equipment of machines - Part 1: General requirements (An toàn máy - Các thiết bị điện - Phần 1: Yêu cầu chung)

IEC 60745-1:2003, Hand-held motor-operated electric tools - Safety - Part 1: General requirements (Động cơ cho các thiết bị điện cầm tay - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13499:2022 (ISO 18652:2005) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm rung ngoài cho bê tông

  • Số hiệu: TCVN13499:2022
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản