Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 2398:2016
ỐNG MỀM CAO SU GIA CƯỜNG SỢI DỆT DÙNG CHO KHÔNG KHÍ NÉN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Rubber hoses, textile-reinforced, for compressed air - Specification
Lời nói đầu
TCVN 12420:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 2398:2016.
TCVN 12420:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su và sản phẩm cao su biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG MỀM CAO SU GIA CƯỜNG SỢI DỆT DÙNG CHO KHÔNG KHÍ NÉN - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Rubber hoses, textile-reinforced, for compressed air - Specification
CẢNH BÁO: Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có kinh nghiệm làm làm việc trong phòng thử nghiệm thông thường. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng, nếu có. Người sử dụng tiêu chuẩn phải có trách nhiệm thiết lập các biện pháp an toàn và bảo vệ sức khỏe phù hợp với các quy định hiện hành.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với ba loại, ba cấp và hai nhóm ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén, có áp suất làm việc lớn nhất lên đến 25 bar với dải nhiệt độ vận hành từ -40 °C đến +70 °C, phụ thuộc vào loại và nhóm.
CHÚ THÍCH: 1 bar = 0,1 MPa.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt.
TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng.
TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất-giãn dài khi kéo.
ISO 1307, Rubber and plastics hoses - Hose sizes, minimum and maximum inside diameters, and tolerances on cut-to-length hoses (Ống mềm cao su và chất dẻo - Kích cỡ ống, đường kính trong nhỏ nhất, lớn nhất và dung sai ống được cắt thành đoạn).
ISO 1402, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Hydrostatic testing (Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo - Thử nghiệm thủy tĩnh).
ISO 4671, Rubber and plastics hoses and hose assemblies - Methods of measurement of the dimensions of hoses and the lengths of hose assemblies (Ống mềm và cụm ống cao su và chất dẻo - Phương pháp đo các kích thước của ống và chiều dài của cụm ống).
ISO 7326, Rubber and plastics hoses - Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống mềm cao su và chất dẻo - Đánh giá độ bền ôzôn dưới các điều kiện tĩnh).
ISO 8033, Rubber and plastics hoses - Determination of adhesion between components (Ống mềm cao su và chất dẻo - Xác định độ kết dính giữa các thành phần).
ISO 10619-1, Rubber and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 1: Bending tests at ambient temperature (Ống mềm và hệ ống cao su và chất dẻo - Đo độ mềm dẻo và độ cứng vững - Phần 1: Thử nghiệm uốn tại nhiệt độ môi trường).
ISO 10619-2:2011, Rubber and plastics hoses and tubing - Measurement of flexibility and stiffness - Part 2: Bending tests at sub-ambient temperatures (Ống mềm và hệ ống cao su và chất dẻo - Đo độ mềm dẻo và độ cứng vững- Phần 2: Thử nghiệm uốn tại dưới nhiệt độ môi trư
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12006:2017 (ISO 1403:2005) về Ống mềm cao su gia cường sợi dùng để dẫn nước thông dụng - Quy định kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12008:2017 (ISO 8030:2014) về Ống mềm cao su và chất dẻo - Phuơng pháp thử đối với tính cháy
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12061:2017 (ISO 10575:2012) về Thảm trải sàn đàn hồi - Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su có lót
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 (ISO 1436:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng góc dầu hoặc góc nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 1Quyết định 3870/QĐ-BKHCN năm 2018 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Cao su do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2229:2007 (ISO 188 : 1998) về Cao su, lưu hoá hoặc nhiệt dẻo - Phép thử già hoá nhanh và độ chịu nhiệt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4509:2013 (ISO 37:2011) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định các tính chất ứng suất - Giãn dài khi kéo
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2752:2017 (ISO 1817:2015) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Xác định sự tác động của chất lỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12006:2017 (ISO 1403:2005) về Ống mềm cao su gia cường sợi dùng để dẫn nước thông dụng - Quy định kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12008:2017 (ISO 8030:2014) về Ống mềm cao su và chất dẻo - Phuơng pháp thử đối với tính cháy
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12061:2017 (ISO 10575:2012) về Thảm trải sàn đàn hồi - Yêu cầu cho thảm trải sàn cao su có lót
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) về Ống mềm và cụm ống cao su để hút và xả nước - Yêu cầu kỹ thuật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) về Ống mềm và cụm ống cao su hoặc chất dẻo - Thử nghiệm xung áp - Thủy lực không uốn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13794:2023 (ISO 1436:2020) về Ống và hệ ống cao su - Loại thủy lực được gia cường bằng mành thép dùng cho chất lỏng góc dầu hoặc góc nước - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12420:2018 (ISO 2398:2016) về Ống mềm cao su gia cường sợi dệt dùng cho không khí nén - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN12420:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra