TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13226:2020
ISO 13539:1998
MÁY LÀM ĐẤT - MÁY ĐÀO RÃNH - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Trenchers - Definitions and commercial specifications
TCVN 13226:2020 hoàn toàn tương đương ISO 13539:1998
TCVN 13226:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÀM ĐẤT - MÁY ĐÀO RÃNH - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Trenchers - Definitions and commercial specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy đào rãnh (hào) tự hành và trang bị của máy như đã định nghĩa trong Điều 3.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc toàn bộ, là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viên dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3450:1996, Earth-moving machinery - Braking systems of rubbr-tyred machines - Systems and performance requirements and test procedures (Máy làm đất - Hệ thống phanh của các máy bánh lốp cao su - Các hệ thống và yêu cầu đặc tính và qui trình thử).
ISO 5010:1992, Earth-moving machinery - Rubber-tyred machines - steering requirements (Máy làm đất - Máy bánh lốp cao su - Yêu cầu về hệ thống lái).
ISO 6014:1986, Earth-moving machinery - Determination of ground speed (Máy làm đất - Xác định tốc độ trên nền đất).
ISO 6016:1998 Earth-moving machinery - Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang bị và các bộ phận của máy).
ISO 6165:1997, Earth-moving machinery - Basic types - Vocabulary (Máy làm đất - Các kiểu cơ bản- từ vựng).
ISO 6746-1:1987, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and symbols - Part 1: Base machine (Máy làm đất - Định nghĩa các kích thước và ký hiệu - Phần 1: Máy cơ sở).
ISO 6746-2:1987, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and symbol - Part 2: Equipment. (Máy làm đất - Định nghĩa các kích thước và ký hiệu - Phần 2: Trang bị).
ISO 7457:1997, Earth-moving machinery - Determination of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất - Xác định các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp).
TCVN 13225 (ISO 8812) Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại).
ISO 9249:1997, Earth-moving machinery - Engine test code - Net power (Máy làm đất - Qui tắc thử động cơ - Công suất hữu ích)
ISO 10265:1998, Earth-moving machinery - Crawler machines - Performance requirements and test procedures for braking systems (Máy làm đất - Máy bánh xích - Yêu cầu đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh).
3 Các định nghĩa chung
máy đào rãnh trencher)
máy bánh xích hoặc bánh lốp tự hành có trang bị (3.6), thiết bị phụ (3.7) được lắp ở phía sau và/hoặc ở phía trước được thiết kế chủ yếu để tạo rãnh (3.2) bằng vận hành liên tục thông qua chuyển động của máy; thiết bị phụ có thể là xích đào, bánh đĩa, lưỡi cày hoặc bộ phận tương tự [ISO 6165:1997],
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007) về Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-6:2016 (EN 474-6:206 with amendment 1:2009) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 6: Yêu cầu cho xe tự đổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-8:2019 (EN 474-8:2006 with amendement 1:2009) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 8: Yêu cầu cho máy san
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007) về Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-6:2016 (EN 474-6:206 with amendment 1:2009) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 6: Yêu cầu cho xe tự đổ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13225:2020 (ISO 8812:2016) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-8:2019 (EN 474-8:2006 with amendement 1:2009) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 8: Yêu cầu cho máy san
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13226:2020 (ISO 13539:1998) về Máy làm đất - Máy đào rãnh - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
- Số hiệu: TCVN13226:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực