Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13225:2020
ISO 8812:2016
MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC VÀ ĐẮP ĐẤT GẦU NGƯỢC - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Backhoe loaders - Terminology and commercial specifications
Lời nói đầu
TCVN 13225:2020 hoàn toàn tương đương ISO 8812:2016
TCVN 13225:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC VÀ ĐẮP ĐẤT GẦU NGƯỢC - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Backhoe loaders - Terminology and commercial specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy xúc và đắp đất gầu ngược bánh xích hoặc bánh lốp tự hành, như đã định nghĩa trong ISO 6165 và các trang bị của máy.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy xúc và đắp đất được trang bị thiết bị phụ gầu ngược phù hợp với TCVN 13218 (ISO 7131:2009) 3.3.1.1.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc toàn bộ, là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 6165, Earth-moving machinery - Basic types - Identification and terms and definitions (Máy làm đất - Các kiểu cơ bản - Nhận dạng các thuật ngữ và định nghĩa).
ISO 6746-1:2003, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 1: Base machine (Máy làm đất - Các định nghĩa của kích thước và mã - Phần 1: Máy cơ sở).
ISO 6746-2, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 2: Equipment and attachments (Máy làm đất - Các định nghĩa của kích thước và mã - Phần 2: Trang bị và thiết bị phụ).
TCVN 13218:2020 (ISO 7131:2009), Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 6165, ISO 6746-1, ISO 6746- 2 và các thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1
máy xúc và đắp đất gầu ngược (backhoe loader)
máy bánh xích hoặc bánh lốp tự hành có một khung chính được thiết kế để mang trang bị lắp phía trước (3.3) và trang bị gầu ngược lắp phía sau (thường có các càng chìa và bộ phận ổn định).
CHÚ THÍCH 1 - Khi được sử dụng ở dạng gầu ngược, mấy đứng yên và thường đào xuống dưới mức nền đất.
CHÚ THÍCH 2 - Khi được sử dụng ở dạng máy xúc và đắp đất (sử dụng gầu), máy chất tải thông qua chuyển động về phía trước.
CHÚ THÍCH 3 - Chu trình làm việc của gầu ngược thường gồm có xúc, nâng, xoay và xả vật liệu. Chu trình làm việc của máy xúc và đắp đất thường gồm có xúc đầy, nâng, vận chuyển và xả vật liệu.
3.2
máy cơ sở (base machine)
máy có một buồng lái hoặc mái che và các cấu trúc bảo vệ người vận hành, nếu có yêu cầu, không có trang bị (3.3) hoặc thiết bị phụ (3.5) nhưng có các khung giá cần thiết cho lắp đặt trang bị và các thiết bị phụ này.
3.3
trang bị (equipment)
tập hợp hoặc bộ phận (3.6) được lắp trên máy cơ sở (3.2) để cho phép một thiết bị phụ (3.5) thực hiện chức năng cơ bản của máy.
3.4
trang bị tùy chọn (optional equipment)
các bộ phận tùy chọn của trang bị (3.3) được lắp trên máy cơ sở (3.2) để tăng ví dụ như công suất, tính thích ứng và thuận tiện.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007) về Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9329:2012 (ISO 10567:2007) về Máy làm đất - Máy đào thủy lực - Sức nâng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 7: Yêu cầu cho máy cạp
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-9:2018 (EN 474-9:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 9: Yêu cầu cho máy lắp đặt đường ống
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13218:2020 (ISO 7131:2009) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13222:2020 (ISO 7135:2009) về Máy làm đất - Máy xúc thủy lực - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13225:2020 (ISO 8812:2016) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất gầu ngược - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
- Số hiệu: TCVN13225:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra