TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13218:2020
ISO 7131:2009
MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC VÀ ĐẮP ĐẤT - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Loaders - Terminology and commercial specifications
TCVN 13218:2020 hoàn toàn tương đương ISO 7131:2009
TCVN 13218:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC VÀ ĐẮP ĐẤT - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Loaders - Terminology and commercial specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy tự hành chạy bằng bộ phận di động xích và/hoặc bánh lốp như đã định nghĩa trong ISO 6165 cùng với các trang bị và thiết bị phụ của chúng sử dụng trong các hoạt động đào, đắp và di chuyển đất.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc toàn bộ, là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3450, Earth-moving machinery - Baraking systems of ruber-tyred machines - Systems and performance requirements and test procedures (Máy làm đất - Hệ thống phanh của bánh lốp cao su - Các hệ thống yêu cầu về đặc tính và qui trình thử)
ISO 6014, Earth-moving machinery - Determination of ground speed (Máy làm đất - Xác định tốc độ trên mặt đất).
ISO 6016:2008, Earth-moving machinery - Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, các trang bị và bộ phận của máy).
ISO 6165:2006, Earth-moving machinery - Basic types - Identification and terms and definitions (Máy làm đất - Kiểu cơ sở - Nhận biết, thuật ngữ và định nghĩa).
ISO 6746:2003 (all parts), Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes (Máy làm đất - Định nghĩa của các kích thước và các mã).
ISO 7457, Earth-moving machinery - Measurement of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất - Đo các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp).
ISO 9249, Earth-moving machinery - Engine test code - Net power (Máy làm đất - Qui tắc thử động cơ - Công suất có ích)
ISO 10265, Earth-moving machinery - Crawler machines - Performance requirements and test procedures for braking systems (Máy làm đất - Yêu cầu về đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh).
ISO 14396, Reciprocating internal combustion engines - Determination and method for the measurement of engine power - Additional requirements for exhaust emission tests in accordance with ISO 8178 (Động cơ đốt trong kiểu pittông - Xác định và phương pháp đo công suất động cơ - Yêu cầu bổ sung cho các phép thử khí thải phát ra phù hợp với ISO 8178).
ISO 14397-1, Earth-moving machinery - Loaders and backhoe loaders - Part 1 Calculation of rated operating capacity and test method for verifying calculated tipping load (Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất và máy xúc và đắp đất gầu ngược - Phần 1: tính toán công suất vận hành danh định và phương pháp thử cho kiểm tra tải trọng lật).
ISO 14397-2, Earth-moving machinery - Loaders and backhoe loaders - Part 2:Test method for measuring breakout forces and lift capacity to maximum lift height (Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất và máy xúc và đắp đắt gầu ngược - Phần 2: Phương pháp thử để đo các lực phá vỡ (hủy) và công suất nâng tới chiều cao nâng lớn nhất).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13218:2020 (ISO 7131:2009) về Máy làm đất - Máy xúc và đắp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
- Số hiệu: TCVN13218:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực