Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 13222:2020

ISO 7135:2009

MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC THỦY LỰC - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI

Earth-moving machinery - Hydraulic excavators - Terminology and commercial specifications

Lời nói đầu

TCVN 13222:2020 hoàn toàn tương đương ISO 1735:2009

TCVN 13222:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẫn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC THỦY LỰC - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI

Earth-moving machinery - Hydraulic excavators - Terminology and commercial specifications

Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy xúc thủy lực tự hành bánh xích và bánh lốp và các trang bị, thiết bị phụ của chúng. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bộ phận chung và không bao hàm các thuật ngữ hoặc đặc tính kỹ thuật trong thương mại dùng riêng cho các máy xúc bước.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc toàn bộ, là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bàn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 3450, Earth-moving machinery - Baraking systems of ruber-tyred machines - Systems and performance requirements and test procedures for braking systems (Máy đào, đắp và di chuyển đất - Hệ thống phanh của các máy bánh lốp cao su - Các hệ thống phanh và yêu cầu về đặc tính và qui trình thử cho các hệ thống phanh)

ISO 5010, Earth-moving machinery - Rubber-tyred machines - steering requirements (Máy đào, đắp và di chuyển đất - Máy bánh lốp cao su - Yêu cầu về hệ thống lái).

ISO 6014, Earth-moving machinery - Determination of ground speed (Máy đào, đắp và di chuyển đất- Xác định tốc độ trên nền đất).

ISO 6015, Earth-moving machinery - Hydraulic excavators and backhoe loaders - Methods of determining tool forces (Máy đào, đắp và di chuyển đất - Máy xúc thủy lực và máy xúc và đắp đất gầu ngược - Phương pháp xác định các lực của dụng cụ).

ISO 6165:2006, Earth-moving machinery - Basic types - Identification and terms and definitions (Máy đào, đắp và di chuyển đất - Các kiểu cơ bản - Nhận dạng và thuật ngữ, đính nghĩa).

ISO 6746-1, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 1: Base machine (Máy đào, đắp và di chuyển đất - Định nghĩa cho các kích thước và các mã kích thước - Phần 1: Máy cơ sở).

ISO 6746-2:2003, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 2: Equipment and attachments (Máy đào, đắp và di chuyển đất - Định nghĩa cho các kích thước và các mã kích thước - Phần 2: Trang bị và các thiết bị phụ).

ISO 9249, Earth-moving machinery - Engine test code - Net power (Máy đào, đắp và di chuyền đất - Qui tắc thử động cơ - Công suất hữu ích).

ISO 10265, Earth-moving machinery - Crawler machines - Performance requirements and test procedures for braking systems (Máy đào, đắp và di chuyển đất - Máy bánh xích - Yêu cầu về đặc tính và qui trình thử các hệ thống phanh).

ISO 10265, Earth-moving machinery - Hydraulic excavators - Lift capacity (Máy đào, đắp và di chuyển đt - Máy xúc thủy lực - Công suất nâng)

ISO 14396, Reciprocating internal combustion engines - Determination and method for the measurement of engine power - Additional requirements for exhaust emission tests in accordance with ISO 8178 (Động cơ đốt trong kiểu pittông - Xác định và phương pháp đo công suất động cơ - Yêu cầu bổ sung cho các phép thử k

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13222:2020 (ISO 7135:2009) về Máy làm đất - Máy xúc thủy lực - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại

  • Số hiệu: TCVN13222:2020
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2020
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản