Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA THIẾT BỊ SỨ VỆ SINH
Sanitary ceramic wares - Specification for quality of vitreous china sanitary appliances
Lời nói đầu
TCVN 12650:2020 thay thế TCVN 6073:2005 và TCVN 5436:2006.
TCVN 12650:2020 được xây dựng dựa trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn BS 3402:1969.
TCVN 12650: 2020 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SẢN PHẨM SỨ VỆ SINH - YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ CHẤT LƯỢNG CỦA THIẾT BỊ SỨ VỆ SINH
Sanitary ceramic wares - Specification for quality of vitreous china sanitary appliances
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu liên quan về chất lượng, dung sai kích thước đối với thiết bị sứ vệ sinh.
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:
2.1
Bọt khí (bubble)
Một phần nhỏ lồi lên trên bề mặt mẫu có đường kính tối đa nhỏ hơn 1 mm
2.2
Rạn men (craze)
Các đường nứt nhỏ trên bề mặt men
2.3
Lệch màu (discolouration)
Kính thước lớn nhất vết màu lớn hơn 6 mm hoặc số lượng các đốm hoặc các vết tập trung tạo hiệu ứng thay đổi màu sắc
2.4
Hoàn thiện mờ (dull finish)
Men chưa phát triển hoàn toàn, xuất hiện sáng mờ hoặc trên bề mặt nhìn thấy không bóng hoàn toàn
2.5
Nứt do làm lạnh (dunt)
Một đường nứt như sợi tóc xuyên suốt xương sản phẩm
2.6
Bỏ men (exposed body)
Một phần nhỏ không được tráng men có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 2 mm
2.7
Hoàn thiện (finish)
Tính đồng nhất và tình trạng bề mặt khác với màu của sản phẩm
2.8
Nứt nung (fire crack)
Một đường nứt nông trên bề mặt xương không tráng men. (Các vết nứt nung tại các vị trí không nhìn thấy có thể bỏ qua do không gây hại cho sản phẩm)
2.9
Bề mặt xả (flushing surface)
Bề mặt nhìn thấy sau khi lắp đặt và bị thấm ướt trong quá trình hoạt động của sản phẩm
2.10
Nhóm (grouping)
Sự xuất hiện một số các vết, vết rộp, lỗ châm kim hoặc đốm trên các phần diện tích gốm
2.11
Tích hợp (integral)
Một phần đúc với thiết bị
2.12
Vết rộp lớn (large blister)
Một phần nhỏ nhô lên trên bề mặt sản phẩm có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 3 mm và nhỏ hơn 6 mm
2.13
Vết lớn (large spot)
Một vùng màu tương phản có kích thước lớn nhất không nhỏ hơn 3 mm và nhỏ hơn 6 mm
2.14
Vết rộp trung bình (medium blister)
Một phần nhỏ nhô lên ở bề mặt sản phẩm có kích thước lớn nhất không
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7743:2007 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 (EN 816:2017) về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12495:2018 (EN 12541:2002) về Vòi nước vệ sinh - Van xả áp lực và van bồn tiểu nam đóng tự động PN10
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6073:2005 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5436:2006 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7743:2007 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12494:2018 (EN 816:2017) về Vòi nước vệ sinh - Van đóng tự động PN10
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12495:2018 (EN 12541:2002) về Vòi nước vệ sinh - Van xả áp lực và van bồn tiểu nam đóng tự động PN10
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12650:2020 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh
- Số hiệu: TCVN12650:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra