Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Sitting water closet pan
Lời nói đầu
TCVN 12647:2020 thay thế TCVN 6073:2005 và TCVN 5436:2006.
TCVN 12647:2020 được xây dựng dựa trên cơ sở TCVN 6073:2005, TCVN 5436:2006.
TCVN 12647:2020 do Viện Vật liệu Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BỆ XÍ XỔM
Squatting water closet pan
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với bệ xí xổm sản xuất từ sứ tráng men.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
- TCVN 7743 : 2007 - Sản phẩm sứ vệ sinh - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại.
- TCVN 4851 : 1989 (ISO 3696 : 1987) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa theo TCVN 7743:2007
4 Yêu cầu kỹ thuật đối với bệ xí xổm
4.1 Yêu cầu ngoại quan và sai lệch kích thước của sản phẩm
a) Bề mặt chính của sản phẩm được phủ men. Bề mặt khuất không cần phủ men toàn bộ, nhưng không nhìn thấy được các phần không phủ men khi lắp vào vị trí sử dụng. Các đường gờ và cạnh của sản phẩm không bị mỏng men.
b) Không cho phép các vết nứt nguội và nứt mộc trên sản phẩm trong mọi trường hợp.
c) Các khuyết tật như vết màu, tạp chất, lỗ châm kim... có kích thước nhỏ hơn và bằng 0,2 mm mà không tập trung thì bỏ qua và không được coi như là khuyết tật.
d) Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép đối với từng loại sản phẩm được quy định trong Bảng 1
Bảng 1 - Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước cho phép của sản phẩm bệ xí xổm
Khuyết tật | Mức cho phép | Phương pháp thử theo điều khoản trong tiêu chuẩn | |||
Tên khuyết tật | Đặc điểm | BMLV |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-84:2013 (IEC 60335-2-84:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-84: Yêu cầu cụ thể đối với bồn cầu vệ sinh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12501:2018 về Sản phẩm vệ sinh - Bệ xí bệt - Hiệu quả sử dụng nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12498:2018 (EN 14055:2018) về Két xả bệ xí và bồn tiểu nam
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6073:2005 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-84:2013 (IEC 60335-2-84:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-84: Yêu cầu cụ thể đối với bồn cầu vệ sinh
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5436:2006 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7743:2007 về Sản phẩm sứ vệ sinh - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12501:2018 về Sản phẩm vệ sinh - Bệ xí bệt - Hiệu quả sử dụng nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12498:2018 (EN 14055:2018) về Két xả bệ xí và bồn tiểu nam