- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2008 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5731:2010 (ASTM D 323-08) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
ISO 13734:2013
KHÍ THIÊN NHIÊN - CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ SỬ DỤNG LÀM CHẤT TẠO MÙI - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Natural gas - Organic components used as odorants - Requirements and test methods
Lời nói đầu
TCVN 12549:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 13734:2013.
TCVN 12549:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 193 Sản phẩm khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Khí thiên nhiên đã chế biến thông thường có rất ít hoặc không có mùi. Vì những lý do an toàn, khí thiên nhiên được tạo mùi để cho phép phát hiện khí bằng cách ngửi khí trong không khí tại nồng độ rất thấp.
CHÚ THÍCH: Yêu cầu chung là khí thiên nhiên trong không khí cần dễ dàng phát hiện ra được bằng cách ngửi tại nồng độ 20 % giới hạn cháy thấp (LFL). LFL của khí thiên nhiên thường được tính là từ 4 % đến 5 % phần thể tích trong không khí.
KHÍ THIÊN NHIÊN - CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ SỬ DỤNG LÀM CHẤT TẠO MÙI - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Natural gas - Organic components used as odorants - Requirements and test methods
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và các phương pháp thử đối với các hợp chất hữu cơ phù hợp để tạo mùi cho khí thiên nhiên và các chất thay thế khí thiên nhiên để cung cấp khí dân dụng, sau đây được gọi là chất tạo mùi.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3007:2005, Petroleum products and crude petroleum - Determination of vapour pressure - Reid method (Sản phẩm dầu mỏ và dầu thô - Xác định áp suất bay hơi - Phương pháp Reid)1)
ISO 3015:1992, Petroleum products - Determination of cloud point (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định điểm vẩn đục)2).
ISO 4256:1996, Liquefied petroleum gases - Determination of gauge vapour pressure - LPG method [Khí dầu mỏ hóa lỏng - Xác định áp suất bay hơi được đo - Phương pháp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)]3)
ISO 4626:1980, Volatile organic liquids - Determination of boiling range of organic solvents used as raw materials (Chất lỏng hữu cơ bay hơi - Xác định dải sôi của dung môi hữu cơ được sử dụng làm nguyên liệu thô)
ISO 14532, Natural gas - Vocabulary (Khí thiên nhiên - Từ vựng).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ, định nghĩa được nêu trong ISO 14532 (cụ thể từ 3.1 đến 3.4) và áp dụng các thuật ngữ sau.
3.1
Tạo mùi (odorization)
Việc bổ sung mùi, thông thường là các hợp chất lưu huỳnh hữu cơ có mùi mạnh, vào khí thiên nhiên (thường không có mùi) để cho phép nhận biết sự rò rỉ khí bằng cách ngửi tại nồng độ rất thấp (trước khi tích tụ thành khí gây nguy hiểm trong nồng độ không khí có thể xảy ra)
CHÚ THÍCH 1: Được chấp thuận từ ISO 14532.
CHÚ THÍCH 2: Khí thiên nhiên thường không mùi. Bổ sung chất tạo mùi vào khí được nạp trong hệ thống phân phối vì lý do an toàn cho phép phát hiện khí bằng cách ngửi tại nồng độ rất thấp.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-1:2019 (ISO 10101-1:1993) về Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 1: Yêu cầu chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12590:2018 về Nước lau kính - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13665-1:2023 (ISO 17734-1:2013) về Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc khí lỏng và khối phổ - Phần 1: Isoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7990:2008 về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm sương
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8356:2010 (ASTM 1267-07) về Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5731:2010 (ASTM D 323-08) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12548:2018 (ISO 13443:1996) về Khí thiên nhiên - Điều kiện quy chiếu tiêu chuẩn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12545-1:2019 (ISO 10101-1:1993) về Khí thiên nhiên – Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp Karl Fischer – Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12590:2018 về Nước lau kính - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13665-1:2023 (ISO 17734-1:2013) về Xác định các hợp chất nitơ hữu cơ trong không khí bằng sắc khí lỏng và khối phổ - Phần 1: Isoxyanat sử dụng dẫn xuất dibutylamin
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12549:2018 (ISO 13734:2013) về Khí thiên nhiên - Hợp chất hữu cơ sử dụng làm chất tạo mùi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN12549:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết