Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12504-4:2018

ISO 6469-4:2015

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN - YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ AN TOÀN - PHẦN 4: AN TOÀN ĐIỆN KHI ĐÂM XE VÀO CỘT

Electrically propelled road vehicles - Safety specifications - Part4: Post crash electrical safety

Lời nói đầu

TCVN 12504-4:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 6469-4:2015.

TCVN 12504-4:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn ISO 6469, Electrically propelled road vehicles, còn các phần sau:

- Part 1: On-board rechargeable energy storage system (RESS);

- Part 2: Vehicle operational safety means and protection against failures

- Part 3: Protection of persons against electric shock

 

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ CHẠY ĐIỆN - YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ AN TOÀN - PHẦN 4: AN TOÀN ĐIỆN KHI ĐÂM XE VÀO CỘT

Electrically propelled road vehicles - Safety specifications - Part4: Post crash electrical safety

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn đối với các hệ thống đẩy bằng điện và các hệ thống điện phụ được kết nối dẫn điện của các phương tiện giao thông đường bộ chạy điện (phương tiện giao thông đường bộ sau đây được gọi là 'xe') để bảo vệ người bên trong và bên ngoài xe. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn điện khi đâm xe vào cột.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các xe chạy điện có mạch điện có điện áp cấp B.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho xe mô tô và xe máy.

Tiêu chuẩn này không quy định bất cứ qui trình thử đâm xe nào. Các yêu cầu an toàn của tiêu chuẩn này áp dụng cho các xe thích hợp theo các qui trình thử đâm xe đã được quy định trong các tiêu chuẩn. Các xe thích hợp là các xe được quy định rõ ràng trong qui trình thử đâm xe này.

Tiêu chuẩn này không cung cấp thông tin bao quát về an toàn cho các dịch vụ phản ứng nhanh, cứu hộ, bảo dưỡng, và các nhân viên sửa chữa.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 9053 (ISO 8713), Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Từ vựng.

ISO 6469-3, Electrically propelled road vehicles - Safety specification - Part3: Protection of persons against electric shock (Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Điều kiện kỹ thuật an toàn - Phần 3: Bảo vệ người chống điện giật).

ISO 20653, Road vehicles - Degrees of protection (IP code) - Protection of electrical equipment against foreign objects, water and access (Phương tiện giao thông đường bộ - cấp bảo vệ (mã IP) - Bảo vệ thiết bị diện chống các vật lạ, nước và sự tiếp cận).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 9053 (ISO 8713) và các thuật ngữ định nghĩa sau.

3.1

Hệ thống điện phụ (auxiliary electric system)

Hệ thống được lắp trên xe, khác với hệ thống đẩy, hoạt động bằng năng lượng điện..

3.2

Lớp ngăn (barrier)

Bộ phận bảo vệ chống lại sự tiếp xúc trực tiếp do tiếp cận thông thường từ mọi hướng.

3.3

Chi tiết dẫn điện (conductive part)

Chi tiết có khả năng dẫ

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-4:2018 (ISO 6469-4:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Yêu cầu kỹ thuật về an toàn - Phần 4: An toàn điện khi đâm xe vào cột

  • Số hiệu: TCVN12504-4:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản