Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12480:2019

ISO/IEC 17788:2014

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TÍNH TOÁN ĐÁM MÂY - TỔNG QUAN VÀ TỪ VỰNG

Information technology - Cloud computing - Overview and vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 12480:2019 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 17788:2014

TCVN 12480:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 "Công nghệ thông tin" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TÍNH TOÁN ĐÁM MÂY - TỔNG QUAN VÀ TỪ VỰNG

Information technology - Cloud computing - Overview and vocabulary

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này đưa ra tổng quan về tính toán đám mây cùng với một tập các thuật ngữ và định nghĩa làm nền tảng thuật ngữ cho các tiêu chuẩn tính toán đám mây

Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi loại hình tổ chức (ví dụ: doanh nghiệp thương mại, cơ quan chính phủ, tổ chức phi lợi nhuận).

2  Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn này không có tài liệu viện dẫn.

3  Định nghĩa

3.1  Thuật ngữ được định nghĩa trong tiêu chuẩn khác

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ được định nghĩa trong TCVN 11238 (ISO/IEC 27000).

3.1.1

Tính sẵn có (avalability)

Thuộc tính có khả năng truy nhập và sử dụng theo nhu cầu của một thực thể được cho phép.

3.1.2

Tính bí mật (confidentiality)

Thuộc tính thông tin không sẵn có hoặc không được tiết lộ cho các cá nhân, thực thể hoặc quá trình trái phép.

3.1.3

An toàn thông tin (information security)

Việc duy trì tính bí mật (3.1.2), tính toàn vẹn (3.1.4) và tính sẵn có (3.1.1) của thông tin.

CHÚ THÍCH  Ngoài ra, các thuộc tính liên quan khác như tính xác thực, trách nhiệm giải trình, chống chối bỏ và tính tin cậy.

3.1.4

Tính toàn vẹn (integrity)

Thuộc tính về độ chính xác và tính đầy đủ.

Các thuật ngữ sau đây được định nghĩa trong Khuyến nghị Rec. ITU-T Y.101:

3.1.5

Tính tương hợp (interoperability)

Khả năng của hai hoặc nhiều hệ thống hoặc ứng dụng trao đổi và cùng sử dụng thông tin được trao đổi.

Các thuật ngữ sau đây được định nghĩa trong ISO/IEC 27729:

3.1.6

Bên tham gia (party)

Cá nhân hoặc pháp nhân, kết hợp hoặc không kết hợp hoặc một nhóm cá nhân hoặc pháp nhân khác.

Các thuật ngữ sau đây được định nghĩa trong TCVN 8695-1 (ISO/IEC 20000-1):

3.1.7

Cam kết mức dịch vụ - SLA (service level agreement - SLA)

Cam kết được lập thành tài liệu giữa nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng để xác định các dịch vụ và kết quả dịch vụ nhắm tới.

CHÚ THÍCH 1  Cam kết mức dịch vụ có thể được thiết lập giữa nhà cung cấp dịch vụ và nhà thầu cung cấp, nhóm nội bộ hoặc khách hàng hoạt động như một nhà thầu cung cấp.

CHÚ THÍCH 2  Cam kết mức dịch vụ có thể bao gồm một hợp đồng hoặc kiểu cam kết được lập thành tài liệu khác.

3.2  Thuật ngữ được định nghĩa trong tiêu chuẩn này

3.2.1

Kiểu khả năng ứng dụng (application capabiliti

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12480:2019 (ISO/IEC 17788:2014) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Tổng quan và từ vựng

  • Số hiệu: TCVN12480:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/1900
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản