Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12427:2018
ISO 15612:2018
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI - CHẤP NHẬN DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA QUY TRÌNH HÀN TIÊU CHUẨN
Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Qualification by adoption of a standard welding procedure specification
Lời nói đầu
TCVN 12427:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 15612:2018.
TCVN 12427:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI - CHẤP NHẬN DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA QUY TRÌNH HÀN TIÊU CHUẨN
Specification and qualification of welding procedures for metallic materials - Qualification by adoption of a standard welding procedure specification
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này:
- Quy định cách người sử dụng có thể tuân theo một đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn tiêu chuẩn (SWPS) dựa trên các thử nghiệm chấp nhận quy trình hàn do tổ chức khác thực hiện;
- Quy định phạm vi cho sử dụng các SWPS phù hợp với TCVN 8985 (ISO 15607);
- Quy định các yêu cầu cho việc chấp nhận quy trình hàn sẽ được cấp làm SWPS; và
- Quy định các yêu cầu đối với tổ chức chấp nhận SWPS.
Việc sử dụng tiêu chuẩn này có thể bị hạn chế bởi tiêu chuẩn hoặc đặc tính kỹ thuật áp dụng.
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho hàn thép, nhôm và hợp kim nhôm (xem 4.1).
Tất cả các chấp nhận quy trình hàn tiêu chuẩn mới sẽ được thực hiện phù hợp với tiêu chuẩn này từ ngày công bố. Tuy nhiên, tiêu chuẩn này không làm mất hiệu lực các chấp nhận quy trình hàn tiêu chuẩn trước đây thực hiện theo tiêu chuẩn, quy định kỹ thuật cũ hoặc theo phiên bản trước của tiêu chuẩn này.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).
TCVN 6700-1 (ISO 9606-1), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép;
TCVN 6700-2 (ISO 9606-2), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm;
TCVN 7473 (ISO 14731), Điều phối hàn - Nhiệm vụ và trách nhiệm;
TCVN 8985 (ISO 15607), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung;
TCVN 8986 (ISO 15609) (tất cả các phần), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn;
TCVN 11244 (ISO 15614) (tất cả các phần), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn;
TCVN 12424 (ISO 14732), Nhân sự hàn - Kiểm tra chấp nhận thợ hàn máy và thợ điều chỉnh và cài đặt thiết bị hàn đối với hàn cơ khí hóa và hàn tự động vật liệu kim loại;
ISO/TR 18491, Welding and allied processes - Guidelines for measurement of welding energies (Hàn và các quá trình liên quan - Quy tắc đo năng lượng hàn).
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa cho trong TCVN 8985 (ISO 15607), ISO/TR 18491 và các thuật ngữ định nghĩa sau.
3.1
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn tiêu chuẩn, SWPS (Standard welding procedure specification, SWPS)
Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn được chấp nhận và cấp ra bởi một tổ chức cho người sử
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12538:2018 (ASTM E956:83) về Chất thải rắn - Phương pháp phân loại kim loại mẫu hỗn hợp trong chất thải đô thị
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6700-1:2000 (ISO 9606-1 : 1994) về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 1: Thép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8985:2011 (ISO 15607:2003, đính chính kỹ thuật 1:2005) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Quy tắc chung
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-2:2011 về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-1:2015 (ISO 15614-1:2004 sửa đổi bổ sung 1:2008 và sửa đổi bổ sung 2:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 3: Hàn nóng chảy gang không hợp kim và gang hợp kim thấp
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và các hợp kim đồng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 7: Hàn đắp
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-14:2018 (ISO 15614-14:2013) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 14: Hàn lai ghép laze-hồ quang cho thép, niken và hợp kim niken
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12523:2018 (ISO 16878:2016) về Quặng sắt - Xác định hàm lượng sắt kim loại - Phương pháp chuẩn độ, sắt (III) clorua
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12538:2018 (ASTM E956:83) về Chất thải rắn - Phương pháp phân loại kim loại mẫu hỗn hợp trong chất thải đô thị
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12427:2018 (ISO 15612:2018) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn tiêu chuẩn
- Số hiệu: TCVN12427:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra