Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ISO 9692-2:1996
Welding and allied processes - Joint preparation - Part 2: Submerged arc welding of steels
Lời nói đầu
TCVN 12425-2:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 9692-2:1998.
TCVN 12425-2:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 12425 (ISO 9692) Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối bao gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013), Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn TIG và hàn chùm tia cho thép;
- TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1998), Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép.
Bộ tiêu chuẩn ISO 9692 Welding and allied processes – Types of joint preparation còn có các tiêu chuẩn sau:
- ISO 9692-3:2016, Part 3: Metal inert gas welding and tungsten inert gas welding of aluminium and its alloys;
- ISO 9692-4:2003, Part 4: Clad steels.
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - CÁC KIỂU CHUẨN BỊ MỐI NỐI – PHẦN 2: HÀN HỒ QUANG DƯỚI LỚP TRỢ DUNG CHO THÉP
Welding and allied processes - Joint preparation - Part 2: Submerged arc welding of steels
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các kiểu chuẩn bị mối nối đối với hàn hồ quang dưới lớp trợ dung với điện cực dạng dây (quá trình 121 theo TCVN 8524 (ISO 4063)) cho thép.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các vị trí hàn PA và PB theo TCVN 6364. Trong trường hợp sử dụng vị trí PC, cần có chuẩn bị đặc biệt.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các mối hàn thấu hoàn toàn. Đối với các mối hàn thấu một phần, các kiểu chuẩn bị mối nối, hình dạng và kích thước có thể khác so với các đề xuất được liệt kê nếu chúng được quy định trong tiêu chuẩn áp dụng liên quan hoặc theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
Nếu chân được hàn bằng một quá trình hàn hồ quang khác (xem TCVN 8524 (ISO 4063)), nên tính đến việc chuẩn bị mối nối theo TCVN 12425-1 (ISO 9692-1).
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).
TCVN 6364 1), Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn;
TCVN 7506-1 (ISO 3834-1), Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 1: Tiêu chí lựa chọn mức yêu cầu phù hợp;
TCVN 7506-2 (ISO 3834-2) Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện;
TCVN 7506-3 (ISO 3834-3) Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 3: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn;
TCVN 7506-4 (ISO 3834-4) Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 4: Yêu cầu chất lượng cơ bản;
TCVN 8524 (ISO 4063), Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng;
TCVN 8986-1 (ISO 15609-1), Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang;
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11277:2015 (ISO 14903:2012) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11276:2015 (ISO 13971:2012) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Chi tiết ống mềm, bộ chống rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại - Yêu cầu và phân loại
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11977:2017 về Thép cốt bê tông - Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7506-1:2011 (ISO 3834-1: 2005) về Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 1: Tiêu chí lựa chọn mức yêu cầu chất lượng thích hợp
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7506-2:2011 (ISO 3834-2 : 2005) về Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 2: Yêu cầu chất lượng toàn diện
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7506-3:2011 (ISO 3834-3: 2005) về Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 3: Yêu cầu chất lượng tiêu chuẩn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7506-4:2011 (ISO 3834-4: 2005) về Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 4: Yêu cầu chất lượng cơ bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7506-5:2011 (ISO 3834-5:2005) về Yêu cầu chất lượng đối với hàn nóng chảy kim loại - Phần 5: Các tài liệu cần thiết phải tuân theo để phù hợp với các yêu cầu chất lượng của TCVN 7506-2 (ISO 3834-2), TCVN 7506-3 (ISO 3834-3) hoặc TCVN 7506-4 (ISO 3834-4)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8986-1:2011 (ISO 15609-1:2004) về Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn kim loại - Đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8524:2010 ISO 4063: 2009) về Hàn và các quá trình liên quan - Danh mục các quá trình hàn và ký hiệu số tương ứng
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6364:2010 (ISO/FDIS 6947: 2010) về Hàn và các quá trình liên quan - Vị trí hàn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11277:2015 (ISO 14903:2012) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Đánh giá độ kín của các bộ phận và mối nối
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11276:2015 (ISO 13971:2012) về Hệ thống lạnh và bơm nhiệt - Chi tiết ống mềm, bộ chống rung, mối nối giãn nở và ống phi kim loại - Yêu cầu và phân loại
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11977:2017 về Thép cốt bê tông - Phương pháp thử và tiêu chí chấp nhận mối nối hàn đối đầu bằng khí áp lực
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn tig và hàn chùm tia cho thép
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-2:2018 (ISO 9692-2:1996) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 2: Hàn hồ quang dưới lớp trợ dung cho thép
- Số hiệu: TCVN12425-2:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra