Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA* NATIONAL STANDARD

TCVN 12288:2018

ISO 30400:2016

QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC - TỪ VỰNG

human resource management - vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 12288:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 30400:2016.

TCVN 12288:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 260 Quản trị nguồn nhân lực biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Tiêu chuẩn này được xây dựng nhằm hỗ trợ việc thông hiểu chung và duy trì tính nhất quán về các từ vựng cơ bản trong các tiêu chuẩn về quản lý nguồn nhân lực.

Tiêu chuẩn này sử dụng cho:

- người hành nghề nhân sự;

- chuyên gia và sinh viên học thuật;

- người biên soạn các tiêu chuẩn liên quan;

- các bên liên quan trong tổ chức, bất kể quy mô và loại hình tổ chức;

- tổ chức công đoàn, ban đại diện công nhân viên, đại diện cho người lao động và người sử dụng lao động khác;

- những đối tượng khác quan tâm đến ngành quản trị nguồn nhân lực.

QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC - TỪ VỰNG

human resource management - vocabulary

 

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ được sử dụng trong các tiêu chuẩn về quản lý nguồn nhân lực.

2  Tài liệu viện dẫn

Trong tiêu chuẩn này không có tài liệu nào được viện dẫn.

3  Thuật ngữ liên quan đến tổ chức

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây.

3.1

Quản trị

Cách thức mà toàn bộ tổ chức được dẫn dắt, định hướng, kiểm soát và thực thi trách nhiệm giải trình.

3.2

Văn hóa tổ chức

Các giá trị, niềm tin và thực tiễn có ảnh hưởng đến cách ứng xử và hành vi của các cá nhân và tổ chức.

3.3

Cơ cấu tổ chức

Hệ thống được sắp xếp theo phân cấp quyền hạn, trách nhiệm và trách nhiệm giải trình trong một tổ chức.

3.4

Mô hình kinh doanh

Cách thức tiếp cận của tổ chức để vận hành trong môi trường của tổ chức.

3.5

Chiến lược

Cách thức tiếp cận của tổ chức để đạt được các mục tiêu.

3.6

Hoạch định tính liên tục trong kinh doanh

BCP

Quá trình tổ chức và các bên liên quan (5.1) khác cùng nhau hoạch định (3.7).

CHÚ THÍCH: Ví dụ về cách thức hoạch định tính liên tục trong kinh doanh được sử dụng có thể bao gồm các mục tiêu nhằm hoạch định, thiết lập, thực hiện, vận hành, theo dõi, xem xét, duy trì và cải tiến liên tục hệ thống quản lý bằng văn bản để phòng chống và giảm thiểu những ảnh hưởng của các sự cố gây gián đoạn công việc, chuẩn bị và sẵn sàng ứng phó với sự cố.

3.7

Hoạch định

Quá trình tư duy và tổ chức các hoạt động cần thiết nhằm đạt được kết quả như mong muốn.

3.8

Hoạch định chiến lược

Việc hoạch định (3.7) bao gồm sự hình thành, phát triển, thực hiện và đánh giá những yếu tố liên quan đến lợi ích dài hạn hoặc tổng thể của tổ chức, và cách thức nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức.

3.9

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12288:2018 (ISO 30400:2016) về Quản lý nguồn nhân lực – Từ vựng

  • Số hiệu: TCVN12288:2018
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2018
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản