TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11875:2017
MUỐI (NATRI CLORUA) - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS
Sodium chloride - Determination of fluoride content - Using SPADNS photometric method
Lời nói đầu
TCVN 11875:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu EuSalt/AS 010-2005 Determination of Fluorides. SPADNS Photometric Method;
TCVN 11875:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MUỐI (NATRI CLORUA) - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG SỬ DỤNG SPADNS
Sodium chloride - Determination of fluoride content - Using SPADNS photometric method
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo quang sử dụng SPADNS [muối trinatri của axit 1,8-dihydroxy-2-(4-sulfophenylazo)naphthalen-3,6-disulfonic)] để xác định hàm lượng florua trong muối (natri clorua).
Phương pháp này có thể áp dụng cho các sản phẩm có chứa hàm lượng florua (F) từ 40 mg/kg đến 280 mg/kg muối.
LƯU Ý: Đối với các hàm lượng florua lớn hơn 280 mg/kg muối, thì lượng (25,0 ml) dung dịch mẫu thử (6.2) được chuyển vào bình nón 100 ml (xem 6.4.1) cần được giảm và mức muối phải được hiệu chính với natri clorua. Khi đó công thức tính trong Điều 7 cần được sửa đổi phù hợp.
Phương pháp này có thể được sử dụng với muối đã iot hóa và các sản phẩm có chứa các ferrocyanua, các phụ gia có thể tan trong axit như canxi carbonat, magie carbonat, magie hydroxit hoặc magie oxit và các phụ gia không tan trong axit như silica, canxi hoặc magie silicat hoặc natri alumino silicat. Phương pháp này không áp dụng được cho muối đã được xử lý bằng tricanxi phosphat.
2 Nguyên tắc
SPADNS phản ứng với các ion zirconi tạo thành phức chất màu.
Trong dung dịch nước, các ion zirconi cũng tạo phức bởi các ion florua. Cường độ của phức chất màu giảm theo sự tăng nồng độ florua và có thể đo quang trong dải nồng độ nhất định.
3 Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
3.1 Natri clorua (NaCl), không chứa florua
3.2 Axit clohydric (HCl), ρ(HCI) ≈ 1,19 g/ml, 37 % (khối lượng).
3.3 Dung dịch SPADNS
Muối trinatri của axit 1,8-dihydroxy-2-(4-sulfophenylazo)naphthalen-3,6-disulfonic (C16H9N2Na3O11S3).
Hòa tan 1,049 g SPADNS.3H2O hoặc 0,958 g SPADNS khan trong một vài mililit nước. Cho vào bình định mức 500 ml một vạch và thêm nước đến vạch và trộn.
3.4 Dung dịch zirconi
Hòa tan 0,133 g zirconi clorua, ZrOCl2.8H2O trong 25 ml nước, thêm 350 ml axit clohydric (3.2), pha loãng bằng nước trong bình định mức 500 ml và trộn đều.
3.5 Dung dịch thuốc thử
Trộn các lượng bằng nhau của dung dịch SPADNS (3.3) và dung dịch zirconi (3.4).
Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.
3.6 Dung dịch bù
Pha loãng 10 ml dung dịch SPADNS (3.3) với 100 ml nước và thêm 10 ml dung dịch axit clohydric loãng có chứa 7,0 ml axit clohydric (3.2).
Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng dung dịch này để hiệu chỉnh độ hấp thụ của máy đo quang phổ (4.1) hoặc máy đo màu (4.2) về zero.
3.7 Dung dịch gốc florua I, β(F)
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10660:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10661:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10663:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định các anion – Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC)
- 1Quyết định 3380/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về muối do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10660:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng thủy ngân tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10661:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng chì tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10663:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định các anion – Phương pháp sắc ký ion hiệu năng cao (HPIC)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11875:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng florua - Phương pháp đo quang sử dụng spadns
- Số hiệu: TCVN11875:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực