- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1:1997) về Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng - Phần 1: Mã nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-8:2017 (ISO/IEC 14496-8:2004) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh âm thanh - Phần 8: Truyền tải nội dung mã hóa theo chuẩn ISO/IEC 14496 trên mạng IP
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-14:2017 (ISO/IEC 14496-14:2003 with amendment 1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh âm thanh - Phần 14: Định dạng tệp MP4
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-17:2017 (ISO/IEC 14496-17:2006) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 17: Tạo dòng định dạng văn bản
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-1:2020 (ISO/IEC 15444-1:2019) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần 1: Hệ thống mã hóa lõi
ISO/IEC 14496-1:2010
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - MÃ HÓA CÁC ĐỐI TƯỢNG ÂM THANH, HÌNH ẢNH - PHẦN 1: CÁC HỆ THỐNG
Information technology - Coding of audio-visual objects - Part 1: Systems
Lời nói đầu
TCVN 11795-1:2020 hoàn toàn tương đương tiêu chuẩn ISO/IEC 14496-1:2010, ISO/IEC 14496-1:2010/Amd.1:2010, ISO/IEC 14496-1:2010/Amd.2:2014.
TCVN 11795-1:2020 do Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện biên soạn, Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - MÃ HÓA CÁC ĐỐI TƯỢNG ÂM THANH, HÌNH ẢNH - PHẦN 1: CÁC HỆ THỐNG
Information technology - Coding of audio-visual objects - Part 1: Systems
Tiêu chuẩn này là một phần cấu thành của bộ tiêu chuẩn về Công nghệ thông tin - Mã hóa các đối tượng âm thanh, hình ảnh (TCVN 11795), quy định các chức năng mức hệ thống cho truyền thông âm thanh, hình ảnh tương tác, tức là biểu diễn thông tin mã hóa liên quan đến quản lý các dòng dữ liệu (đồng bộ, định danh, mô tả và gắn kết các dòng dữ liệu).
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung).
ISO 639-2:1998, Codes for the representation of names of languages - Part 2: Alpha-3 code (Mã biểu diễn cho tên ngôn ngữ - Phần 2: mã Alpha-3).
ISO/IEC 10646-1:2000, Information technology - Universal Multiple-Octet Coded Character Set (UCS) in Part 1: Architecture and Basic Multilingual Plane (Công nghệ thông tin - Tập các ký tự được mã hóa, bằng nhiều octet bởi mã thống nhất.)
ISO/IEC 11172-2:1993, Information technology - Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about 1,5 Mbit/s - Part 2: Video (Công nghệ thông tin - mã hóa ảnh động và âm thanh liên kết với nó cho phương tiện lưu trữ số lên đến khoảng 1,5 Mbit/s - Phần 2 Video).
ISO/IEC 11172-3:1993, Information technology - Coding of moving pictures and associated audio for digital storage media at up to about 1,5 Mbit/s - Part 3: Audio ((Công nghệ thông tin - mã hóa ảnh động và âm thanh liên kết với nó cho phương tiện lưu trữ số lên đến khoảng 1,5 Mbit/s - Phần 2 Âm thanh).
ISO/IEC 13818-3:1998, Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 3: Audio (Công nghệ thông tin - mã hóa ảnh động và thông tin âm thanh liên kết - Phần 3 Âm thanh).
ISO/IEC 13818-2:2000, Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 2: Video (Công nghệ thông tin - mã hóa ảnh động và thông tin âm thanh liên kết - Phần 2 Video).
ISO/IEC 13818-7:2006, Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 7: Advanced Audio Coding (AAC) (Công nghệ thông tin - mã hóa ảnh động và thông tin âm thanh liên kết - Phần 7 Mã hóa âm thanh tiên tiến).
ISO/IEC 14496-2:2004, Information technology - Coding of audio-visual objects - Part 2: Visual (Công nghệ thông tin - mã hóa các đối tượng âm thanh, hình ảnh - Phần 2 hình ảnh).
ISO/IEC 14496-10:2009, Information technology - Coding of audio-visual objects - Part 10: Advanced Video Coding (Công nghệ thông tin - mã hóa các đối tượng âm thanh, hình ảnh - Phần 10 Mã hóa video tiên tiến).
ISO/IEC 14496-15:2004, Information technology - Coding of audio-visual objects - Part 15: Advanced Video Coding (AVC) file format (Công nghệ thông tin - m
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12855-3:2020 (ISO/IEC 9796-3:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Lược đồ chữ ký số cho khôi phục thông điệp - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12853:2020 (ISO/IEC 18031:2011 With amendment 1:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-1:2020 (ISO/IEC 29192-1:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 1: Tổng quan
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12891-2:2020 (ISO/IEC 13818-2:2013) về Công nghệ thông tin - Mã hóa ảnh chuyển động và thông tin âm thanh kết hợp - Phẩn 2: Video
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12892-3:2020 (ISO/IEC 11172-3:1993/Cor.1:1996) về Công nghệ thông tin - Mã hóa ảnh hình ảnh động và âm thanh kết hợp cho phương tiện lưu trữ số lên tới 1,5 MBIT/s - Phần 3: Âm thanh
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13056:2020 (ISO/IEC 19944:2017) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Các thiết bị và dịch vụ mây: Luồng dữ liệu, hạng mục dữ liệu và sử dụng dữ liệu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13721:2023 (ISO/IEC 20543:2019) về Kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin - Phương pháp kiểm thử và phân tích cho các bộ tạo bit ngẫu nhiên trong TCVN 11295 (ISO/IEC 19790) và TCVN 8709 (ISO/IEC 15408)
- 1Quyết định 1947/QĐ-BKHCN năm 2020 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7217-1:2002 (ISO 3166-1:1997) về Mã thể hiện tên nước và vùng lãnh thổ của chúng - Phần 1: Mã nước do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-8:2017 (ISO/IEC 14496-8:2004) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh âm thanh - Phần 8: Truyền tải nội dung mã hóa theo chuẩn ISO/IEC 14496 trên mạng IP
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-14:2017 (ISO/IEC 14496-14:2003 with amendment 1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh âm thanh - Phần 14: Định dạng tệp MP4
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-17:2017 (ISO/IEC 14496-17:2006) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 17: Tạo dòng định dạng văn bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11777-1:2020 (ISO/IEC 15444-1:2019) về Công nghệ thông tin - Hệ thống mã hóa hình ảnh JPEG 2000 - Phần 1: Hệ thống mã hóa lõi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12855-3:2020 (ISO/IEC 9796-3:2013) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Lược đồ chữ ký số cho khôi phục thông điệp - Phần 3: Các cơ chế dựa trên logarit rời rạc
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12853:2020 (ISO/IEC 18031:2011 With amendment 1:2017) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Bộ tạo bit ngẫu nhiên
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-1:2020 (ISO/IEC 29192-1:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 1: Tổng quan
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12891-2:2020 (ISO/IEC 13818-2:2013) về Công nghệ thông tin - Mã hóa ảnh chuyển động và thông tin âm thanh kết hợp - Phẩn 2: Video
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12892-3:2020 (ISO/IEC 11172-3:1993/Cor.1:1996) về Công nghệ thông tin - Mã hóa ảnh hình ảnh động và âm thanh kết hợp cho phương tiện lưu trữ số lên tới 1,5 MBIT/s - Phần 3: Âm thanh
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13056:2020 (ISO/IEC 19944:2017) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Các thiết bị và dịch vụ mây: Luồng dữ liệu, hạng mục dữ liệu và sử dụng dữ liệu
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13721:2023 (ISO/IEC 20543:2019) về Kỹ thuật an toàn công nghệ thông tin - Phương pháp kiểm thử và phân tích cho các bộ tạo bit ngẫu nhiên trong TCVN 11295 (ISO/IEC 19790) và TCVN 8709 (ISO/IEC 15408)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-1:2020 (ISO/IEC 14496-1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 1: Các hệ thống
- Số hiệu: TCVN11795-1:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực