TCVN 12891-2
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - MÃ HÓA ẢNH
CHUYỂN ĐỘNG VÀ THÔNG TIN ÂM THANH KẾT HỢP - PHẦN 2: VIDEO
Information technology - Generic coding of moving pictures and associated audio information - Part 2: Video
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Định nghĩa
4. Các ký hiệu và chữ viết tắt
4.1. Các toán tử số học
4.2. Các toán tử logic
4.3. Các toán tử quan hệ
4.4. Các toán tử thao tác bit (Bitwise)
4.5. Phép gán
4.6. Các Nhận dạng
4.7. Hằng số
4.8. Thuật ngữ viết tắt
5. Quy ước
5.1. Cách mô tả cú pháp dòng bit
5.2. Định nghĩa chức năng
5.2.1. Định nghĩa hàm bytealigned()
5.2.2. Định nghĩa hàm nextbitsto
5.2.3. Định nghĩa hàm next_start_code()
5.3. Dự phòng, cấm và bit đánh dấu (markerbit)
5.4. Độ chính xác số học
6. Cú pháp và ngữ nghĩa dòng bit video
6.1. Cấu trúc dữ liệu mã hóa video
6.1.1. Chuỗi video
6.1.2. Lát cắt
6.1.3. Khối Macroblock
6.1.4. Khối
6.2. Cú pháp dòng bit video
6.2.1. Mã bắt đầu
6.2.2. Chuỗi Video
6.2.3. Tiêu đề ảnh
6.2.4. Lát cắt - Slice
6.2.5. Khối - Macroblock
6.2.6. Khối
6.3. Các ngữ nghĩa dòng bit video
6.3.1. Các quy tắc ngữ nghĩa cho các cấu trúc cú pháp cao hon
6.3.2. Chuỗi video
6.3.3. Tiêu đề chuỗi
6.3.4. Mở rộng và dữ liệu người dùng
6.3.5. Mở rộng chuỗi
6.3.6. Mở rộng hiển thị chuỗi
6.3.7. Mở rộng chuỗi có thể mở rộng
6.3.8. Nhóm tiêu đề ảnh
6.3.9. Tiêu đề ảnh
6.3.10. Mở rộng mã hóa ảnh
6.3.11. Mở rộng ma trận lượng tử
6.3.12. Mở rộng hiển thị ảnh
6.3.13. Mở rộng phần mở rộng trục hồi tiếp
6.3.14. Khả năng mở rộng ảnh từng phần
6.3.15. Mở rộng bản quyền
6.3.16. Lát cắt (Slice)
6.3.17. Khối Macroblock
6.3.18. Khối
6.3.19. Phần mở rộng các tham số của máy ảnh
6.3.20. Mở rộng ITU-T
6.3.21. Dữ liệu mô tả nội dung
7. Quá trình giải mã video
7.1. Các cấu trúc cú pháp cao hơn
7.2. Giải mã độ dài thay đổi
7.2.1. Các hệ số DC trong khối bên trong
7.2.2. Các hệ số khác
7.3. Quét ngược
7.3.1. Quét ngược cho ma trận tải về
7.4. Lượng từ hóa nghịch đảo - Inverse quantization
7.4.1. Hệ số trong DC
7.4.2. Các hệ số khác
7.4.3. Độ bão hòa
7.4.4. Kiểm soát không phù hợp
7.4.5. Tổng kết
7.5. DCT nghịch đào
7.5.1. Các khối không mã hóa và bò qua các khối macroblock
7.6. Bù chuyển động
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-3:2020 (ISO/IEC 29192-3:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 3: Mã dòng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-4:2020 (ISO/IEC 29192-4:2013 With amendment 1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 4: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-1:2020 (ISO/IEC 14496-1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 1: Các hệ thống
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-2:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 2: Thiết kế kỹ thuật và bay chụp ảnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-3:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 3: Chất lượng ảnh kỹ thuật số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13056:2020 (ISO/IEC 19944:2017) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Các thiết bị và dịch vụ mây: Luồng dữ liệu, hạng mục dữ liệu và sử dụng dữ liệu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12690:2019 về Công nghệ thông tin - Ký hiệu và mô hình quy trình nghiệp vụ cho nhóm quản lý đối tượng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-3:2020 (ISO/IEC 29192-3:2012) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 3: Mã dòng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12854-4:2020 (ISO/IEC 29192-4:2013 With amendment 1:2016) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mật mã hạng nhẹ - Phần 4: Các cơ chế sử dụng kỹ thuật phi đối xứng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11795-1:2020 (ISO/IEC 14496-1:2010) về Công nghệ thông tin - Mã hóa đối tượng hình ảnh, âm thanh - Phần 1: Các hệ thống
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-2:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 2: Thiết kế kỹ thuật và bay chụp ảnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13574-3:2022 về Thu nhận dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số - Phần 3: Chất lượng ảnh kỹ thuật số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13056:2020 (ISO/IEC 19944:2017) về Công nghệ thông tin - Tính toán đám mây - Các thiết bị và dịch vụ mây: Luồng dữ liệu, hạng mục dữ liệu và sử dụng dữ liệu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12690:2019 về Công nghệ thông tin - Ký hiệu và mô hình quy trình nghiệp vụ cho nhóm quản lý đối tượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12891-2:2020 (ISO/IEC 13818-2:2013) về Công nghệ thông tin - Mã hóa ảnh chuyển động và thông tin âm thanh kết hợp - Phẩn 2: Video
- Số hiệu: TCVN12891-2:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực