Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 11528:2016
Disposable wet wipes
Lời nói đầu
TCVN 11528:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KHĂN ƯỚT SỬ DỤNG MỘT LẦN
Disposable wet wipes
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm khăn ướt làm từ vải không dệt, sử dụng một lần, dùng cho người.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:2011), Vật liệu dệt - Xác định formaldehyt - Phần 1: Formaldehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước).
TCVN 10041-3:2013 (ISO 9073-3:1989), Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo.
ISO 10993-10:2010, Biological evaluation of medical devices - Part 10: Tests for irritation and skin sensitization (Đánh giá sinh học đối với trang thiết bị y tế - Phần 10: Phép thử kích thích và độ nhạy của da)
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1
Vải không dệt (nonwovens)
Sản phẩm dạng tấm xơ hoặc sợi được gắn kết với nhau, nhưng không phải bằng cách đan, dệt sợi như vải dệt kim, vải dệt thoi, đăng ten hoặc vải tết.
CHÚ THÍCH Các cấu trúc dạng màng và giấy không được coi là vải không dệt.
3.2
Khăn ướt (wet wipes)
Sản phẩm được làm từ vải không dệt, được ngâm tẩm các dung dịch phù hợp, sử dụng an toàn cho người.
4.1 Sai lệch kích thước
Khăn ướt dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật, có kích thước tùy theo quy định của nhà sản xuất. Sai lệch kích thước như sau:
- Theo chiều dài: - 5 %
- Theo chiều rộng: - 5 %
4.2 Ngoại quan
Khăn ướt không được có các khuyết tật cơ học như vết thủng, rách.
Khăn ướt phải sạch, không có vết ố, không có các tạp chất lạ. Bề mặt khăn không được có các xơ sợi còn bám lại.
Hình dáng khăn ướt phẳng, cân đối, các nếp gấp thẳng, đều.
4.3 Yêu cầu hóa lý
Khăn ướt phải đáp ứng các yêu cầu hóa lý quy định ở Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu hóa lý
Tên chỉ tiêu | Mức quy định | Phương pháp thử |
1. Lượng chất lỏng, %, không nhỏ hơn |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1994 về Khăn bông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7065:2010 về Khăn giấy
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
- 1Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá
- 2Thông tư 06/2011/TT-BYT Quy định về quản lý mỹ phẩm do Bộ Y tế ban hành
- 3Thông tư 37/2015/TT-BCT quy định về mức giới hạn và việc kiểm tra hàm lượng formaldehyt và amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1994 về Khăn bông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7065:2010 về Khăn giấy
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10042:2013 (ISO 9092 : 2011) về Vật liệu dệt - Vải không dệt - Thuật ngữ, định nghĩa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-1:2013 (ISO 14184-1:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 1: Formanlđehyt tự do và thủy phân (phương pháp chiết trong nước)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10041-3:2013 (ISO 9073-3:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp thử cho vải không dệt - Phần 3: Xác định độ bền và độ giãn dài khi kéo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11528:2016 về Khăn ướt sử dụng một lần
- Số hiệu: TCVN11528:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra