TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11452:2016
ISO 3493:2014
QUẢ VANI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Vanilla - Vocabulary
Lời nói đầu
TCVN 11452:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 3493:2014;
TCVN 11452:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẢ VANI - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Vanilla - Vocabulary
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ thông dụng nhất liên quan đến quả vani.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loài cây vani sau:
a) Vanilla fragrans (Salisbury) Ames, syn. Vanilla planifolia Andrews, trong thương mại được biết đến với các tên khác nhau liên quan đến nguồn gốc địa lý, ví dụ như Bourbon, Indonesia và Mexico;
b) Vanilla tahitensis J.W.Moore; và
c) các dạng nhất định thu được từ hạt, có thể các giống lai của Vanilla fragrans (Salisbury) Ames.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho Vanilla pompona Schiede (Antilles vanilla).
CHÚ THÍCH 1 Tên “Bourbon” bao gồm cả quá trình sản xuất Vanilla fragrans (Salisbury) Ames của Comoros, Réunion, Madagascar và Mauritius.
CHÚ THÍCH 2 Các nước sản xuất chính khác (theo thứ tự chữ cái) là: Ấn Độ, Indonesia, Mexico, Papua New Guinea, Tonga, Trung Quốc và Uganda.
2 Thuật ngữ và định nghĩa
2.1 Thuật ngữ liên quan đến quá trình sản xuất
2.1.1
Quả vani tươi
Quả từ cây vani đã đạt đến độ chín thích hợp
2.1.2
Quả vani đã sơ chế
Quả vani tươi (2.1.1) đã qua xử lý thích hợp nhằm làm tăng hương vị của nó
CHÚ THÍCH 1 Quả vani đã sơ chế có màu nâu đậm.
2.2 Thuật ngữ liên quan đến hình thức và các dạng thương mại của quả vani đã sơ chế
2.2.1
Quả
Quả còn nguyên (còn vỏ bên ngoài) của cây vani
2.2.2
Quả vani
Tên thương mại của vani nguyên quả (2.2.1) có thể bị nứt
2.2.3
Quả vani bị nứt
Quả vani bị tách từng phần theo chiều dọc từ núm (2.3.2)
2.2.4
Vani dạng miếng
Phần của quả (2.2.1) bị nứt hoặc không bị nứt, được cắt cẩn thận hoặc bị vỡ
2.2.5
Vani dạng rời
Gồm vani dạng quả (2.2.1) và vani dạng miếng (2.2.4)
2.2.6
Vani dạng bột
Vani thu được bằng cách nghiền quả vani (2.2.1), sau khi sấy khô mà không bổ sung gì
2.3 Thuật ngữ liên quan đến đặc điểm hình thái
2.3.1
Cuống quả
Phần đầu của quả vani (2.2.1)
2.3.2
Núm
Phần cuối của quả vani (2.2.1) ở phía đối diện với cuống (2.3.1)
2.4 Thuật ngữ liên quan đến quá trình phân loại chất lượng
2.4.1
Quả vani dẻo
Quả vani có nhiều cùi và mềm
2.4.2
Quả vani khô
Quả
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11452:2016 (ISO 3493:2014) về Quả vani - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN11452:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực