- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11177 : 2015
PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI SULFIT
Food additive - Potassium sulfite
Lời nói đầu
TCVN 11177:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1999) Potassium sulfite;
TCVN 11177:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI SULFIT
Food additives - Potassium sulfite
Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali sulfit được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
TCVN 8900-5:2012 Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
3. Mô tả
Tên hóa học: Kali sulfit
3.2. Kí hiệu
INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 225
C.A.S (mã số hóa chất): 10117-38-1
3.3. Công thức hóa học: K2SO3
3.5. Khối lượng phân tử: 158,25
3.6. Chức năng sử dụng: Chất chống nâu hóa, chất chống oxy hóa, chất bảo quản.
4. Các yêu cầu
4.1. Nhận biết
4.1.1. Ngoại quan
Bột hoặc hạt màu trắng, không mùi.
4.1.2. Độ hòa tan
Dễ tan trong nước, rất ít tan trong etanol.
CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “rất ít tan” nếu cần từ 100 đến dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, một chất “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.
4.1.3. Phép thử kali
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.
4.1.4. Phép thử sulfit
Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.
4.2. Các chỉ tiêu lý - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của kali sulfit được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu lý - hóa của kali sulfit
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 3964/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia đối với Phụ gia thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6469:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-6:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-5:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8900-8:2012 về Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit
- Số hiệu: TCVN11177:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực