Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11177 : 2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI SULFIT

Food additive - Potassium sulfite

Lời nói đầu

TCVN 11177:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1999) Potassium sulfite;

TCVN 11177:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thc phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI SULFIT

Food additives - Potassium sulfite

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali sulfit được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các ch tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thc phẩm - Phép th nhận biết

TCVN 8900-5:2012 Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép thử giới hạn

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn la

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phm - Xác định các thành phần vô cơ - Phn 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit

3. Mô tả

3.1. Tên gọi

Tên hóa học: Kali sulfit

3.2. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 225

C.A.S (mã số hóa chất): 10117-38-1

3.3. Công thức hóa học: K2SO3

3.5. Khi lượng phân tử: 158,25

3.6. Chức năng sử dụng: Chất chống nâu hóa, chất chống oxy hóa, chất bảo quản.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Bột hoặc hạt màu trắng, không mùi.

4.1.2. Độ hòa tan

Dễ tan trong nước, rất ít tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là “rất ít tan” nếu cần từ 100 đến dưới 1 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, một chất “dễ tan” nếu chỉ cần từ 1 đến dưới 10 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.3. Phép thử kali

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.

4.1.4. Phép thử sulfit

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.

4.2. Các chỉ tiêu lý - hóa

Các chỉ tiêu lý - hóa của kali sulfit được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Ch tiêu lý - hóa của kali sulfit

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

  • Số hiệu: TCVN11177:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản