Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH TRO - PHẦN 5: POLY(VINYL CLORUA)
Plastics - Determination of ash - Part 5: Poly(vinyl chloride)
Lời nói đầu
TCVN 10522-5:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3451-5:2002.
TCVN 10522-5:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61 Chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 10522 (ISO 3451), Chất dẻo - Xác định tro, gồm các phần sau:
- TCVN 10522-1:2014 (ISO 3451-1:2008), Phần 1: Phương pháp chung;
- TCVN 10522-2:2014 (ISO 3451-2:1998), Phần 2: Poly(alkylen terephthlat);
- TCVN 10522-3:2014 (ISO 3451-3:1984), Phần 3: Xenlulo acetat không hóa dẻo;
- TCVN 10522-4:2014 (ISO 3451-4:1998), Phần 4: Polyamid;
- TCVN 10522-5:2014 (ISO 3451-5:2002), Phần 5: Poly(vinyl clorua).
CHẤT DẺO - XÁC ĐỊNH TRO - PHẦN 5: POLY(VINYL CLORUA)
Plastics - Determination of ash - Part 5: Poly(vinyl chloride)
CẢNH BÁO: Tiêu chuẩn này có thể có mối nguy hại liên quan đến hóa chất, vật liệu, thao tác và thiết bị. Tiêu chuẩn này không đề cập đến tất cả các vấn đề an toàn liên quan khi sử dụng. Người sử dụng có trách nhiệm thiết lập các qui định về an toàn và sức khỏe phù hợp và xác định việc có thể áp dụng được những hạn chế trước khi sử dụng.
Poly(vinyl clorua) giải phóng ra hydro clorua do sự phân hủy nhiệt và cần phải chú ý tránh hít phải khói của chất này hoặc những khói khác.
Tiêu chuẩn này qui định ba phương pháp xác định tro của poly(vinyl clorua). Tiến hành theo quy trình chung được qui định trong TCVN 10522-1 (ISO 3451-1). Đối với tro, sử dụng phương pháp A. Đối với các tro sulfat hóa, sử dụng phương pháp B và C. Tất cả ba phương pháp đều có thể áp dụng đối với nhựa, hỗn hợp và sản phẩm hoàn thiện. Phương pháp B và C có thể áp dụng được khi có mặt hỗn hợp có chứa chì.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4864:2007 (ISO 1409 : 2006) về Chất dẻo/cao su - Polime phân tán và các loại latex cao su (thiên nhiên và tổng hợp) - Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng đo
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5824:2008 (ISO 176 : 2005) về Chất dẻo - Xác định lượng chất hoá dẻo hao hụt - Phương pháp than hoạt tính
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2008 (ISO 1183-1 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 1Quyết định 3723/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4864:2007 (ISO 1409 : 2006) về Chất dẻo/cao su - Polime phân tán và các loại latex cao su (thiên nhiên và tổng hợp) - Xác định sức căng bề mặt bằng phương pháp vòng đo
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5824:2008 (ISO 176 : 2005) về Chất dẻo - Xác định lượng chất hoá dẻo hao hụt - Phương pháp than hoạt tính
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6039-1:2008 (ISO 1183-1 : 2004) về Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng của chất dẻo không xốp - Phần 1: Phương pháp ngâm, phương pháp Picnomet lỏng và phương pháp chuẩn độ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10522-1:2014 (ISO 3451-1:2008) về Chất dẻo - Xác định tro - Phần 1: Phương pháp chung
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10522-2:2014 (ISO 3451-2:1998) về Chất dẻo - Xác định tro - Phần 2: Poly(Alkylen terephthalat)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10522-3:2014 (ISO 3451-3:1984) về Chất dẻo - Xác định tro - Phần 3: Xenlulo acetat không hóa dẻo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10522-4:2014 (ISO 3451-4:1998) về Chất dẻo - Xác định tro - Phần 4: Polyamid
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10522-5:2014 (ISO 3451-5:2002) về Chất dẻo - Xác định tro - Phần 5: Poly(vinylclorua)
- Số hiệu: TCVN10522-5:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra