- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10476:2014
ISO 6656:2002
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH CÁC POLYME LOẠI POLYETYLEN
Animal and vegetable fats and oils - Determination of polyethylene-type polymers
Lời nói đầu
TCVN 10476:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 6656:2002;
TCVN 10476:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Các polyme loại polyetylen hiện nay có nguồn gốc từ vật liệu bao gói có thể gây khó khăn trong quá trình xử lý chất béo vì chúng có thể lắng đọng và gây tắc nghẽn trong đường ống, van, .v.v. Trong quá trình sản xuất xà phòng, các polyme này có thể làm xuất hiện các sợi vân mỡ và các vết không mong muốn.
DẦU MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH CÁC POLYME LOẠI POLYETYLEN
Animal and vegetable fats and oils - Determination of polyethylene-type polymers
CẢNH BÁO - Phương pháp được quy định trong tiêu chuẩn này cần sử dụng clorofom và tetracloetylen. Đây là các chất độc hại và phá hủy tầng ozon. Tránh hít và tiếp xúc với các dung môi này. Thực hiện các thao tác trong tủ hút khi xử lý các dung môi và các dung dịch của dung môi này.
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn để xác định các polyme loại polyetylen có trong dầu mỡ động vật và thực vật.
Tiêu chuẩn này áp dụng với lượng polyme nhỏ hơn 50 mg trên kilogam thì không đáp ứng được độ chụm yêu cầu (xem các kết quả về mỡ động vật 1 trong Bảng A.1).
Phương pháp này dùng cho dầu mỡ động vật và thực vật trong trường hợp cụ thể.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1. Các polyme loại polyetylen (polyethylene-type)
Các tạp chất hòa tan trong tetracloetylen đun sôi.
VÍ DỤ: Các polyetylen có nguồn gốc từ các vật liệu bao gói.
3. Nguyên tắc
Sau khi xử lý axit để phân hủy hết xà phòng có mặt, hòa tan phần mẫu thử trong clorofom (đưa các polyme loại polyetylen về dạng huyền phù) và lọc qua chén lọc thiêu kết có chứa lớp lót trợ lọc. Rửa, sấy và cân chén lọc cùng lượng chứa trong chén. Các polyme loại polyetylen được chiết ra khỏi chất không hòa tan bằng tetracloetylen đun sôi. Sấy và cân lại chén lọc cùng lượng chứa trong chén.
4. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Metanol, chứa không quá 0,5 % (khối lượng) nước.
4.2. Axeton.
4.3. Clorofom.
4.4. Tetracloetylen.
4.5. Dung dịch axit clohydric, trong etanol.
Trộn 1 phần thể tích axit clohydric (r20 = 1,19 g/ml) với 9 phần thể tích etanol 95 % (thể tích).
4.6. Chất trợ lọc loại diatomit, đã rửa axit.
5. Thiết bị, dụng cụ
CẢNH BÁO - Các dụng cụ bằng chất dẻo có thể bị ảnh hưởng bởi dung môi (cụ thể clorofom hoặc tetracloetylen). Tiến hành cẩn thận để đảm bảo dung môi sử
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-2:2015 (ISO 15788-2:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 1: Xác định sự có mặt đương lượng bơ cacao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10479:2014 (ISO 16931:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao (HPSEC)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9749:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ dày của màng loại sần
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9753:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9756:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-1:2015 (ISO 15788-1:1999) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sắc kí khí cột mao quản (phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10713-2:2015 (ISO 15788-2:2003) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 2: Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10715-1:2015 (ISO 23275-1:2006) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Đương lượng bơ cacao trong bơ cacao và sôcôla thông dụng - Phần 1: Xác định sự có mặt đương lượng bơ cacao
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10479:2014 (ISO 16931:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các traiacylglycerol đã polyme hóa bằng sắc kí rây phân tử hiệu năng cao (HPSEC)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10480:2014 (ISO 18609:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp chiết bằng hexan
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9748:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Yêu cầu kỹ thuật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9749:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ dày của màng loại sần
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9753:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định hàm lượng muội
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9756:2014 về Màng địa kỹ thuật polyetylen khối lượng riêng lớn (HDPE) - Phương pháp xác định độ bền lão hóa nhiệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10476:2014 (ISO 6656:2002) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các polyme loại polyetylen
- Số hiệu: TCVN10476:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết