SẢN PHẨM THỦY PHÂN TỪ TINH BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER CẢI BIẾN
Starch hydrolysis products - Determination of water content - Modified Karl Fischer method
Lời nói đầu
TCVN 10377:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 5381:1983;
TCVN 10377:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F18 Đường, mật ong và sản phẩm tinh bột biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này được xây dựng dựa trên phương pháp nêu trong TCVN 2309 (ISO 760). Tuy nhiên, phương pháp này đã được cải biến bằng cách xác định trực tiếp hàm lượng nước bằng dung môi metanol/formamid.
SẢN PHẨM THỦY PHÂN TỪ TINH BỘT - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC - PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER CẢI BIẾN
Starch hydrolysis products - Determination of water content - Modified Karl Fischer method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nước của các sản phẩm thủy phân từ tinh bột.
Tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2309 (ISO 760), Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chung).
Phản ứng của dung dịch iot, lưu huỳnh dioxit, pyridin và 2-methoxyetanol (thuốc thử Karl Fischer đã ổn định) với nước có trong sản phẩm đã phân tán trước đó trong hỗn hợp của metanol với formamid.
H2O + I2 + SO2 + 3C5H5N → 2C5H5N.HI + C5H5N.SO3
C5H5N.SO3 + ROH → C5H5NH.OSO2OR
trong đó R là gốc 2-methoxyetyl.
Trong suốt quá trình phân tích, chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích và chỉ sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương; tất cả các dung môi phải có hàm lượng nước nhỏ hơn 0,1 % (khối lượng).
5.1. Thuốc thử Karl Fischer đã “ổn định”
Thuốc thử đã ổn định có bán sẵn ở dạng dung dịch đã chuẩn bị. Thuốc thử này cũng có thể được chuẩn bị trong phòng thử nghiệm [xem TCVN 2309 (ISO 760)].
5.2. Dung môi metanol/formamid
Trộn 700 ml metanol khan với 300 ml formamid khan.
Thuốc thử này phải được xử lý cẩn thận.
5.3. Natri tartrat, tinh thể (Na2C4H4O6.2H2O).
Sản phẩm này có bán sẵn ở dạng “chất lượng đặc biệt dành cho phương pháp Karl Fischer” Nếu không có được chất lượng này thì rửa tartrat với 10 ml dung môi metanol/formamid (5.2) và thực hiện phép thử trắng thích hợp.
Nghiền sản phẩm sao cho lọt hết qua sàng cỡ lỗ danh nghĩa 250 μm, phù hợp với các yêu cầu nêu trong TCVN 2230 (ISO 565) Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa. Hàm lượng nước của dạng hydrat này khoảng 15,66 % (khối lượng) và phải được kiểm tra bằng cách
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9938:2013 (ISO 3947:1977) về Tinh bột tự nhiên hoặc tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10546:2014 về Tinh bột sắn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7967:2016 (ISO 5379:2013) về Tinh bột và sản phẩm từ tinh bột - Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit - Phương pháp đo axit và phương pháp đo độ đục
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2309:2009 (ISO 760 : 1978) về Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer (Phương pháp chung)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2230:2007 (ISO 565 : 1990) về Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9938:2013 (ISO 3947:1977) về Tinh bột tự nhiên hoặc tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng chất béo tổng số
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10546:2014 về Tinh bột sắn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10376:2014 (ISO 5377:1981) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định khả năng khử và đương lượng dextrose - Phương pháp chuẩn độ hằng số Lane và Eynon
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7967:2016 (ISO 5379:2013) về Tinh bột và sản phẩm từ tinh bột - Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit - Phương pháp đo axit và phương pháp đo độ đục
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10377:2014 (ISO 5381:1983) về Sản phẩm thủy phân từ tinh bột - Xác định hàm lượng nước - Phương pháp Karl Fischer cải biến
- Số hiệu: TCVN10377:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực