- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5669:2013 (ISO 1513:2010) về Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2007 (ISO 15528 : 2000) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-4:2013 (ISO 2811-4:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 4: Phương pháp cốc chịu áp lực
SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP DAO ĐỘNG
Paints and varnishes – Determination of density – Part 3: Oscillation method
Lời nói đầu
TCVN 10237-3:2013 hoàn toàn tương đương ISO 2811-3:2011.
TCVN 10237-3:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC35 Sơn và vecni biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 10237 (ISO 2811) Sơn và vecni – Xác định khối lượng riêng, bao gồm các phần sau:
- TCVN 10237-1:2013 (ISO 2811-1:2011) Phần 1: Phương pháp pyknometer
- TCVN 10237-2:2013 (ISO 2811-2:2011) Phần 2: Phương pháp nhúng ngập quả dọi
- TCVN 10237-3:2013 (ISO 2811-3:2011) Phần 3: Phương pháp dao động
- TCVN 10237-4:2013 (ISO 2811-4:2011) Phần 4: Phương pháp cốc chịu áp lực
SƠN VÀ VECNI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP DAO ĐỘNG
Paints and varnishes – Determination of density – Part 3: Oscillation method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng của sơn, vecni và các sản phẩm liên quan bằng cách sử dụng máy tạo dao động.
Phương pháp này thích hợp với tất cả các vật liệu, bao gồm cả lớp phủ dạng nhão. Nếu loại dụng cụ chịu áp được sử dụng, phương pháp này cũng có thể áp dụng được đối với sol khí.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2090 (ISO 15528), Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni – Lấy mẫu.
TCVN 4851 (ISO 3696), Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
TCVN 5669 (ISO 1513), Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử.
Trong tiêu chuẩn này, áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Khối lượng riêng (density)
ρ
Khối lượng chia cho thể tích của phần vật liệu
CHÚ THÍCH Khối lượng riêng được biểu thị bằng gam trên centimet khối.
Một ống hình chữ U bằng thủy tinh hoặc thép không gỉ được điền đầy sản phẩm cần thử. Ống được kẹp ở cả hai đầu và được đưa vào máy tạo dao động. Tần số cộng hưởng của ống chứa đầy mẫu thử thay đổi theo khối lượng mẫu trong ống, nghĩa là khối lượng riêng của mẫu thử.
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khối lượng riêng là rất đáng kể với các tính chất điền đầy và thay đổi tùy thuộc vào loại sản phẩm.
Thực hiện thử nghiệm tại (23,0 ± 0,5) oC.
CHÚ THÍCH Đối với một số mục đích, có thể cần đến nhiệt độ khác, ví dụ (20,0 ± 0,5) oC.
Mẫu thử nghiệm, ống và máy tạo dao động phải được ổn định tại nhiệt độ xác định hoặc theo thỏa thuận, và phải đảm bảo rằng biến thiên nhiệt độ không vượt quá 0,5 oC trong suốt quá trình thử nghiệm.
Dụng cụ thủy tinh và thiết bị, dụng cụ thông thường trong phòng thử nghiệm, cùng với các thiết bị, dụng cụ sau:
6.1. Máy tạo dao động, bao gồm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10238-2:2013 (ISO 2884-2:2003) về Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-1:2013 (ISO 1518-1:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 1: Phương pháp gia tải không đổi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-2:2013 (ISO 1518-2:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 2: Phương pháp gia tải thay đổi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-4:2014 (ISO 2812-4:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 4: Phương pháp tạo đốm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-5:2014 (ISO 2812-5:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 5: Phương pháp tủ sấy gradient nhiệt độ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008) về Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9013:2011 về Sơn polyuretan bảo vệ kết cấu thép
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-3:2015 (ISO 9117-3:2010) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt ballotini
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4851:1989 (ISO 3696-1987) về nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5669:2013 (ISO 1513:2010) về Sơn và vecni – Kiểm tra và chuẩn bị mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2007 (ISO 15528 : 2000) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-4:2013 (ISO 2811-4:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 4: Phương pháp cốc chịu áp lực
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10238-2:2013 (ISO 2884-2:2003) về Sơn và vecni - Xác định độ nhớt bằng nhớt kế quay - Phần 2: Nhớt kế đĩa hoặc bi vận hành ở tốc độ quy định
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-1:2013 (ISO 1518-1:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 1: Phương pháp gia tải không đổi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10239-2:2013 (ISO 1518-2:2011) về Sơn và vecni - Xác định độ bền cào xước - Phần 2: Phương pháp gia tải thay đổi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-4:2014 (ISO 2812-4:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 4: Phương pháp tạo đốm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10517-5:2014 (ISO 2812-5:2007) về Sơn và vecni - Xác định độ bền với chất lỏng - Phần 5: Phương pháp tủ sấy gradient nhiệt độ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10519:2014 (ISO 3251:2008) về Sơn, vecni và chất dẻo - Xác định hàm lượng chất không bay hơi
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9013:2011 về Sơn polyuretan bảo vệ kết cấu thép
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2096-3:2015 (ISO 9117-3:2010) về Sơn và vecni - Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô - Phần 3: Xác định thời gian khô bề mặt dùng hạt ballotini
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10237-3:2013 (ISO 2811-3:2011) về Sơn và vecni - Xác định khối lượng riêng - Phần 3: Phương pháp dao động
- Số hiệu: TCVN10237-3:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực