Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
GIẦY DÉP - PHƯƠNG PHÁP THỬ GÓT - ĐỘ BỀN GIỮ ĐINH ĐÓNG GÓT
Footwear - Test methods for heels - Heel pin holding strength
Lời nói đầu
TCVN 10077:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 19957:2004/Cor 1:2005.
TCVN 10077:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giầy dép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
GIẦY DÉP - PHƯƠNG PHÁP THỬ GÓT - ĐỘ BỀN GIỮ ĐINH ĐÓNG GÓT
Footwear - Test methods for heels - Heel pin holding strength
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo lực yêu cầu để kéo một đinh đóng gót ra khỏi gót. Phưong pháp thử này có thể sử dụng để đo độ bền giữ đinh đóng gót của vật liệu làm gót bằng cách sử dụng một đinh đóng gót chuẩn và phương pháp đóng vào, hoặc có thể sử dụng để đánh giá cách thức đóng đinh gót của sản phẩm hoàn chỉnh.
Phương pháp thử này có thể áp dụng để thử các gót bằng chất dẻo hoặc gót bằng gỗ trong giầy dép nữ. Các gót gồm các lớp tấm xơ ép hoặc da và các gót thấp bằng chất dẻo dùng trong giầy dép nam không được thử theo phương pháp này.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 7500-1:19991), Metallic materials - Verification of static uniaxial testing machines - Part 1: Tension/compression testing machines - Verification and calibration of the force-measuring system (Vật liệu bằng kim loại - Kiểm tra thiết bị thử có một trục tĩnh - Phần 1: Thiết bị thử kéo/nén - Kiểm tra và hiệu chuẩn hệ thống đo lực)
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và định nghĩa sau
Độ bền giữ đinh đóng gót (Heel pin holding strength)
Lực yêu cầu để kéo một đinh chuẩn ra khỏi vật liệu làm gót chia cho chiều dài thực của đinh giữ chặt trong vật liệu, tính bằng N/mm.
4. Thiết bị, dụng cụ và vật liệu
4.1. Phải sử dụng các thiết bị, dụng cụ và vật liệu sau:
4.2. Thiết bị thử kéo. phù hợp với các yêu cầu của ISO 7500-1 loại 2, với dải lực từ 0 N đến 2000 N và tốc độ của trục ngang không đổi 40 mm/min ±10 mm/min.
CHÚ THÍCH Có thể sử dụng thiết bị thử có tốc độ của trục ngang không đổi nếu đây là loại mà sự tăng tải trọng tạo ra một chuyển động rõ ràng của ngàm kẹp tải trọng (ví dụ, một thiết bị thử dạng con lắc). Tốc độ của trục ngang phải được cài đặt để tạo được, tính trung bình, tốc độ tác dụng tải quy định trên toàn bộ dải lực đối với sự tách rời ngàm zero. Giá trị gần đúng này so với tốc độ tác dụng tải không đổi là chấp nhận được bởi vì lượng tách rời ngàm kẹp trong phép thử là nhỏ trước khi đạt đến tải trọng tối đa.
4.3. Kẹp nhỏ hoặc vòng kẹp có rãnh, có thể gắn với một ngàm kẹp của thiết bị thử kéo thông qua một bộ nối mềm dẻo.
4.4. Máy đóng đinh gót thông thường.
4.5. Đinh đóng gót chuẩn (xem Hinh 1), có các kích thước sau:
a) Chiều dài: | 18 mm ± 0,5 mm |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9542:2013 (ISO 17697:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy, lót mặt - Độ bền đường may
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10076:2013 (ISO 19956:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử gót – Độ bền mỏi
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10082:2013 (ISO 20864:2004) về Giầy dép – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Đặc tính cơ học
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Tác động của nhiệt độ cao
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10438:2014 (ISO 17707:2005) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền uốn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10439:2014 (ISO 17708:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ kết dính giữa mũ giầy và đế
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10440:2014 (ISO 17709:2004) về Giầy dép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị và khoảng thời gian điều hòa mẫu và mẫu thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10442:2014 (ISO 22652:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền với mồ hôi
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10446:2014 (ISO 22775:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng kim loại - Độ bền ăn mòn
- 1Quyết định 4097/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9542:2013 (ISO 17697:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy, lót mũ giầy, lót mặt - Độ bền đường may
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10076:2013 (ISO 19956:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử gót – Độ bền mỏi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10082:2013 (ISO 20864:2004) về Giầy dép – Phương pháp thử pho hậu và pho mũi – Đặc tính cơ học
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử mũ giầy - Tác động của nhiệt độ cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10438:2014 (ISO 17707:2005) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài - Độ bền uốn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10439:2014 (ISO 17708:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử giầy nguyên chiếc - Độ kết dính giữa mũ giầy và đế
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10440:2014 (ISO 17709:2004) về Giầy dép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị và khoảng thời gian điều hòa mẫu và mẫu thử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10442:2014 (ISO 22652:2002) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Độ bền với mồ hôi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10446:2014 (ISO 22775:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng kim loại - Độ bền ăn mòn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10077:2013 (ISO 19957:2004/COR 1:2005) về Giầy dép – Phương pháp thử gót – Độ bền giữ đinh đóng gót
- Số hiệu: TCVN10077:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra